Bảng mã hóa năng lực môn Sinh học 6, 7, 8, 9 bộ Kết nối tri thức theo bài
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Bảng mô tả năng lực môn Khoa học tự nhiên 6-9 phân môn Sinh
Bảng mã hóa năng lực môn Sinh 6, 7, 8, 9 bộ Kết nối tri thức bao gồm tổng hợp nhận thức môn Khoa học tự nhiên lớp 6, 7, 8, 9 được kí hiệu mã hóa từ NT1 đến NT8. Tìm hiểu tự nhiên kí hiệu mã hóa từ TH1 đến TH6. Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học kí hiệu mã hóa từ VD1 đến VD2. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung bảng mã hóa môn Khoa học tự nhiên THCS theo bài
BẢNG MÃ HÓA CÁC NĂNG LỰC KHTN THEO BÀI
CHỦ ĐỀ VẬT SÔNG 6-7-8-9
- Nhận thức KHTN kí hiệu mã hóa từ NT 1 đến NT8 (NT1 : mức độ nhận biết, NT2 đến NT5: mức độ thông hiểu, NT6 đến NT8: mức độ vận dụng)
- Tìm hiểu tự nhiên kí hiệu mã hóa từ TH1 đến TH6 (TH1 đến TH3: mức độ thông hiểu, TH4 đến TH6: mức độ vận dụng)
- Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học kí hiệu mã hóa từ VD1 đến VD2 (là mức độ vận dụng)
LỚP 6
|
Tên bài |
Các mức độ chỉ báo cụ thể |
|
Bài 3. Sử dụng kính lúp |
NT1-Biết sử dụng kính lúp |
|
Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học |
NT1- Biết sử dụng kính hiển vi quang học |
|
Bài 18: Tế bào - đơn vị cơ bản của sống |
NT1- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. NT1-Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào NT1Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. |
|
Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào |
NT2- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); NT1- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. NT3- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh |
|
Bài 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào |
NT1- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). NT1- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. |
|
Bài 21: Thực hành quan sát và phân biệt một số loại tế bào |
TH1-TH6: Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học |
|
Bài 22: Cơ thể sinh vật |
NT1- Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ NT1- Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. NT2- Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). |
|
Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào |
NT1- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). NT1- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. Lấy được các ví dụ minh hoạ. |
|
Bài 24: Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào |
TH1-TH6: Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...) TH1-TH6: Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh TH1-TH6: Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người |
|
Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật |
NT1– Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. NT1– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. NT3– Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. NT3– Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. NT1– Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. |
|
Bài 26: Khóa lưỡng phân |
NT1– Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. |
|
Bài 27: Vi khuẩn |
NT2– Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo vi khuẩn. NT1– Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. NT1– Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. NT2- Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. NT1– Nêu được một số vai trò và ứng dụng vi khuẩn trong thực tiễn. VD2– Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). |
|
Bài 28: Thực hành: Làm sữa chua và quan sát hình thái vi khuẩn |
TH1-TH6: – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. TH1-TH6: - Biết cách làm sữa chua |
|
Bài 29: Virus |
NT1– Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein). NT3– Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). NT1– Nêu được một số bệnh do virus gây ra. NT2- Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus. NT1– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus trong thực tiễn. VD2 – Vận dụng được hiểu biết về virus vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn |
|
Bài 30: Nguyên sinh vật |
NT1– Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào,...). NT1– Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. NT1– Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. NT2- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. |
|
Bài 31: Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật |
TH1-TH6: Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. |
|
Bài 32: Nấm |
NT1– Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). NT2- Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. NT2– Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...). NT1– Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. NT2-Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. VD2– Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống. |
|
Bài 33: Thực hành: Quan sát hình thái các loại nấm |
TH1-TH6: – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). |
|
Bài 34: Thực vật |
NT3– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). NT2– Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). |
|
Bài 35: Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm thực vật |
TH1-TH6: Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. |
|
Bài 36: Động Vật |
NT3– Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. NT2- Lấy được ví dụ minh hoạ. NT1– Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). NT2- Gọi được tên một số con vật điển hình. NT1– Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). NT2- Gọi được tên một số con vật điển hình. NT1– Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. |
|
Bài 37: Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên |
TH1-TH6: Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. |
|
Bài 38: Đa dạng sinh học |
NT1– Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,...). NT6– Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. |
|
Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
TH1-TH6: Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. NT1– Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật.) NT3– Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. NT3– Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. TH1-TH6: Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). TH1-TH6:Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
LỚP 7
|
Tên bài |
Các mức độ chỉ báo cụ thể |
|
Bài 21. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng |
NT2- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. NT1- Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. |
|
Bài 22. Quang hợp ở thực vật |
NT2- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: + NT1- Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. + NT1-Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. + NT1-Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). + NT2-Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, + NT1- nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. VD2- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. |
|
Bài 23. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp |
NT1- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp |
|
Bài 24. Thực hành. Chứng minh quang hợp ở cây xanh |
TH1-TH6: Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
|
|
Bài 25. Hô hấp tế bào |
NT2- Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): + NT1- Nêu được khái niệm; + NT1- viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải. |
|
Bài 26. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào |
NT1- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào.
|
|
Bài 27. Thực hành. Hô hấp ở thực vật |
TH1-TH6: Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. |
|
Bài 28. Trao đổi khí ở sinh vật |
NT2- Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. NT2- Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, NT1- nêu được chức năng của khí khổng. NT2- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). |
|
Bài 29. Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật |
NT1- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. |
|
Bài 30. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật |
NT1- Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. NT2- Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật vàđộng vật, cụ thể: + NT2-Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + NT3- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); NT1- Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trìnhthoát hơi nước. |
.....................
Xem thêm trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp tỉnh có đáp án
-
Tài liệu học tập môn Hóa 9 chương tình mới
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 cấp trường
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp huyện có đáp án
-
Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 9
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Bảng mã hóa năng lực môn Sinh học 6, 7, 8, 9 bộ Kết nối tri thức theo bài
57,3 KB 27/10/2025 11:31:00 SANhiều người quan tâm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Dành cho giáo viên tải nhiều
-
Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
-
Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2025
-
Minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên 2025 theo Công văn 4530
-
Mẫu vở tập viết cho học sinh lớp 1 - Quyển 1
-
Nội dung họp phụ huynh đầu năm, cuối năm 2025 - 2026
-
Tuyển chọn 152 tình huống sư phạm thường gặp và cách giải quyết
-
Minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học 2025
-
Mẫu nhãn vở đẹp cho học sinh và giáo viên 2025
-
Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22
-
Tổng hợp mẫu bìa Word đẹp nhất 2025 mới cập nhật
Học tập tải nhiều
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Quan hệ song song trong không gian (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Phương trình lượng giác (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Giới hạn của hàm số (Có đáp án)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Bài tập về Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Câu nêu hoạt động
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
Bài viết hay Dành cho giáo viên
-
Bảng mã chỉ báo năng lực số theo CV 3456/BGDĐT-GDPT
-
Mẫu Bản nhận xét sách giáo khoa mới lớp 5 năm 2024-2025
-
Hướng dẫn tạo sơ đồ tư duy, Infographic bằng AI
-
Kế hoạch công tác chủ nhiệm năm học 2025-2026
-
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 5 mới 2024-2025
-
(Cả năm) Bản đặc tả đề thi học kì môn Âm nhạc 9 Kết nối tri thức