Khối B gồm những ngành nào?

Khối B gồm những môn nào? Khối B gồm những ngành nào? Đây là câu hỏi được nhiều thí sinh quan tâm khi tìm hiểu để đăng ký thi đại học năm 2021. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn các thông tin tìm hiểu về khối B để các bạn lựa chọn được ngành nghề phù hợp khi tham gia kỳ thi cao đẳng, đại học sắp tới.

1. Tổ hợp khối B

Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Khối B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

Khối B02: Toán, Sinh học, Địa lí

Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

Khối B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

Khối B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

Khối B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

2. Danh sách các ngành khối B

STTTên ngànhSTTTên Ngành
1Sư phạm Sinh học59Quản lý đất đai
2Nuôi trồng thủy sản60Kinh tế (Kinh tế dầu tư)
3Nông học61Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
4Khoa học môi trường62Tài chính - Ngân hàng
5Sư phạm Hóa học63Quản trị kinh doanh
6Chăn nuôi64Kế toán
7Thú y65Sư phạm Vật lý
8Hóa học66Sư phạm Toán học
9Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)67Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa
10Công nghệ kĩ thuật môi trường68Khúc xạ nhãn khoa
11Giáo dục Quốc phòng - An ninh69Dinh dưỡng
12Kinh tế gia đình (hệ Đại trà)70Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa Dân sự)
13Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà)71Điều dưỡng đa khoa (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501)
14Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)72Điều dưỡng gây mê hồi sức (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501)
15Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)73Điều dưỡng nha khoa (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501)
16ĐH Xét nghiệm Y học74Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
17ĐH Điều dưỡng75Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
18ĐH Y tế Công cộng76SP Sinh học
19ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học77Tâm lý học giáo dục
20ĐH Thú y78Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
21ĐH Công nghệ thực phẩm79Công nghệ may
22ĐH Kỹ thuật môi trường80Quản lý công nghiệp
23ĐH Nuôi trồng thủy sản81Công nghệ sợi. dệt
24ĐH Nông nghiệp82Công nghệ kỹ thuật cơ khí
25Y đa khoa83Bảo hộ lao động
26Răng hàm mặt (Chất lượng cao)84Lâm nghiệp
27Tâm lý học85Hộ sinh
28Giáo dục học86Kiến trúc
29Răng - Hàm - Mặt87Sư phạm Địa lí
30Dược học88Sư phạm Ngữ văn
31Xét nghiệm y học89Giáo dục Tiểu học
32Kỹ thuật hình ảnh y học90Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
33Kỹ thuật phục hình răng91Y học cổ truyền
34điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức92Y học dự phòng
35Phục hồi chức năng93Quản lý tài nguyên và môi trường
36điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh(Chỉ tuyển nữ)94Quản lý tài nguyên rừng
37Y tế công cộng95Hoá học
38Kỹ thuật phần mềm96Hoá học- CT Việt Pháp
39Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường97Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
40Kỹ thuật in98Công nghệ sau thu hoạch
41Kinh tế đầu tư99Y đa khoa (Hệ liên thông)
42Kinh tế tài nguyên100Sinh học
43Kinh tế nông nghiệp101Khoa học Vật liệu
44Công nghệ Thực phẩm102Hải dương học
45Đảm bảo chất lượng & ATTP103Địa chất học
46Công nghệ Sinh học104Lâm sinh
47Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực105Bảo vệ thực vật
48Công nghệ Chế biến thủy sản106Khoa học cây trồng
49Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế. tăng cường tiếng Anh)107Điều dưỡng
50Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế. tăng cường tiếng Anh)108Y đa khoa chất lượng cao
51Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học109Dược học (B)
52Công nghệ Kỹ thuật môi trường110Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
53Công nghệ vật liệu111Kỹ thuật Hoá học(CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)
54Kỹ thuật Y Sinh112Công nghệ Thực phẩm (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)
55Hóa sinh113Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
56Kỹ thuật Môi trường114Kỹ thuật Môi trường (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)
57Quản lý nguồn lợi thủy sản115Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)
58Xét nghiệm Y học dự phòng*116

Các trường Đại học khối B khu vực miền Bắc

STTTên trườngSTTTên trường
1Đại học Y Hà Nội27Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự
2Đại học Bách Khoa Hà Nội28Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự
3Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam29Đại học Y Dược Thái Bình
4Đại học Y Tế Công Cộng30Đại học Thái Bình
5Đại học Kiến Trúc Hà Nội31Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
6Đại học Công Nghiệp Hà Nội32Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên
7Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội33Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
8Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội34Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
9Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội35Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
10Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp36Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
11Đại học Công Nghệ Đông Á37Đại học Y Hải Phòng
12Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội38Đại học Hải Phòng
13Đại học Kinh Tế Quốc Dân39Đại học Dân Lập Hải Phòng
14Đại học Sư Phạm Hà Nội 240Đại học Công Nghiệp Việt Trì
15Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội41Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
16Đại học Thăng Long42Đại học Hải Dương
17Học viện Nông Nghiệp Việt Nam43Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
18Đại học Dân Lập Phương Đông44Đại học Điều Dưỡng Nam Định
19Đại học Mỏ Địa Chất45Đại học Hạ Long
20Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)46Đại học Sao Đỏ
21Đại học Hòa Bình47Đại học Hùng Vương
22Đại học Sư Phạm Hà Nội48Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
23Đại học Thủ Đô Hà Nội49Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
24Đại học Thành Đô50Đại học Tân Trào
25Đại học Nguyễn Trãi51Đại học Đại Nam
26Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội52Đại học Dân Lập Đông Đô

Các trường Đại học khối B khu vực miền Trung

STTTên trườngSTTTên trường
1Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng19Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
2Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng20Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
3Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng21Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
4Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng22Đại học Y Dược – ĐH Huế
5Đại học Sư Phạm – ĐH Huế23Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế
6Đại học Nông Lâm – ĐH Huế24Đại học Tây Nguyên
7Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận25Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
8Đại học Buôn Ma Thuột26Đại học Quy Nhơn
9Đại học Y Khoa Vinh27Đại học Kinh Tế Nghệ An
10Đại học Công Nghiệp Vinh28Đại học Duy Tân
11Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị29Đại học Dân Lập Phú Xuân
12Đại học Quang Trung30Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
13Đại học Hồng Đức31Đại học Hà Tĩnh
14Đại học Đà Lạt32Đại học Vinh
15Đại học Nha Trang33Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
16Đại học Quảng Bình34Đại học Khánh Hòa
17Đại học Phạm Văn Đồng35Đại học Phan Châu Trinh
18Đại học Quảng Nam36Đại học Yersin Đà Lạt

Các trường Đại học khối B miền Nam

STTTên trườngSTTTên trường
1Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM25Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
2Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch26Đại học Văn Hiến
3Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM27Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4Đại học Y Dược Cần Thơ28Đại học Bình Dương
5Khoa Y – ĐHQG TPHCM29Đại học Bạc Liêu
6Đại học Y Dược TPHCM30Đại học Công Nghệ Đồng Nai
7Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM31Đại học Cửu Long
8Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM32Đại học Hùng Vương TPHCM
9Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM33Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
10Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM34Đại học Lạc Hồng
11Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn35Trường Cao đẳng Dược TPHCM
12Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM35Đại học Công Nghệ Miền Đông
13Đại học Sư Phạm TPHCM36Đại học Nam Cần Thơ
14Đại học Mở TPHCM37Đại học Công Nghệ Sài Gòn
15Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM38Đại học Tây Đô
16Đại học Nông Lâm TPHCM39Đại học Văn Lang
17Đại học Công Nghiệp TPHCM40Đại học Quốc Tế Miền Đông
18Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM41Đại học Cần Thơ
19Đại học An Giang42Đại học Xây Dựng Miền Tây
20Đại học Sài Gòn43Đại học Thủ Dầu Một
21Đại học Tôn Đức Thắng44Đại học Võ Trường Toản
22Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long45Đại học Tiền Giang
23Đại học Đồng Tháp46Đại học Đồng Nai
24Đại học Trà Vinh47Đại học Kiên Giang

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 88
0 Bình luận
Sắp xếp theo