Quyết định 45/2017/QĐ-TTg
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định 45/2017/QĐ-TTg - Quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu
Quyết định 45/2017/QĐ-TTg về sửa đổi Quyết định 36/2016/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 16/11/2017. Theo đó từ ngày 01/01/2018, sẽ áp dụng Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 45/2017/QĐ-TTg, thay thế cho Phụ lục tương ứng tại Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 01/9/2016.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 45/2017/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2016/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THÔNG THƯỜNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu.
Điều 1. Sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản 2 Điều 3 như sau:
1. Điểm a khoản 1 Điều 3 được sửa đổi lại như sau:
“a) Danh mục (mô tả hàng hóa và mã hàng 08 chữ số) của các mặt hàng có mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi bằng 0% quy định tại mục I, mục II Phụ lục II Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan”.
2. Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi lại như sau:
“2. Hàng hóa nhập khẩu không có tên trong Danh mục của Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và không thuộc trường hợp hàng hóa nhập khẩu áp dụng thuế suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu đãi đặc biệt theo quy định tại các điểm a, b khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016 thì áp dụng mức thuế suất thông thường bằng 150% mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng quy định tại Phụ lục II Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ”.
Điều 2. Thay thế Phụ lục quy định thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ bằng Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
|
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
||
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
||
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
- Trâu: |
||
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
0104.20 |
- Dê: |
|
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
||
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
- Loại khác: |
||
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi |
5 |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống |
5 |
|
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống |
5 |
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá sống khác: |
||
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột |
5 |
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú: |
||
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá bột loại khác: |
||
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
||
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá biển khác: |
||
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
5 |
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Đông lạnh: |
||
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
||
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ: |
5 |
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
5 |
|
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
||
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
5 |
|
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
5 |
|
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác, sống: |
||
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
||
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
|
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
5 |
|
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
Thuộc tính văn bản: Quyết định 45/2017/QĐ-TTg
| Số hiệu | 45/2017/QĐ-TTg |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Lĩnh vực, ngành | Xuất nhập khẩu, Thuế - Phí - Lệ Phí |
| Nơi ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
| Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
| Ngày ban hành | 16/11/2017 |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2018 |
Tham khảo thêm
-
Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản
-
Quyết định 15/2017/QĐ-TTg Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
-
Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định thủ tục kiểm tra, giám sát hải quan, quản lý thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
-
Thông tư 40/2017/TT-BQP công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Quyết định 45/2017/QĐ-TTg
7,1 MB 27/11/2017 9:22:00 SA-
Quyết định 45/2017/QĐ-TTg dự phòng
-
Tải xuống định dạng .Doc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Xuất - Nhập khẩu tải nhiều
-
Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định thủ tục kiểm tra, giám sát hải quan, quản lý thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
-
Luật Hải Quan số 54/2014/QH13 hiệu lực năm 2025
-
Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế
-
Nghị định quy định chi tiết thi hành luật thương mại số 187/2013/NĐ-CP
-
Thông tư 23/2015/TT-BKHCN quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng
-
Quyết định 65/2015/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng cục Hải quan
-
Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
-
Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
-
Thông tư số 205/2010/TT-BTC
-
Thông tư 34/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác