Bộ đề thi IOE lớp 3 năm 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề thi IOE lớp 3 là tài liệu tổng hợp Bài tập luyện thi IOE lớp 3 và đề thi chính thức các năm do HoaTieu.vn dày công sưu tầm gửi đến quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh nhằm giúp các em tự ôn luyện và đạt kết quả cao trong kì thi IOE năm 2025.
Sau đây là chi tiết tài liệu ôn luyện thi IOE lớp 3 gồm: Đề thi IOE tiếng Anh lớp 3 chính thức, đề luyện thi IOE tiếng Anh lớp 3, cấu trúc, tự vựng và mẫu câu thi thi IOE lớp 3. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề Luyện thi IOE tiếng Anh lớp 3
1. Đề thi IOE lớp 3 chính thức các năm
Đây là tài liệu Đề thi IOE lớp 3 chính thức năm 2029, 2020, 2021.

Đề thi IOE lớp 3 cấp trường (có đáp án)
1. Peter and Tony are my ____.
a. A.Friend B. Friends C. A friends D. A friend
2. This is/ friend,/ my/ Linh.
…………………………………………………………………………….
3. Is / too./ the windown/ new,/
…………………………………………………………………………….
4. Her old car is a ____ Honda.
A. Red B. black C. white D. pink
5. Choose the odd one out
A. One B. year C. three D. Two
6. A: _________ - B: - I’m Peter.
A. How are you ? C. What’s your name ?
B. How old are you ? D. What colour is it?
7. _____ old are you ?
A. How C. What
B. Which D.when
8. To school/ goes/ Linda/ today.
…………………………………………………………………………….
9. ____and up !
10. Binh and Nam./are/ my friends,/They
…………………………………………………………………………….
11. My book i_ green.
12. Sing / My friends and I/ a song/ together
…………………………………………………………………………….
13. Ar__ room
14. Is / she/ your sister?
…………………………………………………………………………….
15. Unscramble this word : “ ERBBRU” -🡪 “ RUBB___”.
16. My ____ is Tony.
A. School C. friend
B. Bag D. class
17. Unscramble this word :”AERSRE” --🡪 “ ERAS___”.
18. How do you sp_ll your name ?
A. E C. O
B. U D. A
19. May I ___ in ?
A. Coming C. to come
B. Come D. came
20. That is a ____.
A. Pig C.cat
B. Chicken D. dog
>>> Xem tiếp trong file tải về.
Đề thi IOE lớp 3 cấp huyện
1. Friend,/ Mary/ my/ is/ too.
………………………………………………………………………………
2. He/ Jim/ is talking./ sleeping./ isn’t
………………………………………………………………………………
3. How are you?- I’m fine.Thank you.____a you?
4. ___ many dogs do you have?- I have two dogs.
5. Point .... the map, children.
A. In C. to
B. At D on
6. This is my aunt. ...young and pretty.
A.She’s B.She’s is C.He D.He’s
7. In/ my bag./ two/ There are/ pencils
…………………………………………………………………………
8. Black board,/ at/ Look/ please./the
…………………………………………………………………………
9. I have a parrot.How ___ut you ?
10. Hello. I ___ Peter.Nice to meet you.
11. This is my friend,Andy. - ....
A. It’s nice to meet you
B. It’s nice to meet you
C. It’is nice to meet you
D. She is my friend,too
12. ... you tomorrow, Alice.- Goodbye.
A. See B. See’s C. See you D. Bye
13. Is/ Jack’s sister/ doing/ what/ in the garden?
…………………………………………………………………………
14. A year?/ months/ are/ there in/ How many
…………………………………………………………………………
15. Look ___ the blackboard, please.
16. ___ your books pink?- Yes,they are.
17. ...’s name?- Her name’s Kathy Brown.
A. When B. Where C. What D.Which
18. That’s Alice. ... my new friend.
A. She B. She’s C. He D. He’s
19. And an/ eraser./ two/ I have/ rulers
…………………………………………………………………………
20. Mother/ the/ My/ kichen./ is in
>>> Xem tiếp trong file tải về.
Đề thi IOE lớp 3 các tỉnh (có đáp án)
1. Garden. / My grandpa / is / the / in
................................................................................................................
2. Is / in / countryside./ My house / the
................................................................................................................
3. Do / have?/ brothers / you / How many
................................................................................................................
4. How many ____ are there in the room? – There _______ one cupboard.
A. Cupboard - is C. Cupboards – are
B. Cupboard – are D. Cupboards – is
5. What are you ____? – I’m writing a letter.
6. Is / standing / a rock. / Chloe / on
................................................................................................................
7. Draw and ________. ( ảnh tô màu )
8. Your / mother’s / What / name? / is
................................................................................................................
9. My dad ____ mum are sixty-one.
10. Wether/ like / What’s / in winter? / the
...............................................................................................................
11. TWE___E
A. LV B.L C.LF D.EV
12. Choose the odd one out
A. Tiger B.goldfish C. lion D. zebra
13. ___ do you go to school with ?- I go to school with my friend, Anna.
14. Unscramble this word: tbibra à ________
15. Unscramble this word: romrir à _________
16. What is your mother doing in the kitchen? – She’s ________.And my father is helping her.
17. My granmother ______ newspaper in the afternoon.
A. Read B. reads C. is read D.are read
18. Old / is / kid? / How / Mrs. Ha’s
................................................................................................................
19. A big bird is flying in the sky.What colour is it? – It’s _________.( mau nau)
20. They / doing? / What / are
................................................................................................................
21. Walk / I / to / school.
................................................................................................................
22. What ____ Nam doing? – He’s playing the guitar.
23. of / our house / are / white. / The fences
................................................................................................................
24. dog / with / cats? / the / is the
................................................................................................................
25. A / My / friend / is / pilot.
>>> Xem tiếp trong file tải về.
2. Đề luyện thi IOE lớp 3
Đề luyện thi IOE lớp 3 cấp huyện

>>> Xem tiếp trong file tải về.
Đề luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 3 cấp thành phố
1. Let’s/ make/ lines,/ two/ please.
………………………………………………………………………………………………
2. That’s my caring father. I call _ _m “Daddy”.
3. Pizza is my favourite ……….
A. drink B. food C. apple D. milk
4. are/ the schoolyard?/ they/ doing in/ What
………………………………………………………………………………………………
5. morning./ go to/ school/ every/ I
………………………………………………………………………………………………
6. Wr_ _ _ your name here, please.
7. Look _ _ the blackboard, please.
8. That’s Alice. ……..my new friend.
A. She B. She’s C. He D. He’s
9. Jim/ He/ is talking./ sleeping./ isn’t
………………………………………………………………………………………………
10. down/ words./ Copy/ the
………………………………………………………………………………………………
11. case?/ pencil/ this/ Is/ your
………………………………………………………………………………………………
12. books/ on/ the table./ five/ There are
………………………………………………………………………………………………
13. Where are my dolls? – They are …..the floor.
A. in B. at C. under D. on
14. These are Lan and Nga. _ _ _ _ are my friends.
15. Odd one out: A. sunny B. rainy C. windy D. cloud
16. The book is open in front….her on the desk.
A. of B. in C. to D. by
17. May I have …….sugar?
A. one B. a C. some D. many
18. What time ……..the movie start? – At 7 p.m.
A. do B. does C. is D. are
19. Is this your ……time in Hanoi? – Yes, it is.
A. one B. two C. first D. new
20. There are 28 _ _ 29 days in February.
>>> Xem tiếp trong file tải về.
Bài tập điền từ thi IOE lớp 3
Bài 1: Fill in each blank
1. EI _ HT
2. My name _ _ Peter
3. TAB _ E
4. SCHOOL-B _ G
5. TH _ EE
6. T _ ank you very much
7. Hi, Alice. I _ _ Tommy
8. TEACH _ R
9. Hello, Mary. How _ _ _ you?
10. Hi. How _ _ _ you?
Bài 2: Fill in each blank with
|
1. Wh _ t is this? 2. Lis _ en to me, please. 3. Let’s sing a s _ ng. 4. St _ nd up! 5. See _ _ _ again |
6. Bye. See you late _. 7. Is this a penc _ l? 8. This is _ doll. 9. _ ice to meet you. 10. No, it is n _ t. |
>>> Xem tiếp trong file tải về.
3. Tài liệu ôn thi IOE lớp 3
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3
NGỮ PHÁP
* Các câu hỏi:
|
Câu hỏi |
Câu trả lời |
Ý nghĩa |
|
What’s your name? |
My name’s ------ |
Bạn tên gì? |
|
What’s his / her name? |
His name / her name is ---- |
Anh ấy / chị ấy tên gì? |
|
How old are you? |
I’m eight. |
Bạn bao nhiêu tuổi |
|
How old is he / she? |
He’s / She’s ten (years old) |
Anh ấy / chị ấy bạo nhiêu tuổi? |
|
What color is it? |
It’s blue. |
Nó màu gì? |
|
What color are they? |
They are red. |
Chúng màu gì? |
|
Who’s this / that? |
This is / That is my mother. |
Ai đây / Ai đó? |
|
What’s this / that? |
This is a / That is a chair. |
Cái gì đậy / Cái gì đó? |
|
How many books are there? |
There are five books. |
Có bao nhiêu ---? |
|
Have you got a ----? |
Yes, I have. No, I haven’t. |
Bạn có ---- không? |
|
What are you doing? |
I’m singing. |
Bạn đang làm gì? |
|
Can you swim? |
Yes, I can. No, I can’t. |
Bạn có thể bơi không? |
|
What can you do? |
I can ride a bike. |
Bạn có thể làm gì? |
|
Where is the computer? |
It’s on the desk. |
---- ở đâu? (số ít) |
|
Where are the bags? |
They are on the table. |
---- ở đâu? (số nhiều) |
|
How are you? |
I’m fine. |
Bạn khỏe không? |
|
How is he / she? |
He’s / She’s fine. |
Anh ấy / chị ấy khỏe không? |
|
What is he / she doing? |
He is / She is swimming. |
Anh ấy / Cô ấy đang làm gì? |
|
Do you like ---? |
Yes, I do. No, I don’t. |
Bạn có thích --- không? |
|
Whose is this? |
It’s Simon’s. |
Cái này của ai? |
|
Whose are they? |
They are Simon’s. |
Những cái này của ai? |
** Các cấu trúc:
1. I have got ---- = I’ve got ---- Tôi có ----
I haven’t got --- Tôi không có ----
Ex: I’ve got a lot of books. / I’ve got a bike.
I haven’t got a computer.
2. He has / She has got ---- = He’s / She’s got --- Anh ấy / Chị ấy có ---
He hasn’t / She hasn’t got --- Anh ấy ? Chị ấy không có ---
Ex: He’s got a car. / She has got a big house.
He hasn’t got a ball.
3. This + danh từ số ít: cái --- này This door: cái cửa này
That + danh từ số ít: cái --- kia That window: cái cửa sổ kia
These + danh từ số nhiều: những cái --- này These doors: những cái cửa này
Those + danh từ số nhiều: những cái --- kia. Those windows: những cái cửa sổ kia
4. I can --- / I can’t ---: Tôi có thể / Tôi không thể I can ride a bike. / I can’t swim.
5. I like ---/ I don’t like ---: Tôi thích / Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.
6. It’s mine / yours: Nó của tôi / của bạn This toy is mine. / This toy is yours.
>>> Xem tiếp trong file tải về.
Tổng hợp mẫu câu luyện thi IOE lớp 3
1. Tặng quà cho bạn
- This/ That ……. (tên món quà) is for …...
Ex: This gift is for you.
- These/ Those ……. (tên món quà ở số nhiều) are for …..
Ex: These flowers are for you.
- Here is/are ……. (tên món quà) for …..
Ex: Here are some cards for you.
- Let’s buy …….(tên món quà) for …..
Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.
2. Hỏi người (Who)
- Who is/are ………?
Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.
- Who …………….with?
Ex: Who do you live with? - I live with my parents.
- Who can ………….?
Ex: Who can answer the third question?
3. Hỏi đồ vật (What)
- What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an ……….(tên đồ vật)
Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng
5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em ú ì)
Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener.
- What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re …………(tên đồ vật)
Ex: What are these? – They’re ballpoint pens.
4. Hỏi tên
- What’s ……….(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she?
Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh.
>>> Xem tiếp trong file tải về.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Rosie1331
- Ngày:
Bộ đề thi IOE lớp 3 năm 2025
02/01/2025 11:54:00 SANhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
-
Đặt 1 - 2 câu có hình ảnh so sánh lớp 3
-
Viết đoạn văn ngắn nêu lý do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện đã đọc, đã nghe
-
Top 14 Viết đoạn văn tả vẻ đẹp của cảnh vật lúc bình minh hoặc lúc chiều muộn siêu hay
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Việt 3 sách Chân trời sáng tạo 2025
-
Nói về 1 - 2 phong trào của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
-
Đọc câu chuyện bài văn bài thơ về hoạt động của người thân trong gia đình
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều Cả năm có đáp án
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lớp 3 tải nhiều
Học tập tải nhiều
-
Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 18 (Cơ bản + Nâng cao)
-
Bài tập đọc hiểu Tiếng Anh chủ đề giáo dục (Education)
-
Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức năm 2025
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025 - 2026
-
Bài tập đọc hiểu Tiếng Anh chủ đề môi trường (Environment and Nature)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
-
Nhận xét ưu, khuyết điểm của hiệu trưởng hay và phù hợp
Bài viết hay Lớp 3
-
(Mẫu chuẩn) Viết vào Phiếu đọc sách những điều em thấy thú vị sau khi đọc một truyện về ước mơ
-
Kể về ngày hội đọc sách ở trường em lớp 3 siêu hay
-
Top 3 Nói với bạn về một vận động viên em yêu thích lớp 3 hay nhất
-
Viết vào phiếu đọc sách những điều em ghi nhớ sau khi đọc một bài thơ về nghề nghiệp
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 1 (Cơ bản + Nâng cao)
-
Top 12 bài kể về ngày Tết ở quê em hay nhất