Trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 2022
Trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 2022
Tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2022 - Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2022 là câu hỏi được rất nhiều thí sinh quan tâm khi kì thi tốt nghiệp THPT 2022 đang đến gần. Sau đây là nội dung chi tiết phương thức xét tuyển Đại học Y Dược Huế 2022 Hoatieu đã tổng hợp xin chia sẻ đến các bạn đọc.
Đại học Y Dược Huế có xét học bạ không hay phương thức xét tuyển Đại học Y Dược Huế 2022 như thế nào? Để trả lời các câu hỏi này mời bạn đọc cùng theo dõi nội dung chi tiết bên dưới.
1. Công bố phương thức tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2022
Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2022 dành 1.600 chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trường Đại học Y Dược xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế cho 42 chỉ tiêu ngành Y khoa.
Điều kiện xét tuyển:
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn hạn sử dụng đến ngày xét tuyển) IELTS Academic từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên.
Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS)
+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
Lưu ý:
- Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.
- Điểm trúng tuyển của ngành Y khoa xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế không được thấp hơn 02 điểm so với điểm trúng tuyển của ngành Y khoa xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2022
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Phương thức khác |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DHY | 1600 | ||||||
1 | Y khoa | 7720101 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 378 | |||
2 | Y khoa | 7720101_02 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 42 | |||
3 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 70 | |||
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 140 | |||
5 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 210 | |||
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||||
6 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 270 | |||
7 | Hộ sinh | 7720302 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 50 | |||
8 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 140 | |||
9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 170 | |||
10 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 100 | |||
11 | Y tế công cộng | 7720701 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 30 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Số lượng thí sinh thi đại học năm 2022 Năm 2022 có bao nhiêu thí sinh thi đại học?
Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế quốc dân 2023 - Đề án tuyển sinh NEU Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế quốc dân 2023
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Điểm chuẩn đánh giá năng lực các trường thuộc ĐH Quốc gia TP HCM
Điểm chuẩn NEU 2023 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân Đại học Kinh tế quốc dân điểm chuẩn
Tuyển sinh công an 2023 Chỉ tiêu tuyển sinh các trường công an năm 2023
Học phí đại học 2022 Học phí các trường đại học ở Việt Nam
Điểm ưu tiên khu vực 2023 Tra cứu khu vực ưu tiên 2023
Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn ĐH Nông lâm TP.HCM 2023
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

Mới nhất trong tuần
-
Hướng dẫn thực hiện Chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022
-
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở 2023
-
Công văn 1077/NGCBQLGD-CSNGCB về việc triển khai thực hiện Thông tư số 01, 02, 03, 04 của BGDĐT
-
Bộ GD-ĐT: Lùi lịch điều chỉnh nguyện vọng của thí sinh đến 29/8
-
Bộ đề thi đánh giá năng lực 2023 Đại học sư phạm Hà Nội