Khối B gồm những ngành nào?
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm
Mua ngay Từ 69.000đ
Khối B gồm những môn nào
Khối B gồm những môn nào? Khối B gồm những ngành nào? Đây là câu hỏi được nhiều thí sinh quan tâm khi tìm hiểu để đăng ký thi đại học năm 2021. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn các thông tin tìm hiểu về khối B để các bạn lựa chọn được ngành nghề phù hợp khi tham gia kỳ thi cao đẳng, đại học sắp tới.
1. Tổ hợp khối B
Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Khối B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
Khối B02: Toán, Sinh học, Địa lí
Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
Khối B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
Khối B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
Khối B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
2. Danh sách các ngành khối B
STT | Tên ngành | STT | Tên Ngành |
1 | Sư phạm Sinh học | 59 | Quản lý đất đai |
2 | Nuôi trồng thủy sản | 60 | Kinh tế (Kinh tế dầu tư) |
3 | Nông học | 61 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
4 | Khoa học môi trường | 62 | Tài chính - Ngân hàng |
5 | Sư phạm Hóa học | 63 | Quản trị kinh doanh |
6 | Chăn nuôi | 64 | Kế toán |
7 | Thú y | 65 | Sư phạm Vật lý |
8 | Hóa học | 66 | Sư phạm Toán học |
9 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 67 | Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa |
10 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 68 | Khúc xạ nhãn khoa |
11 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 69 | Dinh dưỡng |
12 | Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) | 70 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa Dân sự) |
13 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) | 71 | Điều dưỡng đa khoa (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501) |
14 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | 72 | Điều dưỡng gây mê hồi sức (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501) |
15 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | 73 | Điều dưỡng nha khoa (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501) |
16 | ĐH Xét nghiệm Y học | 74 | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
17 | ĐH Điều dưỡng | 75 | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
18 | ĐH Y tế Công cộng | 76 | SP Sinh học |
19 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 77 | Tâm lý học giáo dục |
20 | ĐH Thú y | 78 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
21 | ĐH Công nghệ thực phẩm | 79 | Công nghệ may |
22 | ĐH Kỹ thuật môi trường | 80 | Quản lý công nghiệp |
23 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | 81 | Công nghệ sợi. dệt |
24 | ĐH Nông nghiệp | 82 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
25 | Y đa khoa | 83 | Bảo hộ lao động |
26 | Răng hàm mặt (Chất lượng cao) | 84 | Lâm nghiệp |
27 | Tâm lý học | 85 | Hộ sinh |
28 | Giáo dục học | 86 | Kiến trúc |
29 | Răng - Hàm - Mặt | 87 | Sư phạm Địa lí |
30 | Dược học | 88 | Sư phạm Ngữ văn |
31 | Xét nghiệm y học | 89 | Giáo dục Tiểu học |
32 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 90 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
33 | Kỹ thuật phục hình răng | 91 | Y học cổ truyền |
34 | điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 92 | Y học dự phòng |
35 | Phục hồi chức năng | 93 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
36 | điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh(Chỉ tuyển nữ) | 94 | Quản lý tài nguyên rừng |
37 | Y tế công cộng | 95 | Hoá học |
38 | Kỹ thuật phần mềm | 96 | Hoá học- CT Việt Pháp |
39 | Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường | 97 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao |
40 | Kỹ thuật in | 98 | Công nghệ sau thu hoạch |
41 | Kinh tế đầu tư | 99 | Y đa khoa (Hệ liên thông) |
42 | Kinh tế tài nguyên | 100 | Sinh học |
43 | Kinh tế nông nghiệp | 101 | Khoa học Vật liệu |
44 | Công nghệ Thực phẩm | 102 | Hải dương học |
45 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 103 | Địa chất học |
46 | Công nghệ Sinh học | 104 | Lâm sinh |
47 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 105 | Bảo vệ thực vật |
48 | Công nghệ Chế biến thủy sản | 106 | Khoa học cây trồng |
49 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế. tăng cường tiếng Anh) | 107 | Điều dưỡng |
50 | Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế. tăng cường tiếng Anh) | 108 | Y đa khoa chất lượng cao |
51 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học | 109 | Dược học (B) |
52 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 110 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
53 | Công nghệ vật liệu | 111 | Kỹ thuật Hoá học(CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) |
54 | Kỹ thuật Y Sinh | 112 | Công nghệ Thực phẩm (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) |
55 | Hóa sinh | 113 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
56 | Kỹ thuật Môi trường | 114 | Kỹ thuật Môi trường (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) |
57 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 115 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) |
58 | Xét nghiệm Y học dự phòng* | 116 |
Các trường Đại học khối B khu vực miền Bắc
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Y Hà Nội | 27 | Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự |
2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 28 | Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự |
3 | Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | 29 | Đại học Y Dược Thái Bình |
4 | Đại học Y Tế Công Cộng | 30 | Đại học Thái Bình |
5 | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | 31 | Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
6 | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | 32 | Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
7 | Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 33 | Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
8 | Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 34 | Đại học Sư Phạm Thái Nguyên |
9 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 35 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
10 | Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 36 | Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
11 | Đại học Công Nghệ Đông Á | 37 | Đại học Y Hải Phòng |
12 | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 38 | Đại học Hải Phòng |
13 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | 39 | Đại học Dân Lập Hải Phòng |
14 | Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 | 40 | Đại học Công Nghiệp Việt Trì |
15 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | 41 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
16 | Đại học Thăng Long | 42 | Đại học Hải Dương |
17 | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | 43 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
18 | Đại học Dân Lập Phương Đông | 44 | Đại học Điều Dưỡng Nam Định |
19 | Đại học Mỏ Địa Chất | 45 | Đại học Hạ Long |
20 | Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) | 46 | Đại học Sao Đỏ |
21 | Đại học Hòa Bình | 47 | Đại học Hùng Vương |
22 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 48 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
23 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 49 | Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
24 | Đại học Thành Đô | 50 | Đại học Tân Trào |
25 | Đại học Nguyễn Trãi | 51 | Đại học Đại Nam |
26 | Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội | 52 | Đại học Dân Lập Đông Đô |
Các trường Đại học khối B khu vực miền Trung
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng | 19 | Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng |
2 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | 20 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
3 | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng | 21 | Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
4 | Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng | 22 | Đại học Y Dược – ĐH Huế |
5 | Đại học Sư Phạm – ĐH Huế | 23 | Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế |
6 | Đại học Nông Lâm – ĐH Huế | 24 | Đại học Tây Nguyên |
7 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận | 25 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai |
8 | Đại học Buôn Ma Thuột | 26 | Đại học Quy Nhơn |
9 | Đại học Y Khoa Vinh | 27 | Đại học Kinh Tế Nghệ An |
10 | Đại học Công Nghiệp Vinh | 28 | Đại học Duy Tân |
11 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | 29 | Đại học Dân Lập Phú Xuân |
12 | Đại học Quang Trung | 30 | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
13 | Đại học Hồng Đức | 31 | Đại học Hà Tĩnh |
14 | Đại học Đà Lạt | 32 | Đại học Vinh |
15 | Đại học Nha Trang | 33 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
16 | Đại học Quảng Bình | 34 | Đại học Khánh Hòa |
17 | Đại học Phạm Văn Đồng | 35 | Đại học Phan Châu Trinh |
18 | Đại học Quảng Nam | 36 | Đại học Yersin Đà Lạt |
Các trường Đại học khối B miền Nam
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM | 25 | Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
2 | Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 26 | Đại học Văn Hiến |
3 | Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM | 27 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 28 | Đại học Bình Dương |
5 | Khoa Y – ĐHQG TPHCM | 29 | Đại học Bạc Liêu |
6 | Đại học Y Dược TPHCM | 30 | Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
7 | Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM | 31 | Đại học Cửu Long |
8 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM | 32 | Đại học Hùng Vương TPHCM |
9 | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM | 33 | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
10 | Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM | 34 | Đại học Lạc Hồng |
11 | Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn | 35 | Trường Cao đẳng Dược TPHCM |
12 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 35 | Đại học Công Nghệ Miền Đông |
13 | Đại học Sư Phạm TPHCM | 36 | Đại học Nam Cần Thơ |
14 | Đại học Mở TPHCM | 37 | Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
15 | Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 38 | Đại học Tây Đô |
16 | Đại học Nông Lâm TPHCM | 39 | Đại học Văn Lang |
17 | Đại học Công Nghiệp TPHCM | 40 | Đại học Quốc Tế Miền Đông |
18 | Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM | 41 | Đại học Cần Thơ |
19 | Đại học An Giang | 42 | Đại học Xây Dựng Miền Tây |
20 | Đại học Sài Gòn | 43 | Đại học Thủ Dầu Một |
21 | Đại học Tôn Đức Thắng | 44 | Đại học Võ Trường Toản |
22 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 45 | Đại học Tiền Giang |
23 | Đại học Đồng Tháp | 46 | Đại học Đồng Nai |
24 | Đại học Trà Vinh | 47 | Đại học Kiên Giang |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Khon9 c0n gj
- Ngày:
Tham khảo thêm
Quy chế thi THPT quốc gia 2024
Cách tính điểm trung bình môn THCS, THPT, Đại học 2024 nhanh nhất
Đơn xin cấp lại bằng tốt nghiệp THPT
Điểm khuyến khích thi THPT quốc gia là gì 2024?
Danh sách mã trường THPT Hải Dương 2024
Danh sách mã trường THPT tỉnh Quảng Ninh 2024
Tra cứu mã tỉnh mã huyện mã xã thi THPT quốc gia 2024
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Mua Hoatieu Pro 69.000đ
Bạn đã mua gói? Đăng nhập ngay!