Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Global Success (Có bài tập vận dụng + đáp án)
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 chương trình mới
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 7
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 8
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 9
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 10
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 11
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 12
Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 có đáp án được Hoatieu chia sẻ đến các em trong bài viết này là ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit bộ sách Global Success kèm theo bài tập Tiếng Anh 8 Global Success theo từng Unit có đáp án chi tiết. Đây sẽ là tài liệu tham khảo cực kì hiệu quả giúp các em nắm vững ngữ pháp Tiếng Anh 8 Global Success học kì 2 cũng như vận dụng các bài tập thực hành một cách hiệu qủa nhất.
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 7
ENVIRONMENTAL PROTECTION
VOCABULARY
No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
1 | Blast | n | /blɑːst/ | Vụ nổ |
2 | Carbon dioxide | n | /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ | Khí đi-ô-xít các-bon |
3 | Carbon footprint | n, phr | /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ | Dấu chân các-bon (tổng lượng khí nhà kính (trong đó chủ yếu là khí đi-ô-xít các-bon) thải vào khí quyển bởi các hoạt động cụ thể của con người) |
4 | Conservation | n | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | Sự bảo tồn |
5 | Consumption | n | /kənˈsʌmpʃn/ | Sự tiêu thụ |
6 | Coral | n | /ˈkɒrəl/ | San hô |
7 | Dugong | n | /ˈduːɡɒŋ/ | Cá cúi, bò biển |
8 | Ecosystem | n | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | Hệ sinh thái |
9 | Endangered species | n, phr | /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ | Những loài có nguy có bị tuyệt chủng |
10 | Environmental | adj | /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ | Thuộc về môi trường |
11 | Extinction | n | /ɪkˈstɪŋkʃn/ | Sự tuyệt chủng |
12 | Face | v | /feɪs/ | Đối mặt |
13 | Habitat | n | /ˈhæbɪtæt/ | Môi trường sống |
14 | Litter | n, v | /ˈlɪtər/ | Rác, xả rác |
15 | Marine | adj | /mə'ri:n/ | Thuộc hàng hải |
16 | Medicinal | adj | /məˈdɪsɪnl/ | Dùng làm thuốc chữa bệnh |
17 | Mission | n | /ˈmɪʃn/ | Sứ mệnh, nhiệm vụ |
18 | Oxygen | n | /ˈɒksɪdʒən/ | Khí ô-xi |
19 | Participate | v | /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ | Tham gia |
20 | Permit | n, v | /pərˈmɪt/ | Sự cho phép, cho phép |
21 | Product | n | /ˈprɒdʌkt/ | Sản phẩm |
22 | Protect | v | /prəˈtekt/ | Bảo vệ |
23 | Release | v | /rɪli:s/ | Giải phóng, thải ra |
24 | Renewable source | n, phr | /rɪˈnjuːəbl sɔːrs/ | Nguồn tái tạo |
25 | Resident | n | /rezɪdənt/ | Người dân |
26 | Saola | n | /'saʊlə/ | Kỳ lân châu Á |
27 | Single-use | adj | /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ | Để sử dụng một lần |
28 | Slippery | adj | /ˈslɪpəri/ | Trơn |
29 | Species | n | /ˈspiːʃiːz/ | Giống, loài |
30 | Substance | n | /ˈsʌbstəns/ | Chất |
31 | Tornado | n | /tɔːrˈneɪdəʊ/ | Lốc xoáy |
32 | Toxic | adj | /ˈtɒksɪk/ | Độc hại |
33 | Wildlife | n | /'waɪldlaɪf/ | Động vật hoang dã |
PRONUNCIATION
Phụ âm đôi / bl / | bl (blank) |
Phụ âm đôi /k l / | cl (cloud) |
GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc:
- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề trạng ngữ thời gian diễn tả thời điểm xảy ra sự việc nào đó và thường chứa các liên từ nối thời gian đứng trước như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until / till (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào, miễn là), since (từ khi)...
Example: I won’t leave until my friend arrives.
- Hai vế mệnh đề có thể hoán đổi vị trí cho nhau. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Khi chia động từ, cần lưu ý mối liên hệ về thời giữa 2 vế mệnh đề. Thông thường 2 vế sẽ chia cùng thời gian: quá khứ - quá khứ; hiện tại - hiện tại; hiện tại - tương lai
PRACTICE
A. PHONETICS
I. Fill in the blanks with bl or cl to complete the words.
1. The sky was __ue and __ean.
2. We need to esta__ish a __ear objective.
3. The __ast from the bomb __ew out all the windows.
4. They __aim that their new drug can control __ood pressure.
5. Pu__ic conviction about the increase of natural disasters has de__ined.
6. He is the best __ogger writing about global warming and __imate change.
7. They ex__uded people under 18 from joining volunteer __ubs.
8. The college authorities have made English __asses __oigatory.
9. We had various pro__ems on our journey, in__uding traffic jams.
10. __ouds of thick __ack smoke billowed from the car’s exhaust.
II. Underline the words having sound /bl/ or /kl/ in the sentences.
1. Environmental groups plan to raise public awareness about deforestation.
2. The convention established principles to save marine life.
3. They classify lizards as endangered species.
4. We could hear the birds clearly from our garden.
5. The locals clamoured to stop polluting the river.
6. Corals in oceans can be yellow, blue, or green.
7. The declaration asked authorities to protect the environment.
8. Many hunters keep the wild animals in closed cages.
9. The volcano unexpectedly blew up early in the morning.
10. We’ll try to widen the discussion to include environmental issues.
.....................
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 8
Xem trong file tải về.
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 9
Xem trong file tải về.
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 10
Xem trong file tải về.
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 11
Xem trong file tải về.
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 12
Xem trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 8 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Đề thi học kì 2 Anh 8 sách mới có đáp án 2024 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới
4 Đề thi Khoa học tự nhiên 8 học kì 2 Kết nối tri thức 2024 Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức file word
Đề cương ôn tập cuối kì 2 tiếng Anh 8 Global Success Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 cuối kì 2 chương trình mới
Đề cương ôn thi học kì 2 tiếng Anh 8 chương trình mới file word Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 cuối kì 2
(Cực hay) Phân tích bài thơ Đề đền Sầm Nghi Đống lớp 8 Lập dàn ý phân tích bài thơ Đề đền Sầm Nghi Đống
Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Giáo dục công dân 8 KNTT Câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân 8 cuối kì 2
Top 5 Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân 8 sách Kết nối 2024 có đáp án Đề thi Giáo dục công dân lớp 8 cuối kì 2 KNTT
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Thực hành tiếng Việt 8 trang 107 Kết nối
-
Giữ gìn tiếng nói của cha ông phải chăng cũng là một cách thể hiện lòng yêu nước?
-
Top 3 mẫu tóm tắt tác phẩm Tắt đèn siêu hay
-
Thực hành tiếng Việt lớp 8 Kết nối tri thức Trợ từ
-
Top 8 mẫu đóng vai chị Dậu kể lại đoạn trích Tức nước vỡ bờ siêu hay
-
Soạn bài Viên tướng trẻ và con ngựa trắng trang 77
-
2 Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức 2024 có đáp án
-
Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
-
6 Đề thi học kì 2 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo (có ma trận, đáp án)
-
Tóm tắt các sự kiện trong văn bản Viên tướng trẻ và con ngựa trắng (3 mẫu)