Số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp xã tại 63 tỉnh thành
Số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp xã tại 63 tỉnh thành được ban hành theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 07 năm 2019 về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã, không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc tham khảo chi tiết trong bài viết của Hoatieu.vn.
Quy định số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp xã 2022
1. Người hoạt động không chuyên trách là gì?
Không chuyên trách là thuật ngữ được sử dụng để chỉ việc không tập trung vào một lĩnh vực chuyên môn hay công việc cụ thể nào đó mà kiêm nhiệm thêm nhiệm vụ, công việc khác nữa.
2. Quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã
Theo Điều 13 Nghị định 92/2009/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 2 Nghị định 34/2019/NĐ-CP, số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã được quy định như sau:
Điều 13. Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã được bố trí theo Quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn:
1. Loại 1 tối đa 14 người.
2. Loại 2 tối đa 12 người.
3. Loại 3 tối đa 10 người.
3. Số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp xã tại 63 tỉnh thành
Căn cứ vào mục 2 có thể thấy số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp xã sẽ có sự khác nhau ở từng địa phương. Hiện nay, số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã 2024 trên 63 tỉnh thành sẽ được căn cứ tại từng Nghị quyết đã được Hoatieu cập nhật dưới đây.
Để nắm được chỉ tiêu theo quy định 2022 số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã tại địa phương mình, các bạn hãy tra cứu theo danh sách này.
1. Hà Nội
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội
2. TP.Hồ Chí Minh
Căn cứ theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 (Nguồn: thanhuytphcm.vn)
3. Đà Nẵng
Nghị quyết 277/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 quy định về số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (được sửa đổi tại Nghị quyết 344/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020)
4. Cần Thơ
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực, thành phố Cần Thơ (được sửa đổi tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021)
5. Thanh Hóa
Nghị quyết 232/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về chức danh, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; chức danh, số lượng, mức thù lao đối với Chủ tịch các Hội đặc thù ở cấp xã; chức danh, số lượng, mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
6. Nghệ An
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An (được sửa đổi tại Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021).
7. Đồng Nai
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
8. Bắc Kạn
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
9. Cao Bằng
Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, số lượng người trực tiếp tham gia công việc của xóm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
10. Kon Tum
Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum (được sửa đổi tại Nghị quyết 55/2021/NQ-HĐND ngày 22/10/2021)
11. Lâm Đồng
Nghị quyết 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
12. Thừa Thiên - Huế
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
13. Thái Bình
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
14. An Giang
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về số lượng, chức danh và chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
15. Phú Yên
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
16. Lai Châu
Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
17. Long An
Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An (được sửa đổi tại Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022)
18. Sóc Trăng
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội cấp xã; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020)
19. Hưng Yên
Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020
20. Bến Tre
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020
21. Đồng Tháp
Nghị quyết 260/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 398/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
22. Quảng Trị
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020
23. Lạng Sơn
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021
24. Vĩnh Long
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020
25. Bạc Liêu
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 06/3/2020
26. Ninh Thuận
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
27. Phú Thọ
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
28. Quảng Bình
Nghị quyết 61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
29. Bình Dương
Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
30. Bắc Giang
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
31. Khánh Hòa
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
32. Thái Nguyên
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
33. Đăk Nông
Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND ngày 05/5/2022 quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
34. Lào Cai
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 10/2020/ NQ-HĐND ngày 04/12/2020
35. Tây Ninh
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
36. Cà Mau
Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
37. Hậu Giang
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
38. Tiền Giang
Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021
39. Sơn La
Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
40. Quảng Nam
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021
41. Điện Biên
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019
42. Tuyên Quang
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 (được sửa đổi tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021)
43. Yên Bái
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
44. Quảng Ninh
Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
45. Hà Tĩnh
Nghị quyết 258/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
46. Trà Vinh
Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 94/2019/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 và Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
47. Bình Phước
Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
48. Hòa Bình
Nghị quyết 298/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020
49. Hải Dương
Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020
50. Quảng Ngãi
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
51. Hà Giang
Nghị quyết 40/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
52. Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
53. Nam Định
Theo Nghị quyết 53/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
54. Ninh Bình
Theo Nghị quyết 118/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
55. Kiên Giang
Theo Nghị quyết 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
56. Gia Lai
Theo Nghị quyết 136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021
57. Bình Thuận
Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
58. Hải Phòng
Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
59. Bình Định
Nghị quyết 37/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020
60. Hà Nam
Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 (được đề cập tại Quyết định 39/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021)
61. Đăk Lăk
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
62. Bắc Ninh
Nghị quyết 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
63. Vĩnh Phúc
Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết liên quan tại mục Văn bản pháp luật thuộc chuyên mục Pháp luật nhé.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL về xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở Thông tư số 03 2022 BVHTTDL file word
Công văn 4202/TCHQ-PC hướng dẫn quản lý phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam Hướng dẫn quản lý phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam
Thông tư 07/2022/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung Thông tư 46/2017/TT-BTTTT Thông tư 07 2022 BTTTT file doc
Nghị định 15/2019/NĐ-CP về Hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp Hướng dẫn một số điều Luật giáo dục nghề nghiệp
Nghị định 86/2018/NĐ-CP về giáo dục Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
Mới nhất trong tuần
-
Thông tư 07/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 25/2018/TT-BGTVT về cấp giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường sắt
-
Thông tư 07/2022/TT-BYT về Quy định thuốc phải thử tương đương sinh học
-
Luật an ninh Quốc gia 2023 số 32/2004/QH11
-
Tải Thông tư 20/2023/TT-BCT file DOC, PDF
-
Tải Thông tư 55/2019/TT-BGTVT danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển file Doc, Pdf
Văn bản pháp luật
-
Nghị định 57/2016/NĐ-CP sửa đổi Điều 7 Nghị định 10/2010/NĐ-CP về hoạt động thông tin tín dụng
-
Quyết định 3451/QĐ-BYT 2019
-
Công văn 3702/VPCP-KTTH
-
Quyết định 2003/QĐ-BGDĐT 2023 Chương trình bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT
-
Nghị quyết 97/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2016