Ma trận đề thi học kì lớp 5 theo Thông tư 27 - Giữa kì 1, cuối HK1, giữa kì 2, cuối HK2
HoaTieu.vn xin giới thiệu Ma trận đề thi học kì lớp 5 theo Thông tư 27 năm học 2024-2025 gồm Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1, cuối HK1, giữa kì 2, cuối HK2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử Địa lí, Công nghệ theo chương trình GDPT mới.
Với ma trận 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, chi tiết mạch kiến thức, từng câu hỏi, số điểm... giúp ích rất nhiều cho giáo viên xây dựng đề kiểm tra học kì lớp 5 theo chương trình mới năm học 2024-2025. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
Ma trận đề kiểm tra lớp 5 theo Thông tư 27
II. Ma trận đề thi học kì Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5
Kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG | |||||||||
TN | TL | K | TN | TL | K | TN | TL | K | TN | TL | K | |||
1. Đọc thành tiếng (2 điểm) (90-93 tiếng/phút) | Số câu | 1 |
|
| 1 | |||||||||
Số điểm | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,0 | |||||
2. Đọc hiểu văn bản (Đoạn – bài văn, thơ khoảng 300-330 chữ) | Số câu | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 |
| |||||||
Câu số | 1-4 | 8 | 9 | 1-4 | 8-9 |
| ||||||||
Số điểm | 3,0 |
|
|
| 1,0 |
|
| 0,5 | 3,0 | 1,5 |
| |||
3. Kiến thức Tiếng Việt Nhận diện và phân loại từ đồng nghĩa, từ đa nghĩa và sử dụng vào đặt câu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 5 | 7 | 5 | 7 |
| |||||||||
Số điểm | 1,0 |
|
|
| 1,0 |
|
|
| 1,0 | 1,0 |
| |||
MRVT theo chủ điểm: Tuổi thơ, công dân | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 6 | 10 | 6 | 10 |
| |||||||||
Số điểm |
|
|
| 0,5 |
|
|
| 1,0 | 0,5 | 1,0 |
| |||
1. Đọc | Số câu | 5 |
| 1 | 1 | 2 |
|
| 2 |
| 6 | 4 | 1 | |
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 0,5 | 2,0 |
|
| 1,5 |
| 4,5 | 3,5 | 2,0 | ||
2. Viết Viết một bài văn miêu tả (10 đến 12 câu) | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
| 10,0 |
|
| 10,0 |
| ||
Tiếng Việt | Số câu | 5 |
| 1 | 1 | 2 |
|
| 3 |
| 6 | 5 | 1 | |
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 0,5 | 2,0 |
|
| 11,5 |
| 4,5 | 13,5 | 2,0 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5
Kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG | |||||||||
TN | TL | K | TN | TL | K | TN | TL | K | TN | TL | K | |||
1. Đọc thành tiếng (2 điểm) (93-95 tiếng/phút) | Số câu | 1 |
|
| 1 | |||||||||
Số điểm | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,0 | |||||
2. Đọc hiểu văn bản (Đoạn– bài văn, thơ khoảng 300-330 chữ) | Số câu | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 |
| |||||||
Câu số | 1-4 | 8 | 9 | 1-4 | 8-9 |
| ||||||||
Số điểm | 3,0 |
|
|
| 1,0 |
|
| 0,5 | 3,0 | 1,5 |
| |||
3. Kiến thức Tiếng Việt Nhận diện được đại từ, kết từ và sử dụng vào đặt câu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 5 | 7 | 5 | 7 |
| |||||||||
Số điểm | 1,0 |
|
|
| 1,0 |
|
|
| 1,0 | 1,0 |
| |||
MRVT theo chủ điểm: Hạnh phúc, cộng đồng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 6 | 10 | 6 | 10 |
| |||||||||
Số điểm |
| 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 |
| ||||||||
1. Đọc | Số câu | 5 |
| 1 | 1 | 2 |
|
| 2 |
| 6 | 4 | 1 | |
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 0,5 | 2,0 |
|
| 1,5 |
| 4,5 | 3,5 | 2,0 | ||
2. Viết Viết một bài văn kể chuyện (12-15 câu) | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
| 10,0 |
|
| 10,0 |
| ||
Tiếng Việt | Số câu | 5 |
| 1 | 1 | 2 |
|
| 3 |
| 6 | 5 | 1 | |
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 0,5 | 2,0 |
|
| 11,5 |
| 4,5 | 13,5 | 2,0 |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
Kiến thức, kĩ năng | Số câu/ câu/số điểm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG | |||||||||
TN | TL | K | TN | TL | K | TN | TL | K | TN | TL | K | |||
1. Đọc thành tiếng (2 điểm) (95-100 tiếng/phút) | Số câu | 1 |
|
| 1 | |||||||||
Số điểm | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,0 | |||||
2. Đọc hiểu văn bản (Đoạn- bài văn, thơ khoảng 330-350 chữ) | Số câu | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 |
| |||||||
Câu số | 1-4 | 8 | 9 | 1-4 | 8-9 |
| ||||||||
Số điểm | 3,0 |
|
|
| 1,0 |
|
| 0,5 | 3,0 | 1,5 |
| |||
3. Kiến thức Tiếng Việt Nhận diện được câu đơn- câu ghép và biết đặt câu đúng theo yêu cầu; xác định đúng cách nối câu, luyện tập về điệp từ, điệp ngữ, dấu gạch ngang | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 5 | 7 | 5 | 7 |
| |||||||||
Số điểm | 1,0 |
|
|
| 1,0 |
|
|
| 1,0 | 1,0 |
| |||
MRVT theo chủ điểm: Môi trường, đất nước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 6 | 10 | 6 | 10 |
| |||||||||
Số điểm |
| 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 |
| ||||||||
1. Đọc | Số câu | 5 |
| 1 | 1 | 2 |
|
| 2 |
| 6 | 4 | 1 | |
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 0,5 | 2,0 |
|
| 1,5 |
| 4,5 | 3,5 | 2,0 | ||
2. Viết Viết một bài văn tả người (12-15câu) | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
| 10,0 |
|
| 10,0 |
| ||
Tiếng Việt | Số câu | 5 |
| 1 | 1 | 2 |
|
| 3 |
| 6 | 5 | 1 | |
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 0,5 | 2,0 |
|
| 11,5 |
| 4,5 | 13,5 | 2,0 |
4. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
Kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG | |||||||||
TN | TL | K | TN | TL | K | TN | TL | K | TN | TL | K | |||
1. Đọc thành tiếng (2 điểm) (95-100 tiếng/phút) | Số câu | 1 |
|
| 1 | |||||||||
Số điểm | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
| 2,0 | |||||
2. Đọc hiểu văn bản (Đoạn- bài văn, thơ khoảng 330-350 chữ) | Số câu | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 |
| |||||||
Câu số | 1-4 | 8 | 9 | 1-4 | 8-9 |
| ||||||||
Số điểm | 3,0 |
|
|
| 1,0 |
|
| 0,5 | 3,0 | 1,5 |
| |||
3. Kiến thức Tiếng Việt Nhận diện và biết sử dụng dấu gạch ngang, liên kết câu, cách nối. Biết đặt câu có trạng ngữ theo yêu cầu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 5 | 7 | 5 | 7 |
| |||||||||
Số điểm | 1,0 |
|
|
| 1,0 |
|
|
| 1,0 | 1,0 |
| |||
MRVT theo chủ điểm: Hòa bình, khám phá | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||||||||
Câu số | 6 | 10 | 6 | 10 |
| |||||||||
Số điểm |
| 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 |
| ||||||||
1. Đọc | Số câu | 5 |
| 1 | 1 | 2 |
|
| 2 |
| 6 | 4 | 1 | |
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 0,5 | 2,0 |
|
| 1,5 |
| 4,5 | 3,5 | 2,0 | ||
2. Viết Viết một bài văn giới thiệu về một nhân vật/ tả người (trên 15 câu) | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
| 10,0 |
|
| 10,0 |
| ||
Tiếng Việt | Số câu | 5 |
| 1 | 1 | 2 |
|
| 3 |
| 6 | 5 | 1 | |
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 0,5 | 2,0 |
|
| 11,5 |
| 4,5 | 13,5 | 2,0 |
II. Ma trận đề thi học kì Toán lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số, phép tính, giải toán (70%) Đọc, viết, so sánh các số đến 100000; Cộng, trừ các số đến 100000. Nhân, chia với (cho) số có 1 chữ số; Bài toán liên quan đến rút về đơn vị; Bài toán giải bằng ba bước tính | Số câu | 2 | 4 | 4 | 1 | 2 | 9 | ||
Câu số | 1a,b | 4a,b5a,b | 6a,b7a,b | 9 | 1 | 4-7 9 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | |||
Đại lượng (10%) Độ dài m, dm, cm, mm, diện tích cm2; khối lượng g và kg, dung tích (l và ml), thời gian (phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm) | Số câu | 2 | 2 |
| |||||
Câu số | 2a,b |
|
|
|
|
| 2a,b |
| |
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Yếu tố hình học (10%) Tính được chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông; Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Câu số | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
| |
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Xác suất, thống kê, trải nghiệm (10%) Dãy số liệu; Biểu đồ cột; Số lần lặp lại của một sự kiện. | Số câu | 2 |
| 2 | |||||
Câu số | 8a,b |
| 8a,b | ||||||
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 4 |
| 6 |
| 1 | 5 | 11 |
Số điểm | 3 | 2,0 |
| 3,0 |
| 2,0 | 3,0 | 7,0 |
2. Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 5
Kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số, phép tính, giải toán (70%) Đọc, viết, hàng và lớp, so sánh các số đến lớp triệu; Cộng, trừ các số đến hàng triệu. Nhân, chia với (cho) số có 1 chữ số; số trung bình cộng; | Số câu | 2 | 4 | 4 | 1 | 2 | 9 | ||
Câu số | 1a,b | 4a,b5a,b | 6a,b7a,b |
| 9 | 1 | 4-7 9 | ||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | |||
Đại lượng (10%) dm2, m2; giây, thế kỉ; yến tạ tấn. | Số câu | 2 | 2 |
| |||||
Câu số | 2a,b |
|
|
|
|
| 2a,b |
| |
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Yếu tố hình học (10%) Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; 2 đường thẳng vuông góc, song song. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Câu số | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
| |
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Xác suất, thống kê, trải nghiệm (10%) Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu; Đọc, mô tả biểu đồ cột. Biểu diễn số liệu vào biểu đồ cột; Kiểm đếm số lần lặp lại của một khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện. | Số câu | 2 |
| 2 | |||||
Câu số | 8a,b |
| 8a,b | ||||||
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 4 |
| 6 |
| 1 | 5 | 11 |
Số điểm | 3 | 2,0 |
| 3,0 |
| 2,0 | 3,0 | 7,0 |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5
Kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số, phép tính, giải toán (70%) Các số tự nhiên có nhiều chữ số (đọc, viết, so sánh, cấu tạo số); Cộng, trừ số có 6 chữ số; nhân chia với (cho) sớ có 2 chữ số. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Số câu | 2 | 4 | 4 | 1 | 2 | 9 | ||
Câu số | 1a,b | 4a,b5a,b | 6a,b7a,b |
| 9 | 1 | 4-7 9 | ||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | |||
Đại lượng (10%) mm2, dm2, m2; giây, thế kỉ; yến tạ tấn. | Số câu | 2 | 2 |
| |||||
Câu số | 2a,b |
|
|
|
|
| 2a,b |
| |
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Yếu tố hình học (10%) Hình bình hành, hình thoi | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Câu số | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
| |
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Xác suất, thống kê, trải nghiệm (10%) Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu; Đọc, mô tả biểu đồ cột. Biểu diễn số liệu vào biểu đồ cột; Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ cột đã có; Kiểm đếm số lần lặp lại của một khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện | Số câu | 2 |
| 2 | |||||
Câu số | 8a,b |
| 8a,b | ||||||
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 4 |
| 6 |
| 1 | 5 | 11 |
Số điểm | 3 | 2,0 |
| 3,0 |
| 2,0 | 3,0 | 7,0 |
4. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5
Kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số, phép tính, giải toán (70%) Phân số: So sánh phân số, quy đồng mẫu số; Các phép tính về phân số | Số câu | 2 | 4 | 4 | 1 | 2 | 9 | ||
Câu số | 1a,b | 4a,b5a,b | 6a,b7a,b |
| 9 | 1 | 4-7 9 | ||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | |||
Đại lượng (10%) Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng; Thực hành đo đại lượng; Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng. | Số câu | 2 | 2 |
| |||||
Câu số | 2a,b |
|
|
|
|
| 2a,b |
| |
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Yếu tố hình học (10%) Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng đơn giản | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Câu số | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
| |
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Xác suất, thống kê, trải nghiệm (10%) Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu; Đọc, mô tả biểu đồ cột. Biểu diễn số liệu vào biểu đồ cột; Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ cột đã có; Kiểm đếm số lần lặp lại của một khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện. | Số câu | 2 |
| 2 | |||||
Câu số | 8a,b |
| 8a,b | ||||||
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 4 |
| 6 |
| 1 | 5 | 11 |
Số điểm | 3 | 2,0 |
| 3,0 |
| 2,0 | 3,0 | 7,0 |
III. Ma trận đề thi học kì Khoa học lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề kiểm tra cuối HK1 môn Khoa học lớp 5
2. Ma trận đề kiểm tra cuối HK2 môn Khoa học lớp 5
IV. Ma trận đề thi học kì Lịch sử - Địa lí lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi cuối kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5
Xem chi tiết tại file tải về.
2. Ma trận đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5
Xem chi tiết tại file tải về.
V. Ma trận đề thi học kì Công nghệ lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ lớp 5
Xem chi tiết tại file tải về.
2. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 5
Xem chi tiết tại file tải về.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? trên Facebook để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 5 góc Học tập của Hoatieu.vn nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Ma trận đề thi học kì lớp 5 theo Thông tư 27 - Giữa kì 1, cuối HK1, giữa kì 2, cuối HK2
479,1 KB 17/10/2024 4:58:00 CHTải Ma trận đề thi học kì lớp 5 theo Thông tư 27 PDF
17/10/2024 5:35:24 CH
- Tiểu học Giáo viên (giaovientieuhoc)Thích · Phản hồi · 0 · 21:05 05/12
- Nguyễn Thị Hải YếnThích · Phản hồi · 0 · 17:42 06/12
-
Gợi ý cho bạn
-
Đề thi Khoa học lớp 5 cuối kì 1 Cánh Diều năm 2024
-
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 5 Kết nối tri thức năm 2024-2025
-
Có người cho rằng: những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới là dũng cảm, cao thượng, năng nổ
-
Tả cảnh sum họp gia đình lớp 5 ngắn gọn (13 mẫu)
-
Đặt câu với từ Quê hương
-
Viết vào phiếu đọc sách: Tên bài đọc, tác giả và tình cảm, cảm xúc của em về bài đọc phân xử, hòa giải
-
Kể chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về những người đã góp sức bảo vệ trật tự, an ninh hay nhất
-
Top 14 mẫu Viết một đoạn văn tả hoạt động của bạn nhỏ hoặc em bé ngắn nhất
-
Cùng bạn đóng vai, thực hiện tiếp cuộc trao đổi để thuyết phục bố mẹ đồng ý cho tham gia hoạt động thiện nguyện
-
Top 11 Kể về trải nghiệm đi thăm lăng Bác ngắn nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Lớp 5
Các bạn nhỏ trong bài thơ Hạt gạo làng ta đã góp công sức như thế nào để làm ra hạt gạo?
Đề thi Học kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức năm 2024-2025
Đề giao lưu câu lạc bộ lớp 5 môn Tiếng Việt năm 2024
Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của toàn dân là gì?
Kể một câu chuyện về truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt Nam (5 mẫu)
Việc tự học đem đến cho chúng ta những lợi ích gì?