(19 đề) Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 có đáp án 2025
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 gồm 19 bộ đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án chi tiết, giúp các em học sinh ôn luyện giải đề, tự đối chiếu đáp án, từ đó nắm vững các kiến thức trọng tâm, tự củng cố và hệ thống chương trình học lớp 2 một cách khoa học, làm nền tảng tốt khi học lên chương trình lớp 3. Do nội dung Bộ Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 quá dài, không thể trình bày hết trong bài viết, mời thầy cô và các em học sinh tải file về máy để xem bản đầy đủ. File tải miễn phí tại bài viết.
Tài liệu ôn tập hè Toán lớp 2 lên lớp 3
1. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 theo chủ đề
CHỦ ĐỀ 1: SỐ HỌC (CẤU TẠO SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH)
Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
a.Số 267 đọc là..................................................................................................
Số 267 gồm .....trăm, ...... chục, ..... đơn vị
b. Số có 9 trăm, 6 chục, 2 đơn vị viết là ...............................................................
Bài 2: Viết số:
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Năm trăm linh ba | 503 | 5 | 0 | 3 |
390 | ||||
4 | 5 | 3 | ||
Chín trăm bảy mươi sáu |
Bài 3: Điền vào chỗ chấm
a. Số liền trước của 356 là.................; của 900 là......................................................
b. Số liền sau của 279 là.....................; của 999 là....................................................
c. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là........................................
d. Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số khác nhau là...........................................
e. Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là......................................
Bài 4: a. Các số tròn trăm có ba chữ số lớn hơn 530 là ...............................................
a. Các số tròn chục có ba chữ số bé hơn 150 là.........................................................
b. Các số tròn chục có ba chữ số lớn hơn 870 và bé hơn 940 là: ...............................................................................................................................
Bài 5: Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số vào bảng sau:
Số | 567 | 15 | 395 | 50 | 905 |
Giá trị của chữ số 5 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 201; 202; 203; .....; ........; ........;.........;.........;........;..........
b. 300; 400; 500; .........; .........; .........; ..........; ...........
c. 410; ..........;..........;.........;450; .........; ...........; 480; .........; 500.
Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
a. Chữ số 8 trong số 856 có giá trị là:
A. 8 đơn vị B. 80 đơn vị C. 800 đơn vị
b.Trong số 695 giá trị của chữ số hàng chục lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là:
A. 4 đơn vị B. 85 đơn vị C. 90 đơn vị
Bài 8: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8
a. 83 = ........................... 67 = .............................
b. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Bài 9: Số ?
a. Số lớn nhất có một chữ số là .............................
b. Số lớn nhất có hai chữ số là ..............................
c. Số lớn nhất có ba chữ số là ................................
d. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ...............
e. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là...........
f. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ................
Bài 10: Số?
a. Số nhỏ nhất có một chữ số là ............................
b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là ............................
c. Số nhỏ nhất có ba chữ số là ..............................
d. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là ..............
e. Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là..........
f. Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là ...............
Bài 11:
560 ..... 98 79 ...... 82
196 ...... 261 345 ..... 401
43 + 18 .... 51 + 7 129 ..... 232 – 56
Bài 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số hạng | 125 | 496 | 567 | ||
Số hạng | 412 | 274 | 164 | 103 | |
Tổng | 610 | 563 | 690 |
Bài 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ | 235 | 178 | 490 | ||
Số trừ | 126 | 67 | 201 | 103 | |
Hiệu | 72 | 91 | 125 |
Bài 14: Tính nhẩm:
a. 20 × 3 = ....... b. 30 × 3 = ....... c.10 × 7 =.......
d. 200 + 300 = ....... e. 400 + 500 = ........ f. 80 – 20 = .......
Bài 15: Tìm y, biết:
a. y – 12 = 345; y là: ......... b.264 + y = 231 + 178; y là: ...................
c. 6 x y = 34 + 14; y là: .... d. 25 : y = 35 : 7; y là: .............................
Bài 16: Đặt tính rồi tính:
a. 820 – 486 b.167 + 98 c. 346 + 264 d.756 – 291
.............................. ............................. ............................. | .............................. ............................. ............................. | .............................. ............................. ............................. | .............................. ............................. ............................. |
Bài 17: Viết theo mẫu
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 7 | 67 | Sáu mươi bảy |
2 | 9 | ||
Năm mươi ba | |||
72 |
Bài 18: Tính nhanh
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
b) 3 + 4 + 5 + 6 + 14 +15 + 16 + 17 = ............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 19: Trong phép cộng có tổng băng 10 số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ hai là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 10 D. 2
Bài 20: Cho các số 17, 13, 42, 24, 63, 36, 98, 89
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................................................................
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................................................................
Bài 21: a) Viết các số tròn chục và bé hơn 60:.
.......................................................................................................................................................................................................................................
b) Viết các số tròn chục( có hai chữ số) lớn hơn 40:.
.......................................................................................................................................................................................................................................
c) Viết các số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 80:.
.......................................................................................................................................................................................................................................
Bài 22:
a) Với 3 chữ số : 4, 5, 8 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các số đã cho: ..........................................................................................................................................................................................................................
b) Số bé nhất trong các số viết được là: .........................................................................................................................
c) Số lớn nhất trong các số viết được là: ....................................................................................................................
Bài 23: Tìm y
a/ y × 4 = 36 b/ 3 × y = 27 c/ 4 × y = 40
Bài 24: Tìm y
a/ y : 4 = 5 b/ 15 : y = 3 c/ 10 : y = 2
Bài 25: Tìm
a) của 6 là bao nhiêu?
....................................................................................................................................................................................................................................
b) của 24 là bao nhiêu?
.......................................................................................................................................................................................................................................
c) của 30 là bao nhiêu?
.......................................................................................................................................................................................................................................
Bài 26: Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?...................................................................................................
b) Xoá bỏ chữ số 6?.........................................................................................................
Bài 27: Tính
a) 5 × 6 + 26 = b) 34 - 2 × 7 = c) 45 : 5 + 20 =
Bài 28. Đặt tính rồi tính
a) 234 + 542 b) 975 - 933 c) 35 + 943 d) 576 - 45
Bài 29. Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ...................................................................................................................
b) 4 + 4 + 12 + 8 =...........................................................................................................................
c) 3 + 6 + 9 + 12 =..........................................................................................................................
Bài 30. Số?
Để xem đầy đủ nội dung Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3, mời bạn tải file về
2. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 số 1
3. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 số 2
4. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 số 3
5. Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên 3 số 4
.............
Tải Bộ ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án về máy để xem bản đầy đủ.
Trên đây là Top 19 đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án năm 2025 được HoaTieu.vn sưu tầm và lựa chọn kỹ lưỡng, nhằm giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm môn Toán lớp 2 trong thời gian nghỉ hè theo chương trình sách giáo khoa mới.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 2: Học tập của HoaTieu.vn.
Nhận bài tập hè chất lượng, được biên soạn phù hợp chương trình mới. Liên hệ Zalo: 0936.120.169
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
(19 đề) Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 có đáp án 2025
26/05/2022 4:31:00 CHGợi ý cho bạn
-
Viết một câu nêu đặc điểm của mùa xuân siêu hay
-
Bài văn về nghề nghiệp có tên tác giả
-
Top 8 Viết 3 - 5 câu giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích siêu hay
-
Đặt 2- 3 câu nêu những việc làm của Bác Hồ với thiếu nhi
-
Đặt câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em
-
Đọc một bài văn về quê hương. Chia sẻ về bài văn đã đọc. Viết vào phiếu đọc sách
-
Viết 4 - 5 câu về đồ vật, đồ chơi hình một loài chim (hoặc tranh ảnh loài chim) em yêu thích
-
Viết câu thể hiện tình cảm, sự biết ơn của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ
-
Viết 3-5 câu tả một đồ vật em cần dùng để tránh nắng hoặc tránh mưa (9 mẫu)
-
Top 6 Viết 4 - 5 câu giới thiệu một loại bánh hoặc một món ăn của quê hương siêu hay
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Lớp 2
SKKN: Một số kinh nghiệm trong công tác chủ nhiệm lớp 2
Top 15 Viết 4 - 5 câu về một tiết học em thích hay nhất
Top 14 Viết 4 - 5 câu về một ngày đi học của em hay nhất
Viết lời yêu thương của em gửi đến thầy cô và những người làm việc ở trường (6 mẫu)
Nội dung bài tập đọc Ngày hôm qua đâu rồi
Viết 4 - 5 câu nhắn nhủ những điều chim muốn nói tới mọi người