(19 đề) Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 có đáp án 2024
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 gồm 19 bộ đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án chi tiết, giúp các em học sinh ôn luyện giải đề, tự đối chiếu đáp án, từ đó nắm vững các kiến thức trọng tâm, tự củng cố và hệ thống chương trình học lớp 2 một cách khoa học, làm nền tảng tốt khi học lên chương trình lớp 3. Do nội dung Bộ Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 quá dài, không thể trình bày hết trong bài viết, mời thầy cô và các em học sinh tải file về máy để xem bản đầy đủ. File tải miễn phí tại bài viết.
Tài liệu ôn tập hè Toán lớp 2 lên lớp 3
1. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 theo chủ đề
CHỦ ĐỀ 1: SỐ HỌC (CẤU TẠO SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH)
Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
a.Số 267 đọc là..................................................................................................
Số 267 gồm .....trăm, ...... chục, ..... đơn vị
b. Số có 9 trăm, 6 chục, 2 đơn vị viết là ...............................................................
Bài 2: Viết số:
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Năm trăm linh ba | 503 | 5 | 0 | 3 |
390 | ||||
4 | 5 | 3 | ||
Chín trăm bảy mươi sáu |
Bài 3: Điền vào chỗ chấm
a. Số liền trước của 356 là.................; của 900 là......................................................
b. Số liền sau của 279 là.....................; của 999 là....................................................
c. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là........................................
d. Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số khác nhau là...........................................
e. Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là......................................
Bài 4: a. Các số tròn trăm có ba chữ số lớn hơn 530 là ...............................................
a. Các số tròn chục có ba chữ số bé hơn 150 là.........................................................
b. Các số tròn chục có ba chữ số lớn hơn 870 và bé hơn 940 là: ...............................................................................................................................
Bài 5: Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số vào bảng sau:
Số | 567 | 15 | 395 | 50 | 905 |
Giá trị của chữ số 5 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 201; 202; 203; .....; ........; ........;.........;.........;........;..........
b. 300; 400; 500; .........; .........; .........; ..........; ...........
c. 410; ..........;..........;.........;450; .........; ...........; 480; .........; 500.
Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
a. Chữ số 8 trong số 856 có giá trị là:
A. 8 đơn vị B. 80 đơn vị C. 800 đơn vị
b.Trong số 695 giá trị của chữ số hàng chục lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là:
A. 4 đơn vị B. 85 đơn vị C. 90 đơn vị
Bài 8: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8
a. 83 = ........................... 67 = .............................
b. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Bài 9: Số ?
a. Số lớn nhất có một chữ số là .............................
b. Số lớn nhất có hai chữ số là ..............................
c. Số lớn nhất có ba chữ số là ................................
d. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ...............
e. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là...........
f. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ................
Bài 10: Số?
a. Số nhỏ nhất có một chữ số là ............................
b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là ............................
c. Số nhỏ nhất có ba chữ số là ..............................
d. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là ..............
e. Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là..........
f. Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là ...............
Bài 11:
560 ..... 98 79 ...... 82
196 ...... 261 345 ..... 401
43 + 18 .... 51 + 7 129 ..... 232 – 56
Bài 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số hạng | 125 | 496 | 567 | ||
Số hạng | 412 | 274 | 164 | 103 | |
Tổng | 610 | 563 | 690 |
Bài 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ | 235 | 178 | 490 | ||
Số trừ | 126 | 67 | 201 | 103 | |
Hiệu | 72 | 91 | 125 |
Bài 14: Tính nhẩm:
a. 20 × 3 = ....... b. 30 × 3 = ....... c.10 × 7 =.......
d. 200 + 300 = ....... e. 400 + 500 = ........ f. 80 – 20 = .......
Bài 15: Tìm y, biết:
a. y – 12 = 345; y là: ......... b.264 + y = 231 + 178; y là: ...................
c. 6 x y = 34 + 14; y là: .... d. 25 : y = 35 : 7; y là: .............................
Bài 16: Đặt tính rồi tính:
a. 820 – 486 b.167 + 98 c. 346 + 264 d.756 – 291
.............................. ............................. ............................. | .............................. ............................. ............................. | .............................. ............................. ............................. | .............................. ............................. ............................. |
Bài 17: Viết theo mẫu
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 7 | 67 | Sáu mươi bảy |
2 | 9 | ||
Năm mươi ba | |||
72 |
Bài 18: Tính nhanh
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
b) 3 + 4 + 5 + 6 + 14 +15 + 16 + 17 = ............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 19: Trong phép cộng có tổng băng 10 số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ hai là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 10 D. 2
Bài 20: Cho các số 17, 13, 42, 24, 63, 36, 98, 89
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................................................................
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................................................................
Bài 21: a) Viết các số tròn chục và bé hơn 60:.
.......................................................................................................................................................................................................................................
b) Viết các số tròn chục( có hai chữ số) lớn hơn 40:.
.......................................................................................................................................................................................................................................
c) Viết các số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 80:.
.......................................................................................................................................................................................................................................
Bài 22:
a) Với 3 chữ số : 4, 5, 8 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các số đã cho: ..........................................................................................................................................................................................................................
b) Số bé nhất trong các số viết được là: .........................................................................................................................
c) Số lớn nhất trong các số viết được là: ....................................................................................................................
Bài 23: Tìm y
a/ y × 4 = 36 b/ 3 × y = 27 c/ 4 × y = 40
Bài 24: Tìm y
a/ y : 4 = 5 b/ 15 : y = 3 c/ 10 : y = 2
Bài 25: Tìm
a) của 6 là bao nhiêu?
....................................................................................................................................................................................................................................
b) của 24 là bao nhiêu?
.......................................................................................................................................................................................................................................
c) của 30 là bao nhiêu?
.......................................................................................................................................................................................................................................
Bài 26: Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?...................................................................................................
b) Xoá bỏ chữ số 6?.........................................................................................................
Bài 27: Tính
a) 5 × 6 + 26 = b) 34 - 2 × 7 = c) 45 : 5 + 20 =
Bài 28. Đặt tính rồi tính
a) 234 + 542 b) 975 - 933 c) 35 + 943 d) 576 - 45
Bài 29. Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ...................................................................................................................
b) 4 + 4 + 12 + 8 =...........................................................................................................................
c) 3 + 6 + 9 + 12 =..........................................................................................................................
Bài 30. Số?
Để xem đầy đủ nội dung Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3, mời bạn tải file về
2. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 số 1
3. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 số 2
4. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 số 3
5. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 số 4
.............
Tải Bộ ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án về máy để xem bản đầy đủ.
Trên đây là Top 19 đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án năm 2024 được HoaTieu.vn sưu tầm và lựa chọn kỹ lưỡng, nhằm giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm môn Toán lớp 2 trong thời gian nghỉ hè theo chương trình sách giáo khoa mới.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 2: Học tập của HoaTieu.vn.
Nhận bài tập hè chất lượng, được biên soạn phù hợp chương trình mới. Liên hệ Zalo: 0936.120.169
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Kèm đáp án)
-
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2023-2024
-
Viết 3-4 câu giới thiệu về một đồ vật được dùng để vẽ hay nhất
-
10 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Kèm ma trận và đáp án)
-
Top 5 Kể lại một việc Bác Hồ đã làm trong câu chuyện Chiếc rễ đa tròn siêu hay
-
Bài tập ôn hè Toán, Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3 (cập nhật mới 2024)
-
Top 4 Viết 4-5 câu về việc nặn tò he của bác Huấn
-
Viết 3 - 4 câu kể về một hoạt động thể thao hoặc một trò chơi em đã tham gia ở trường (14 mẫu)
-
Viết 3 - 4 câu giới thiệu chiếc đèn bàn (14 mẫu)
-
Viết lời yêu thương của em gửi đến thầy cô và những người làm việc ở trường (6 mẫu)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lớp 2
Top 7 Viết đoạn văn về chú bộ đội lớp 2
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2023-2024
(Mẫu chuẩn) Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật. Chia sẻ về truyện đã đọc
Đọc một bài thơ về trẻ em. Chia sẻ về bài đã đọc. Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ
Viết 3 - 4 câu kể về những việc em thường làm trước khi đi học hay nhất
Theo em, vì sao vào ngày khai trường, các bạn thường muốn đến trường sớm?