Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 Friends plus

Tải về
Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Friends Global

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends plus bao gồm 18 trang gồm các dạng bài tập trọng tâm bám sát chương trình trong SGK.

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Friends plus được biên soạn rất chi tiết gồm lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận tự luyện chưa có đáp án giúp học sinh nhìn lại toàn bộ nội dung đã học trong nửa kì 1, sắp xếp lại các phần quan trọng để tránh bỏ sót. Vậy sau đây là nội dung đề cương giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Friends plus, mời các bạn theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục đề thi lớp 7.

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Friends plus năm 2025

I. GENERAL KNOWLEDGE

Starter Unit

Unit 1: My time

Unit 2: Communication

Language focus

Vocabulary:

- Family

- School and timetables

Grammar:

- Affirmative and negative forms of “be”

- Possessive adjectives

- Possessive pronouns

- Articles

- “Have got”

- “There’s”, “there are”

Vocabulary:

- Where we spend time

- Free time activities

Pronunciation:

- Third person –s

- Diphthongs

Grammar:

- Present Simple: affirmative, negative and questions

Vocabulary:

- Communication

- Telephone language

Pronunciation:

- Sentence stress

Grammar:

- Present Continuous: affirmative, negative and questions

- Present Simple and Present Continuous

Reading

 

- Reading and understanding main ideas of comments and opnions

- Identifying main topics in an article

 

Listening

 

- Understanding people when they talk about their hobbies

- Understanding and using telephone language

Speaking

 

- Making and responding to suggestions

- Making plans with friends

Writing

 

- Writing about myself using “and”, “also” and “too”

- Using “but” and “however” to contrast results

II. Cấu trúc ôn thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7

A. Unit 1: My time

Hiện tại đơn - Present Simple

1. Cách dùng thì hiện tại đơn

- Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên

- Diễn tả một thói quen, một sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.

2. Cấu tạo

a. Đối với động từ To Be: (am/ is/ are)

Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I

Am

Am not

Am I …………?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Is

Is not (isn’t)

Is……he/she…………..?

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Are

Are not (aren’t)

Are …………..?

b. Đối với động từ thường

 

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Vo

(nguyên mẫu)

Do not + Vo

(=don’t +Vo)

Do…..+ Vo…?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Vs/es

Does not + Vo

(=doesn’t +Vo)

Does…..+ Vo…?

3. Cách thêm “s/es”

- Hầu hết thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định có chủ ngữ là số ít. (V+s)

Ví dụ: He likes reading books.

She likes pop music.

- Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ “s, ss, sh, ch, x, o,z” thì phải thêm "ES"

Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.

Tom brushes his teeth everyday.

- Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.

Nếu trước Y là nguyên âm (u, e, o, a, i) thì giữ nguyên y và chỉ thêm S

Ví dụ: She plays the piano very well.

Nếu trước Y là phụ âm thì sẽ bỏ y thêm “ies”

Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.

4. Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:

- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;

- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.

- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;

- Every two weeks, every three months (a quarter)

- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often

5. Cách phát âm

Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:

Cách đọc

Các động từ có kết thúc với đuôi

/s/

F, K, P, T

/iz/

S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES

/z/

Không thuộc hai loại trên

B. Unit 2: Communication

1. Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

Sử dụng thì hiện tại đơn khi diễn tả một sự thật hiển nhiên, hành động thói quen được lặp đi lặp lại

Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho các trạng thái hành động tạm thời, hoặc cho các hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Dấu hiệu: every day/ week/ year, usually, often, always, rarely, never, sometimes, in the morning/ evening/ afternoon, at night, …

Dấu hiệu: now, at the moment, today, tonight

2. Lưu ý

- Một vài động từ chỉ sử dụng ở thì hiện tại đơn: believe, belong, decide, forget, hate, hear, know, live, like, love, need, remember, smell, see, think, understand, want,…

- Động từ have chỉ sử dụng trong thì hiện tại đơn khi mang ý nghĩa là sử hữu. Mặt khác, nó cũng được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn

3. Cách thêm s/es vào động từ thường thì hiện tại đơn

– Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z.

- Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es.

- Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một nguyên âm, thì ta thêm s

4. Cách thêm ing vào động từ thì hiện tại tiếp diễn

– Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing. (trừ các động từ : to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee

- Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing.

- Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing.

- Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm ing.

III. Bài tập ôn thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7

I. Choose the correct answer

1. I’ve got DVDs by Leona Lewis and Beyonce. They’re really good …………..

A. players
B. singers
C. actors
D. directors

2. Our school has got a …………. on the internet.

A. website
B. mouse
C. email
D. director

3. The football …………. is on Sunday.

A. group
B. match
C. player
D. camera

4. It’s cold. I need ………….. cup of tea to keep warm.

A. the
B. a
C. an
D. Ø

5. Do you think that hobby us ……… and boring?

A. easy
B. difficult
C. danger

..................

Xem đầy đủ nội dung đề cương trong file tải về

Đánh giá bài viết
1 36
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 Friends plus
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm