Biểu 03-THCS-CN: Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở cuối năm
Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở cuối năm
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm
Mua ngay
Biểu báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở cuối năm
Biểu 03-THCS-CN: Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở cuối năm là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở cuối năm. Mẫu được ban hành theo Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 02-TH-CN: Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học cuối năm
- Biểu 01-MN-CN: Báo cáo thống kê giáo dục mầm non cuối năm
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Biểu 03-THCS-CN
Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo
BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG
HỌC CƠ SỞ
Kỳ cuối năm học
(Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)
Đơn vị báo cáo:
Sở GDĐT tỉnh………..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mã số
Tổng số
Công lập
Tư thục
A
B
C
1
2
3
I
Trường
trường
01
1.1.
Trường trung học cơ sở
trường
02
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố
trường
03
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo
trường
04
1.2.
Trường tiểu học và trung học cơ sở
trường
05
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố
trường
06
- Miền núi vùng sâu, hải đảo
trường
07
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
II
Lớp
lớp
08
Chia ra:
- Lớp 6
lớp
09
- Lớp 7
lớp
10
- Lớp 8
lớp
11
- Lớp 9
lớp
12
Trong đó:
- Lớp ghép
lớp
13
III
Học sinh
Đơn vị
tính
Mã
số
Tổng số
Công lập
Tư thục
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
A
B
C
1
3
4
5
6
8
9
10
11
13
14
15
3.1.
Biến động trong năm học
- Học sinh chuyển đến từ tỉnh/tp khác
người
14
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Học sinh chuyển đi ngoài địa bàn
tỉnh/tp
người
15
- Học sinh bỏ học
người
16
3.2
Tổng quy mô
người
17
3.3
Quy mô chia ra theo lớp
- Học sinh lớp 6
người
18
- Học sinh lớp 7
người
19
- Học sinh lớp 8
người
20
- Học sinh lớp 9
người
21
3.4.
Học sinh lưu ban
người
22
- Lớp 6
người
23
- Lớp 7
người
24
- Lớp 8
người
25
- Lớp 9
người
26
3.5.
Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở
3.5.1.
Số học sinh có đủ điều kiện xét tốt
nghiệp
người
27
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Bài liên quan
-
Biểu 06-GDKT-ĐN: Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật
-
Biểu 08-NSNN-ĐN: Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục
-
Biểu 07-TKTH-ĐN: Báo cáo thống kê tổng hợp giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên khác
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi