Quyết định 90/QĐ-BTTTT

Quyết định 90/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28 tháng 01 năm 2013 về việc chỉ định Phòng đo kiểm.

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
--------
Số: 90/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

--------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:

PHÒNG ĐO LƯỜNG - THỬ NGHIỆM thuộc: TRUNG TÂM KỸ THUẬT, CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN.

đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ. Cục trưởng Cục Tần số Vô tuyến điện, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
- Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Thành Hưng

PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 90/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:

PHÒNG ĐO LƯỜNG - THỬ NGHIỆM thuộc: TRUNG TÂM KỸ THUẬT, CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN.

Chức năng quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại: Quyết định số 179/QĐ-CTSVTĐ ngày 16/4/2009 của Cục trưởng Cục Tần số Vô tuyến điện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Đo lường - Thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật.

Địa chỉ: 115 Trần Duy Hưng, Hà Nội.

2. Danh mục được chỉ định:

STTDanh mụcQuy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật
ISản phẩm
1Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thôngTCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)
CFR 47 Part 15
TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)
TCVN 8235:2009 (ITU-T K.34/43/48)
QCVN 22 : 2010/BTTTT
IEC 60728-12 (2001)
IEC 60728-2 (2010)
2Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện (*)Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định 125/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 11:2010/BTTTT
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 13:2010/BTTTT
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 17:2010/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT
QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 24:2011/BTTTT
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 26:2011/BTTTT
QCVN 29:2011/BTTTT
QCVN 30:2011/BTTTT
QCVN 31:2011/BTTTT
QCVN 37:2011/BTTTT
QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 39:2011/BTTTT
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 44:2011/BTTTT
QCVN 45:2011/BTTTT
QCVN 46:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT
QCVN 48:2011/BTTTT
QCVN 49:2011/BTTTT
QCVN 50:2011/BTTTT
QCVN 51:2011/BTTTT
QCVN 52:2011/BTTTT
QCVN 53:2011/BTTTT
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 56:2011/BTTTT
QCVN 57:2011/BTTTT
QCVN 58:2011/BTTTT
QCVN 59:2011/BTTTT
QCVN 60:2011/BTTTT
QCVN 61:2011/BTTTT
QCVN 62:2011/BTTTT
QCVN 64:2012/BTTTT
CFR 47 Part 2 (2001)
CFR 47 Part 15 (2001)
CFR 47 Part 22 (2001)
CFR 47 Part 24 (2001)
EN 301489 series
EN 300220 (2010)
EN 300440 (2010)
ES 200674-1 (2011)
ES 200674-2 (1999)
IIThiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện
1Đài phát thanhQCVN 9:2010/BTTTT(**)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 3718-1:2005
TCVN 3718-2:2007
2Đài truyền hìnhQCVN 9:2010/BTTTT(**)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 3718-1:2005
TCVN 3718-2:2007
3Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộngQCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(**)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 3718-1:2005
TCVN 3718-2:2007

Ghi chú:

(*): Chỉ áp dụng chỉ tiêu về phổ tần vô tuyến và EMC;

(**): Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.

Đánh giá bài viết
1 68
0 Bình luận
Sắp xếp theo