Biểu mẫu Thông tư 02 2023 BKHĐT về đăng ký doanh nghiệp
Biểu mẫu mới về đăng ký doanh nghiệp 2023
Mới đây Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Theo đó, Thông tư này Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. Ban hành kèm theo Thông tư 02 là 23 biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh. Sau đây là nội dung chi tiết Phụ lục Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT, mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.
Danh mục các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh
STT | Danh mục | Ký hiệu |
I | Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh | |
1 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục III- 1 |
2 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục III-2 |
3 | Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh | Phụ lục III-3 |
4 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Phụ lục III-4 |
5 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Phụ lục III-5 |
6 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục III -6 |
7 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hộ kinh doanh trong hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục III-7 |
II | Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện | |
8 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-1 |
9 | Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp hộ kinh doanh | Phụ lục VI-2 |
10 | Thông báo về mã số thuế và cơ quan thuế quản lý trực tiếp địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh | Phụ lục VI-3 |
11 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | Phụ lục VI-4 |
12 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-5 |
13 | Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục VI-6 |
14 | Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-7 |
15 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Phụ lục VI-8 |
16 | Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-9 |
17 | Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-10 |
18 | Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-11 |
19 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-12 |
20 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh qua mạng thông tin điện tử | Phụ lục VI-13 |
21 | Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạin ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Phụ lục VI-14 |
22 | Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Phụ lục VI-15 |
23 | Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực | Phụ lục VI-16 |
Phụ lục III-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021)
_______________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________________
, ngày tháng ...... năm
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………Giới tính:…………….
Sinh ngày: ……/……/……Dân tộc:…………Quốc tịch:……………………………………….
Mã số thuế cá nhân (nếu có): ……………………………………………………………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
¨ Căn cước công dân ¨ Chứng minh nhân dân
Sổ giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..
Ngày cấp: …/…/…..Nơi cấp:……………………………………………………………………
Có giá trị đến ngày (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………
Quận/huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………
Quận/huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ……………………………Email (nểu có): ……….……………………
Đăng ký hộ kinh doanh do tôi là chủ hộ với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ……………………………… Fax (nếu có): ………………………………
Email (nếu có): …………………………………………… Website (nếu có): ……………………
3. Ngành, nghề kinh doanh 1:
STT | Tên ngành | Mã Ngành 2 | Ngành, nghề kinh doanh chính (Đánh dấu x để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
4. Vốn kinh doanh:
Tổng sổ (bằng số, bằng chữ, VND):…………………………………………………………..
5. Thông tin đăng ký thuế: ……………………………………………………………………
5.1. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, đường phổ/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………
Điện thoại (nếu có): …………………………………Email(nếu có): …………………………
5.2. Ngày bắt đầu hoạt động 3 (trường hợp hộ kinh doanh dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh thì không cần kê khai nội dung này): …/…/…
5.3. Tổng số lao động (dự kiến): ……………………………………………………………
5.4. Địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh (Chỉ kê khai khi có địa điểm kinh doanh khác trụ sở hộ kinh doanh)
STT | Tên địa điểm kinh doanh | Địa chỉ kinh doanh | Ngày bắt dầu hoạt dộng | |||
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ ấp/thôn | Phường/ xã | Quận/ huyện | Tỉnh/ thành ph ố | |||
6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Cá nhân Các thành viên hộ gia dinh
7. Thông tin về các thành viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh 4 :
STT | Họ tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Địa chỉ thường trú | Địa chỉ liên lạc | Số, ngày cấp, cơ quan cấp CCCD/CMND | Chữ ký |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tôi xin cam kết:
- Bản thân và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không dồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại
- Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
| CHỦ HỘ KINH DOANH (Ký và ghi họ tên) 5 |
- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chi được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy dinh tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2 Ghi tên ngành và mã ngành cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với ngành, nghề kinh doanh chính. Đối với các ngành, nghề kinh doanh khác, hộ kinh doanh được ghi tự do (free text) và không cần ghi mã ngành cấp bốn.
3 Trường hợp hộ kinh doanh dược cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh sau ngày bắt dầu hoạt động dã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt dộng là ngày hộ kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
4 Chỉ kê khai trong trường hợp chủ thể thành lập hộ kinh doanh là các thành viên hộ gia đình và kê khai cả thông tin của chủ hộ tại Bảng này.
5 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
...........................
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Các mốc thời gian thi THPT quốc gia 2024 Mốc thời gian quan trọng của kì thi tốt nghiệp 2024
Quy định về xếp lương giáo viên sau thăng hạng 2024 Tìm hiểu các quy định chuyển xếp lương sau thăng hạng
Trường hợp được miễn thi Ngoại ngữ tốt nghiệp THPT 2023 Bộ giáo dục miễn thi tốt nghiệp ngoại ngữ với mọi chứng chỉ IELTS
Lịch thi công chức thuế 2024 Tổng cục thuế thông báo lịch thi công chức thuế mới nhất
Những điểm mới về bổ nhiệm, xếp lương giáo viên mầm non và phổ thông công lập Chính thức bỏ quy định giáo viên có chứng chỉ chức danh nghề nghiệp theo hạng
Hướng dẫn treo cờ Tổ quốc dịp Lễ 30/4 và 1/5 Quy định treo cờ Tổ quốc trong các ngày lễ
Bộ TTTT hướng dẫn chuẩn hóa thông tin sim điện thoại Hướng dẫn chuẩn hóa thông tin thuê bao mới nhất
Phụ lục Thông tư 06 2023 BYT về đấu thầu Biểu mẫu Thông tư 06/2023/TT-BYT
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Địa chỉ bán pháo hoa nhà máy Z121 2023
-
Những thông tin người dân cần biết về bỏ sổ hộ khẩu 2023
-
Quy chuẩn khí thải 4 mức cho ô tô mới nhất 2024
-
Bộ đề thi đánh giá năng lực 2024 Đại học sư phạm Hà Nội
-
Biểu mẫu Thông tư số 09/2023/TT-NHNN về giao dịch ngân hàng
-
Chưa nhận được căn cước công dân qua bưu điện phải làm sao 2024?
-
Bảng tra cứu độ tuổi giáo viên phải thực hiện nâng chuẩn 2024
-
Bộ giáo dục công bố điểm sàn ngành đào tạo giáo viên 2023
-
Mức phạt 20 lỗi chứng từ kế toán 2024
-
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 TP HCM