6 Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2023-2024

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2023-2024, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 6 Kết nối tri thức file word dễ dàng chỉnh sửa rất thuận tiện cho thầy cô tham khảo trong quá trình xây dựng đề thi cho học sinh của. Mời các em học sinh tải file đề thi về máy để xem đầy đủ Top 6 Đề thi Tin học lớp 6 giữa kì 2 năm 2024 có đáp án.

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1.1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối số 1

Cấp độ Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
Cấp độ thấpCấp độ cao
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

1.Sơ đồ tư duy

HS trình bày được khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy

Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy

HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy

HS hiểu được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy

Số câu

3 (C1,2,5)

1 (C13)

2 (C3, 4)

1 (C14)

7

Số điểm

0,75

1,5

0,5

3

5,75

Tỉ lệ (%)

7,5

15

5

30

57,5

2. Định dạng văn bản

HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản

HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản

HS sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản

Số câu

2(C6,7)

2(C8,9)

1(C15)

5

Số điểm

0,5

0,5

1,5

2,5

Tỉ lệ (%)

5

5

15

25

3. Trình bày thông tin ở dạng bảng

HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng

Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng

Hs sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng

Số câu

1 (C10)

2 (C11,12)

1 (C16)

4

Số điểm

0,25

0,5

1

1,75

Tỉ lệ (%)

2,5

5

10

17,5

Tổng số câu

7

7

1

1

16

Tổng số điểm

3

4,5

1,5

1

10

Tỉ lệ (%)

30

45

25

100

1.2. Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 6 sách Kết nối số 2

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ của yêu cầu cần đạt

Số CH theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề D.

Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet

Nhận biết

- Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (C1)

- Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. (C2,3)

- Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. (C4,5)

Thông hiểu

- Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (C6,7)

- Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. (C8,9)

Vận dụng

- Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet.

- Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân.

(C29)

5TN

4TN

1TL

2

Chủ đề E.

Ứng dụng Tin học

Soạn thảo văn bản cơ bản

Nhận biết.

- Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (C11,12,14,15,16,21,25,26,27)

- Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. (C10,13,17,18,19,20,22,23,24,28)

19TN

Vận dụng.

- Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.

- Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.

- Trình bày được thông tin ở dạng bảng

(C30)

1TL

Vận dụng cao:

- Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. (C31)

1TL

Tổng

24TN

4TN

2TL

1TL

Tỉ lệ %

60%

10%

20%

10%

Tỉ lệ chung

70%

30%

2. Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống số 1

Trường:.........................

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2023-2024
Môn: Tin học 6

A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
D. chương, bài, mục.

Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.

Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.
B. Trang.
C. Đoạn.
D. Câu.

Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.

Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
c. 8 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?

Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:

a) Tên của chủ đề chính.

b) Tên các chủ đề nhánh.

c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?

Đề thi Tin học lớp 6 giữa HK2 sách Kết nối tri thức

Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.

1) Insert Left

a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.

2) Insert Right

b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.

3) Insert Above

c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.

4) Insert Below

d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

2.1. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức số 1

A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

C

D

C

D

C

A

C

B

C

B. Tự luận: (7 điểm)

CâuĐáp ánĐiểm

Câu 13:

- Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.

- Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề.

0,75

0,75

Câu 14:

a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6.

b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện.

c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ.

0,5

1,5

1

Câu 15:

- Tiêu đề: Căn lề giữa.

- Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.

- Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.

0,5

0,5

0,5

Câu 16:

1 – c

2 – d

3 – a

4 - b

0,25

0,25

0,25

0,25

3. Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 năm 2024 Kết nối số 2

TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì?

  1. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
  2. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
  3. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
  4. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,

Câu 2: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.

  1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
  2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …
  3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.
  4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.
  1. 1-3-4-2.
  2. 1-3-2-4.
  3. 1-4-3-2.
  4. 1-4-2-3.

Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

  1. Trang.
  2. Dòng.
  3. Đoạn.
  4. Câu.

Câu 4: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ?

  1. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
  2. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
  3. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
  4. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

Câu 5: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:

  1. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
  2. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
  3. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
  4. Cả A và C

Câu 6: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:

  1. Dễ dàng
  2. Khó khăn
  3. Vô cùng khó khăn
  4. Không thể được

Câu 7: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

  1. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
  2. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
  3. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
  4. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 8: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

  1. f, s, j, r, x
  2. s, f, r, j, x
  3. f, s, r, x, j
  4. s, f, x, r, j

Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?

  1. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
  2. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
  3. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
  4. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace

Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là:

  1. Văn bản dễ đọc hơn
  2. Trang văn bản có bố cục đẹp
  3. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
  4. Tất cả ý trên

Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:

  1. Vẫn là chữ đậm
  2. Chữ không đậm
  3. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
  4. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng

Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

  1. Chọn kí tự cần thay đổi
  2. Nháy vào nút lệnh Font size
  3. Chọn size thích hợp
  4. Tất cả các thao tác trên

Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:

  1. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
  2. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
  3. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

  1. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
  2. Phần mềm máy tính.
  3. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
  4. Bút, giấy, mực.

TỰ LUẬN (6,5 đ)

Câu 1 (1,5 đ): Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?

Câu 2 (1,5 đ): Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?

Câu 3 (2,5 đ): Quan sát hình sau và cho biết:

a) Tên của chủ đề chính.

b) Tên các chủ đề nhánh.

c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối

Câu 4(1,0 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:

STT

Họ đệm

Tên

Đăng kí môn học tự chọn

1

Nguyễn Đức

Minh

Toán

2

Ngô Văn

An

3

Hoàng Thùy

Tiên

Hóa

4

Văn Bảo

Nam

Văn

Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới và định dạng như hình sau:

STT

Họ đệm

Tên

Đăng kí môn học tự chọn

1

Nguyễn Đức

Minh

Toán

2

Ngô Văn

An

3

Hoàng Thùy

Tiên

Hóa

4

Văn Bảo

Nam

Văn

3.1. Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 6 năm 2024 Kết nối số 2

A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)

Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

C

C

D

A

B

C

D

D

B

D

D

C

  1. TỰ LUẬN (6,5 đ)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(1,0đ)

Thao tác chọn một phần văn bản:

- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu

- Kéo thả chuột đến vị trí cuối

0,5

0,5

2

(1,5đ)

-Khi có điện và mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không có trong văn bản đó.

-Bởi vì trong khoảng thời gian gõ thêm nội dung, em không thực hiện thao tác lưu văn bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị đóng lại, lưu lại trạng thái ở thời điểm lưu gần nhất và nội dung em thêm vào không được lưu lại trong văn bản.

0,5

1,0

3

(2,5đ)

a) Tên chủ đề chính: HEALTH.

b) Tên các chủ đề nhánh: SLEEP, STRESS, EXERCISE, DIET, HELP?.

c) Có thể bổ sung thêm nội dung: WATER, FOOD.

0,75

1

0,75

4

(1,0đ)

Để chèn cột em thực hiện:

+ Đưa con trỏ chuột vào hàng bạn thứ 4.

+ Chọn Insert/Insert Rows Below ®Gõ tên học sinh.

+ Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn màu xanh xám

0,5

0,5

0,5

4. Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 năm 2024 số 3

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối

Tải file về máy để xem đầy đủ nội dung

4.1. Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 6 năm 2024 số 3

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối

 Tải file về máy để xem đầy đủ nội dung 

5. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 6 Kết nối tri thức số 4

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

6. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 6 Kết nối tri thức số 5

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Trên đây là một số đề Đề thi Tin học lớp 6 giữa kì 2 năm 2024. Để xem đầy bộ đủ bộ đề thi cùng đáp án, các em học sinh tải file tải về. Đây cũng là tài liệu hữu ích hỗ trợ giáo viên biên soạn và ra đề phong phú hơn.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin và đề ôn tập, đề thi hay khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
31 12.792
0 Bình luận
Sắp xếp theo