Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán THCS
Thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán lớp 6,7,8,9
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn toán THCS là những thiết bị dạy học cho môn Toán khối THCS bắt buộc phải có do Bộ giáo dục ban hành trong thông tư 19/2009/TT-BGDDT. Sau đây là danh sách chi tiết các thiết bị dạy học môn Toán cấp 2 đã được HoaTieu.vn cập nhật, mời các bạn cùng tham khảo.
Mời các bạn tham khảo thêm:
Thiết bị dạy học môn Toán THCS
Số TT | Mã thiết bị | Tên thiết bị | Mô tả chi tiết | Dùng cho lớp | Ghi chú |
I. TRANH ẢNH | |||||
1 | CSTH1001 | Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt) | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 7 | |
2 | CSTH1002 | Bảng thu thập số liệu thống kê | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 7 | |
3 | CSTH1003 | Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng. | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 8 | |
II. DỤNG CỤ | |||||
A. MÔ HÌNH | |||||
4 | CSTH2004 | Mô hình tam giác, hình tròn, các loại góc (nhọn, vuông, tù, góc kề bù), tia phân giác. | Làm bằng nhựa có gắn thước đo độ | 6 | |
5 | CSTH2005 | Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt | Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản. | 8 | |
6 | CSTH2006 | Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều | Bằng nhựa trong suốt | 8 | |
7 | CSTH2007 | Mô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt | Gồm: Động cơ nhỏ có trục thẳng đứng quay tròn được và dễ gắn các mảnh hình: hình tròn, hình tam giác cân, hình chữ nhật bằng nhựa màu. | 9 | |
8 | CSTH2008 | Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt. | Gồm: - Hình trụ Φ100mm cao 150mm, độ dày của vật liệu là 2mm. - Hình chóp nón đường kính đáy 100mm cao 150mm, độ dày của vật liệu là 2mm. - Hình cầu đuờng kính ngoài 100mm. - Hình trụ đuờng kính trong 100mm cao 110mm. - Phễu có đường kính miệng phễu Φ60mm. Tất cả các khối làm bằng nhựa trong suốt và đựng được nước để thực hành. | 9 | |
B. DỤNG CỤ | |||||
9 | CSTH2009 | Bộ thước vẽ bảng dạy học - Thước thẳng. - Thước đo góc. - Com pa. - Êke. | Gồm: - Thước thẳng dài 1m, có đơn vị đo là Inch và cm. - Thước đo góc đường kính Φ300mm có hai đường chia độ, khuyết ở giữa. - Com pa bằng gỗ hoặc kim loại. - Ê ke vuông, kích thước (40x40)mm. | 6,7,8,9 | |
10 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. | 6,7,8,9 | |||
10.1 | CSTH2010 | Thước cuộn | Thước có độ dài tối thiểu từ 10m. | ||
10.2 | CSTH2011 | Chân cọc tiêu | Gồm: - 1 ống trụ bằng nhựa màu đen có đường kính Φ20mm, độ dày của vật liệu là 4mm. - 3 chân bằng thép CT3 đường kính Φ7mm, cao 250mm. Sơn tĩnh điện. | 6,7,8,9 | |
10.3 | CSTH2012 | Cọc tiêu | Ống vuông kích thước (12x12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa. | 6,7,8,9 | |
10.4 | CSTH2013 | Chân chữ H | Bằng thép có đường kính Φ19mm, độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: - 2 thanh dài 800mm sơn tĩnh điện màu đen. - 1 thanh 600mm sơn tĩnh điện màu đen. - 2 thanh dài 250mm sơn tĩnh điện màu đen. - 4 khớp nối chữ T bằng nhựa. - 2 hai cút nối thẳng bằng nhựa. - 4 đầu bịt bằng nhựa. | 6,7,8,9 | |
10.5 | CSTH2014 | Eke đạc | Bằng nhôm, có kích thuớc (12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng 2 má nhựa; 2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12x2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một thanh dài 430mm). | 6,7,8,9 | |
10.6 | CSTH2015 | Giác kế | Mặt giác kế có đường kính Φ140mm, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số (khắc chìm), có gá hình chữ L kích thước (30x10x2)mm. Tất cả được gắn trên chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến 1200mm. | 6,7,8,9 | |
10.7 | CSTH2016 | Ống nối | Bằng nhựa màu ghi sáng Φ22mm, dài 38mm trong có ren M16. | 6,7,8,9 | |
10.8 | CSTH2017 | Ống ngắm | Bằng ống nhựa Φ27mm, dài 140mm, hai đầu có gắn thuỷ tinh hữu cơ độ dày 1,3mm, có vạch chữ thập bôi đen 1/4. | 6,7,8,9 | |
10.9 | CSTH2018 | Quả dọi | Bằng đồng Φ14mm, dài 20mm | 6,7,8,9 | |
10.10 | CSTH2019 | Cuộn dây đo | Dây có đường kính Φ2mm, chiều dài tối thiểu 25m. Được quấn xung quanh ống trụ Φ80mm, dài 50mm (2 đầu ống có gờ để không tuột dây). | 6,7,8,9 |
Tham khảo thêm
Đề cương ôn thi viên chức Tp Hồ Chí Minh Vòng 2 năm 2019 Nội dung thực hành chuyên môn nghiệp vụ
Ai được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung? Quy định về phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức
Thông tư 14/2014/TT-BNV Chức danh mã số ngạch tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức chuyên ngành văn thư
Thông tư 02/2018/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật thiết bị thông tin di động E-UTRA
Thông báo 1443-TB-BHXH 2019 Chuyển đổi cổng giao dịch hồ sơ điện tử BHXH Việt Nam
Quy định về giáo viên cốt cán 2024 Tìm hiểu các tiêu chí lựa chọn giáo viên cốt cán
Quyết định 2596/QĐ-BYT 2019 Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp kỹ thuật y hạng III
Những điểm mới quan trọng của Luật giáo dục sửa đổi Chính thức công bố Luật Giáo dục năm 2019
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Tải Nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP file Doc, Pdf
-
Thông tư 04/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BLĐTBXH
-
Danh sách các loại bằng cấp giáo viên nhất định phải có 2024
-
Quyết định 2556/QĐ-BGDĐT 2023 Bộ tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 giáo dục thường xuyên
-
Thông tư 63/2022/TT-BQP quy định về chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn trong nhà trường Quân đội
-
Thông tư 03/2017/TT-BLĐTBXH quy định về thẩm định giáo trình trình độ trung cấp, cao đẳng
-
Hướng dẫn 922/SGDĐT-QLT 2023 về tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2023
-
Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học 2024
-
Quy định về định mức tiết dạy của giáo viên 2024
-
Thông tư 26/2018/TT-BGDĐT về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non