Công văn 8517/TCHQ-TXN
Công văn 8517/TCHQ-TXN - Hướng dẫn áp dụng mục lục NSNN từ năm 2018
Công văn 8517/TCHQ-TXNK về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước (NSNN) được áp dụng từ 01/01/2018. Theo đó, Tổng cục Hải quan thông báo Hệ thống Mục lục Ngân sách Nhà nước (tiểu mục) tương ứng với từng khoản thu của cơ quan Hải quan.
Thông tư 52/2017/TT-BTC quy định về sử dụng Tờ khai Hải quan dùng cho người xuất, nhập cảnh
Thông tư 155/2016/TT-BTC hướng dẫn 127/2013/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính hải quan
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8517/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Thực hiện Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước được áp dụng từ 01/01/2018, Tổng cục Hải quan thông báo Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước (tiểu mục) tương ứng với từng khoản thu của cơ quan hải quan như sau:
Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | Tên gọi | Ghi chú | |
Mục | 1700 | Thuế giá trị gia tăng | ||
1702 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | |||
Mục | 1750 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
Tiểu mục | 1751 | Hàng nhập khẩu | ||
Mục | 1850 | Thuế xuất khẩu | ||
Tiểu mục | 1851 | Thuế xuất khẩu | ||
Mục | 1900 | Thuế nhập khẩu | ||
Tiểu mục | 1901 | Thuế nhập khẩu | ||
Mục | 1950 | Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | ||
Tiểu mục | 1951 | Thuế chống bán phá giá | ||
1952 | Thuế chống trợ cấp | |||
1953 | Thuế chống phân biệt đối xử | |||
1954 | Thuế tự vệ | |||
1999 | Thuế phòng vệ khác | |||
Mục | 2000 | Thuế bảo vệ môi trường | ||
Tiểu mục | 2021 | Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu | ||
Mục | 2650 | Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm | ||
2663 | Phí hải quan | |||
Mục | 3000 | Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt và chủ quyền quốc gia | ||
3002 | Lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh | |||
3450 | Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước | |||
3451 | Tài sản vô thừa nhận | Nộp theo mã cơ quan thu | ||
3499 | Khác | Nộp theo mã cơ quan thu | ||
Mục | 4250 | Thu tiền phạt | ||
4253 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan | |||
4265 | Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện | |||
4273 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý | |||
4275 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt | |||
4299 | Phạt vi phạm khác. | Nộp theo mã cơ quan thu | ||
Mục | 4300 | Thu tịch thu | ||
Tiểu mục | 4303 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | ||
4304 | Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | |||
4316 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | |||
4317 | Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | |||
4318 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | |||
4321 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | |||
Mục | 4900 | Các khoản thu khác | ||
4905 | Các khoản thu khác của ngành Hải quan | |||
4928 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng nhập khẩu | |||
4932 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | |||
4935 | Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu | |||
4936 | Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu | |||
4937 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | |||
4945 | Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý | Sử dụng để nộp các khoản tiền chậm nộp thuế bổ sung |
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố biết và thực hiện.
Thuộc tính văn bản: Công văn 8517/TCHQ-TXNK
Số hiệu | 8517/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Lĩnh vực, ngành | Xuất nhập khẩu, Tài chính nhà nước |
Nơi ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Trịnh Mạc Linh |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực | 29/12/2017 |
Tham khảo thêm
Thông tư 16/2017/TT-BGTVT về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam Quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
Quyết định 65/2015/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng cục Hải quan Cơ cấu tổ chức Tổng cục Hải quan
Quyết định 15/2017/QĐ-TTg Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập 17 loại hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan từ ngày 1/7/2017
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Luật hải quan 2023 số 54/2014/QH13
-
Tải Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL file doc, pdf về Danh mục hàng hóa XNK thuộc quản lý chuyên ngành văn hóa
-
Thông tư 33/2023/TT-BTC xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
-
Công văn 4202/TCHQ-PC hướng dẫn quản lý phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam
-
Phụ lục Thông tư 10/2022/TT-BCT 2024
-
Thông tư 45/2022/TT-BTC quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy
-
Tải Nghị định 60/2023/NĐ-CP file doc, pdf
-
Thông tư 93/2018/TT-BTC
-
Thông tư 13/2018/TT-BTTTT Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
-
Quyết định 13/2023/QĐ-TTg Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất