Trắc nghiệm vật lý 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

Trắc nghiệm môn Vật lý 7 CTST có đáp án

Trắc nghiệm Vật lý 7 Chân trời sáng tạo được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 7 CTST có đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo ôn thi học kì môn Khoa học tự nhiên lớp 7 bổ ích cho các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết câu hỏi trắc nghiệm KHTN 7 Chân trời sáng tạo môn Vật lý, mời các em cùng tham khảo và tải về làm đề cương ôn tập môn KHTN 7.

Nội dung kiến thức trắc nghiệm Vật lý 7 CTST

Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%;

Tổng số câu hỏi: 240 Câu

TT

Nội dung kiến thức

(theo Chương/bài/chủ đề)

Nhận

biết

(40%)

Thông

hiểu

(30%)

Vận dụng

(30%)

Tổng

số câu

PHẦN VẬT LÝ

1

Bài 8. Tốc độ chuyển động

10

6

4

20

2

Bài 9. Đồ thị quãng đường – Thời gian

10

6

4

20

3

Bài 10: Đo tốc độ

7

5

3

15

4

Bài 11: Tốc độ và an toàn giao thông

5

3

2

10

5

Bài 12. Mô tả sóng âm

10

6

4

20

6

Bài 13. Độ to và độ cao của âm

10

6

4

20

7

Bài 14. Phản xạ âm

10

6

4

20

8

Bài 15. Ánh sáng, tia sáng

8

6

6

20

9

Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng

8

6

6

20

10

Bài 17: Ảnh của một vật tạo bởi Gương phẳng

7

5

3

15

11

Bài 18. Nam châm

7

4

2

13

12

Bài 19, 20: Từ trường - Sử dụng la bàn

20

12

8

40

13

Bài 21. Nam châm điện

3

2

2

7

Tổng cộng:

115

73

52

240

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 7 sách Chân trời sáng tạo

Nhận biết

Câu 8. Một đoàn tàu hỏa đi từ ga A đến ga B cách nhau 30 km mất 1,5 giờ. Tốc độ của đoàn tàu là

A. 20 km/h.

B. 45 km/h.

C. 30 km/h.

D. 20 m/s.

Nhận biết

Câu 9. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 4 km, bạn Nam đi xe đạp mất 15 phút. Tốc độ đi xe đạp của bạn Nam là

A. 16 km/h.

B. 12 km/h.

C. 4 km/h.

D. 16 km/min.

Nhận biết

Câu 10. Bạn Nam đi với tốc độ 2 m/s, bạn Bắc đi với tốc độ 7 km/h. Khi đó

A. bạn Nam đi nhanh hơn bạn Bắc.

B. bạn Nam đi chậm hơn bạn Bắc.

C. hai bạn đi với tốc độ bằng nhau.

D. bạn Bắc đi nhanh hơn bạn Nam.

Thông hiểu

Câu 11. Đoạn đường từ cổng trường đến phòng học là 90 mét. Nếu bạn Nam đi với tốc độ 1,5 m/s thì mất thời gian là

A. 1 min.

B. 135 s.

C. 60 h.

D. 60 min.

Thông hiểu

Câu 12. Một ca nô chuyển động trên sông với tốc độ không đổi 30km/h. Thời gian để ca nô đi hết quãng đường 15 km là

A. 30 min.

B. 45 min.

C. 450 min.

D. 15 min.

Thông hiểu

Câu 13. Hằng ngày bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ 15 km/h và mất thời gian 20 phút. Khoảng cách từ nhà bạn An đến trường là

A. 5 km.

B. 300 m.

C. 0,75 km.

D. 5 m.

Thông hiểu

Câu 14. Một vận động viên thực hiện cuộc thi chạy cự li 100 mét trong 10,5 giây. Tốc độ của vận động viên này là khoảng

A. 9,5 m/s.

B. 1050 m/s.

C. 9,5 km/h.

D. 0,105 m/s.

Thông hiểu

Câu 15. Một con dế mèn chuyển động trên đoạn đường 10 mét mất 1 phút 20 giây. Tốc độ của dế mèn là

A. 0,125 m/s.

B. 1,25 m/s.

C. 12,5 m/s.

D. 125 m/s.

Thông hiểu

Câu 16. Một con ốc sên bò dọc theo bờ tường dài 45 cm mất 30 phút. Tốc độ của ốc sên là

A. 1,5 cm/min.

B. 1,5 m/s.

C. 1,5 m/min.

D. 1,5 cm/s.

Vận dụng

Câu 17. Một ô tô chuyển động trên đoạn đường đầu với tốc độ 54 km/h trong 20 phút, sau đó tiếp tục chuyển động trên đoạn đường kế tiếp với tốc độ 60 km/h trong 30 phút. Tổng quãng đường ô tô đi được trong 50 phút là

A. 48 km.

B. 30 km.

C. 18 km.

D. 120 km.

Vận dụng

Câu 18. Tốc độ của một vận động viên bơi cự li ngắn là 5,2 m/s; của một xe đạp là 18 km/h; của một xe buýt là 250 m/min. Khi đó tốc độ của

A. vận động viên bơi là lớn nhất.

B. xe đạp là lớn nhất.

C. xe buýt là lớn nhất.

D. vận động viên bơi và của xe đạp là bằng nhau.

Vận dụng

Câu 19. Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường AB dài 160 km. Trong nửa đoạn đường đầu ô tô đi với tốc độ 80 km/h, nửa đoạn đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40 km/h. Thời gian ô tô đi hết đoạn đường AB là

A. 3 h.

B. 4 h.

C. 2 h.

D. 1 h.

Trên đây chỉ là một số câu hỏi trong bộ đề trắc nghiệm Vật lý 7 Chân trời sáng tạo, mời các bạn sử dụng file tải về để xem đầy đủ nội dung 240 câu trắc nghiệm Vật lý 7 CTST.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 1.517
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo