Biểu 02-TH-CN: Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học cuối năm
Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học cuối năm
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm
Mua ngay
Biểu báo cáo thống kê giáo dục tiểu học cuối năm
Biểu 02-TH-CN: Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học cuối năm là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo thống kê giáo dục tiểu học cuối năm. Mẫu được ban hành theo Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 01-MN-CN: Báo cáo thống kê giáo dục mầm non cuối năm
- Biểu 08-NSNN-ĐN: Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Biểu 02-TH-CN
Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo
BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TIỂU
HỌC
Kỳ cuối năm học
(Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)
Đơn vị báo cáo:
Sở GDĐT tỉnh………..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mã số
Tổng số
Công lập
Tư thục
A
B
C
1
2
3
I
Trường
1.1.
Tổng số trường
trường
01
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố
trường
02
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo
trường
03
1.2.
Số điểm trường
điểm
04
II
Lớp
lớp
05
Chia ra:
- Lớp 1
lớp
06
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Lớp 2
lớp
07
- Lớp 3
lớp
08
- Lớp 4
lớp
09
- Lớp 5
lớp
10
Trong đó:
- Lớp ghép
lớp
11
III
Học sinh
Đơn vị
tính
Mã
số
Tổng số
Công lập
Tư thục
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
A
B
C
1
3
4
5
6
8
9
10
11
13
14
15
3.1.
Biến động trong năm học
- Học sinh chuyển đến từ tỉnh/tp khác
người
12
- Học sinh chuyển đi ngoài địa bàn
tỉnh/tp
người
13
- Học sinh bỏ học
người
14
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3.2
Tổng quy mô
người
15
3.3
Quy mô chia theo lớp
- Học sinh lớp 1
người
16
- Học sinh lớp 2
người
17
- Học sinh lớp 3
người
18
- Học sinh lớp 4
người
19
- Học sinh lớp 5
người
20
3.4.
Học sinh lưu ban
người
21
- Lớp 1
người
22
- Lớp 2
người
23
- Lớp 3
người
24
- Lớp 4
người
25
- Lớp 5
người
26
3.5.
Học sinh hoàn thành chương trình
tiểu học
người
27
Chia theo tuổi:
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Bài liên quan
-
Biểu 06-GDKT-ĐN: Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật
-
Biểu 05-GDTX-ĐN: Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên
-
Biểu 07-TKTH-ĐN: Báo cáo thống kê tổng hợp giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên khác
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi