Giáo án Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức

Tải về

Giáo án Anh 10 Global Success

Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success là mẫu kế hoạch bài dạy môn tiếng Anh lớp 10 được biên soạn bám sát với nội dung chương trình giáo dục phổ thông mới. Với giáo án Tiếng Anh 10 Global Success file doc dưới đây sẽ giúp các thầy cô dễ dàng thao tác chỉnh sửa để phù hợp với nội dung giảng dạy của mình. Sau đây là nội dung chi tiết mẫu giáo án môn tiếng Anh lớp 10 Global Success, mời các bạn cùng tham khảo.

Dưới đây là 1 phần nhỏ nội dung giáo án Tiếng Anh 10 Global Success, để xem toàn bộ nội dung chi tiết mời các bạn sử dụng file tải về trong bài.

Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success file doc

UNIT 1: FAMILY LIFE

Lesson 1: Getting started – Household chores

I. OBJECTIVES

By the end of this lesson, Ss will be able to gain:

1. Knowledge

- an overview about the topic Family life;

- vocabulary to talk about household chores.

2. Core competence

- develop communication skills;

- be collaborative and supportive in pair work and teamwork;

- actively join in class activities.

3. Personal qualities

- be aware of responsibilities towards family

II. MATERIALS

- Grade 10 textbook, Unit 1, Getting started

- Computer connected to the Internet

- Projector/ TV/ pictures and cards

- sachmem.vn

Language analysis

Form

Pronunciation

Meaning

Vietnamese equivalent

1. household (a)

/ˈhaʊshəʊld/

relating to a house or flat and the people who live there

trong gia đình, dùng trong gia đình

2. chore (n)

/tʃɔːr/

a job or piece of work that needs to be done regularly

việc vặt

Assumptions

Anticipated difficulties

Solutions

- Students may not know the household chores.

- Students may not know how to work in teams.

- Use pictures/ photos or videos of some household chores to show them in the class.

- Give short, clear instructions and help if necessary.

Board Plan

Date of teaching

Unit 1: FAMILY LIFE

Lesson 1: Getting started – Household chores

* WARM-UP

Game: Let’s race!

I. Vocabulary

1. household (adj) /ˈhaʊs.həʊld/: trong gia đình, dùng trong gia đình

2. chore (n) /tʃɔːr/: việc vặt (thường được dùng ở số nhiều: chores)

II. Practice

Task 1: Listen and read.

Task 2: True or false.

Task 3: Fill in the table.

Task 4: Complete the sentences.

III. Production:

Make a poster

........................

Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.

Đánh giá bài viết
1 7.520
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm