Trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 2023

Tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2023 - Trong kì tuyển sinh hệ đại học chính quy 2023-2024, Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 1.600 chỉ tiêu với 2 phương thức tuyển sinh bao gồm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Sau đây là nội dung chi tiết đề án tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2023, mời các bạn cùng tham khảo.

Đại học Y Dược Huế có xét học bạ không hay phương thức xét tuyển Đại học Y Dược Huế 2023 như thế nào? Để trả lời các câu hỏi này mời bạn đọc cùng theo dõi nội dung chi tiết bên dưới.

1. Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2023

1. Tuyển sinh chính quy đại học

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.2. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

1.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với tất cả các ngành đào tạo)

1.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)

2. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với tất cả các ngành đào tạo)

a) Điều kiện xét tuyển

- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển B00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Vật lý, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển A00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Tiếng Anh (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển B08) và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế quy định.

b) Chỉ tiêu: theo mục 1.4, b.

c) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Mã tổ hợp môn xét tuyển B00 (áp dụng cho tất cả các ngành):

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Mã tổ hợp môn xét tuyển A00 (áp dụng thêm cho ngành Dược học và ngành Kỹ thuật hình ảnh y học) Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lý + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Mã tổ hợp môn xét tuyển B08 (áp dụng thêm cho ngành Điều dưỡng và ngành Y tế công cộng) Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học+ điểm môn thi Tiếng Anh

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo qui định mới năm 2023 của Bộ Giáo dục và đào tạo (theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo).

3. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, ngành Răng - Hàm - Mặt và ngành Dược học)

a) Điều kiện xét tuyển

- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển ngành và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế quy định.

- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn sử dụng.

Thí sinh đạt IELTS Academic 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên. Đơn vị cấp chứng chỉ:

+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS).

+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).

(Nhà trường s kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định s bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).

b) Chỉ tiêu: ngành Y khoa 40 chỉ tiêu, ngành Răng hàm mặt 20 chỉ tiêu, ngành Dược học 20 chỉ tiêu. Chỉ tiêu này khi xét tuyển còn dư thì s chuyển qua phương thức 1 để xét.

c) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định kèm theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Riêng chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế theo địa chỉ: số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, dự kiến trước ngày 15/6/2023.

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học cho tổ hợp B00, (hoặc điểm thi môn Vật lý cho tổ hợp A00) + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo qui định mới năm 2023 của Bộ Giáo dục và đào tạo (theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo).

- Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương thức 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức 1 trong cùng 1 ngành là 02 (hai điểm).

.....................................

Nội dung chi tiết đề án tuyển sinh Y Dược Huế 2023 mời các bạn xem trong file tải về.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2023

TT

Trình độ đào tạo

ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

phương

thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đại học

7720101

Y khoa

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2023

400

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

2

Đại học

7720101_02

Y khoa (kết hợp

chứng chỉ

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ

thi tốt nghiệp

40

Toán, Hoá học, Sinh

học

Sinh học

tiếng Anh quốc tế)

THPT năm 2023, kết hợp chứng chỉ tiếng

Anh quốc tế

3

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

120

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

4

Đại học

7720501_02

Răng - Hàm - Mặt(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, kết hợp chứng chỉ tiếng

Anh quốc tế

20

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

5

Đại học

7720110

Y học dự phòng

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

70

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

6

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

140

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

7

Đại học

7720201

Dược học

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2023

190

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

Toán, Vật lý, Hoá học

Hóa học

8

Đại học

7720201_02

Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

20

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

Toán, Vật lý, Hoá học

Hóa học

9

Đại học

7720301

Điều dưỡng

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2023

270

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Sinh học

10

Đại

học

7720302

Hộ sinh

Phương

thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

50

Toán, Hoá

học, Sinh học

Sinh

học

11

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2023

160

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

12

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2023

100

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

Toán, Vật lý, Hoá học

Hóa học

13

Đại học

7720701

Y tế công cộng

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2023

20

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Sinh học

Tổng cộng

1600

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 6.904
0 Bình luận
Sắp xếp theo