Mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135 cấp xã

hoatieu.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135 để bạn đọc cùng tham khảo và có thể hiểu rõ hơn về mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135 nhé.

1. Định nghĩa mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135 là gì?

Mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135 là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, kết quả rà soát xã thôn...

2. Mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135

ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ ……………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .... /BC-UBND

……, ngày tháng năm ……

BÁO CÁO
Kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....

Căn cứ …………………………(các văn bản chỉ đạo có liên quan của trung ương);

Căn cứ …………………………(các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);

Ủy ban nhân dân cấp xã…………………… báo cáo kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ………………………… như sau:

(Một trong hai trường hợp)

1. Rà soát xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ………………………

1.1. Cách thức tổ chức rà soát:

1.2. Kết quả rà soát:

STT

Tiêu chí rà soát

Kết quả rà soát

Ghi chú

1

Được cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn.

Đạt/không đạt

Nếu đạt tiêu chí này thì không cần rà soát tiêu chí thứ 2; nêu số hiệu văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn (có bản sao văn bản kèm theo)

2

Đạt 4 điều kiện bắt buộc và tối thiểu 2 trong 6 điều kiện linh hoạt

Đạt/không đạt

Có thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát và bản sao các văn bản, tài liệu chứng minh thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát

2.1

Điều kiện bắt buộc

Đạt/không đạt

-

Có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 35%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 20% (đối với các xã biên giới và xã an toàn khu không thuộc khu vực III, xã thuộc các tỉnh khu vực Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long: có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 25%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 15%).

Đạt/không đạt

-

Đường giao thông đạt tiêu chí 2, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 quy định tại Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (sau đây gọi tắt là Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới).

Đạt/không đạt

-

Trường học đạt tiêu chí 5, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.

Đạt/không đạt

-

Đạt tiêu chí quốc gia về y tế.

Đạt/không đạt

2.2

Điều kiện linh hoạt

Đạt/không đạt

-

Hệ thống thủy lợi đạt tiêu chí 3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.

Đạt/không đạt

-

Điện đạt tiêu chí 4, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.

Đạt/không đạt

-

Cơ sở vật chất văn hóa đạt tiêu chí 6.1, 6.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.

Đạt/không đạt

-

Đài truyền thanh đạt tiêu chí 8.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.

Đạt/không đạt

Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch đạt tiêu chí 17.1, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.

Đạt/không đạt

-

Có trên 15% đại diện hộ nghèo, cận nghèo trong xã và trên 50% tổng số cán bộ cơ sở đã được tập huấn nâng cao năng lực thuộc Chương trình 135 và các chương trình, dự án, chính sách khác giai đoạn 2016 - 2020.

Đạt/không đạt

Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày….. tháng ... năm .... của Thủ tướng Chính phủ, xã đáp ứng/không đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....

2. Rà soát thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....

2.1. Cách thức tổ chức rà soát:

2.2. Kết quả rà soát:

STT

Tiêu chí rà soát

Kết quả rà soát

Ghi chú

I

Tên thôn thứ nhất....

Hoàn thành/không hoàn thành

1

Thôn của xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc thôn được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.

Đạt/không đạt

Nếu đạt tiêu chí này thì không cần rà soát hai tiêu chí tiếp theo; nêu số hiệu văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn (có bản sao văn bản kèm theo)

2

Đạt điều kiện về tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo và tối thiểu 2 trong 3 điều kiện về giao thông, phòng học, nhà văn hóa - khu thể thao thôn

Đạt/không đạt

Có thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát và bản sao các văn bản, tài liệu chứng minh thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát

-

Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30%) đến dưới 65% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020

Đạt/không đạt

-

Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới.

Đạt/không đạt

-

Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố.

Đạt/không đạt

-

Có Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Đạt/không đạt

3

Đạt điều kiện về tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo và tối thiểu 1 trong 3 điều kiện về giao thông, phòng học, nhà văn hóa - khu thể thao thôn

Đạt/không đạt

-

Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020

Đạt/không đạt

-

Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới.

Đạt/không đạt

-

Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố.

Đạt/không đạt

-

Có Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Đạt/không đạt

II

Tên thôn thứ 2

Đạt/không đạt

(Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất)

N

Tên thôn thứ n

Đạt/không đạt

(Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất)

Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày …../…/… của Thủ tướng Chính phủ, ...(số)... thôn đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... đã đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là:..(tên các thôn).......; ...(số)... thôn đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... chưa đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là:..(tên các thôn)…….

Trên đây là kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của Ủy ban nhân dân cấp xã ...

Nơi nhận:
- Ủy ban nhân dân cấp huyện……. (để b/c);
- Cơ quan chủ trì CT 135 cấp huyện (để b/c);
- Lưu. VT.

TM. UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135

Mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 369
0 Bình luận
Sắp xếp theo