Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27 các môn Toán, Tiếng Việt bộ sách mới Kết nối, Chân trời, Cánh Diều dành cho giáo viên tham khảo phục vụ công tác soạn đề kiểm tra theo định hướng chương trình GDPT 2018
Cấu trúc Ma trận đề kiểm tra lớp 2 cuối HK1 gồm 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng với mạch kiến thức và kĩ năng bám sát chương trình học năm 2025-2026. Ngoài ra tài liệu cũng cung cấp hướng dẫn ra đề, giới hạn kiến thức trong HK1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 theo chuẩn TT27. Sau đây là nội dung chi tiết, các thầy cô cùng theo dõi nhé.
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27
Kiến thức và ma trận học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........... TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
..........., ngày 27 tháng 11 năm 20... |
CHUẨN KT - KN CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỖI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Cuối học kì I - Lớp 2 - Năm học 20... - 20...
1. Môn Toán
|
Tên các mạch kiến thức |
Các mức độ nhận thức |
||
|
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
|
|
1. Số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên |
- Nhận biết được tia số, số liền trước, số liền sau của một số, đọc, đếm các số trong pv 100.
- Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi 100.
- Nhận biết được thành phần của phép cộng, phép trừ - Thực hiện cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20
|
- Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số ( trong phạm vi 100) - So sánh được các số trong phạm vi 100 (dạng số - phép tính, cặp phép tính).
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ. Điền số còn thiếu trong phép tính cộng trừ ( không nhớ, có nhớ ) trong phạm vi 100. (cộng trừ 2 số với nhau) - Giải các bài toán có một bước tính liên quan đến các phép tính đã học (Bài toán hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị, bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị ) |
- Sắp xếp các số trong phạm vi 100 theo thứ tự cho trước ( không quá 4 số)
- Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ ( trong phạm vi 100)
|
|
2.Hình học trực quan |
- Nhận biết, đọc tên được điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng, đường gấp khúc. |
- Nhận dạng được hình tứ giác đơn - Đo độ dài đoạn thẳng cho trước - Tính độ dài đường gấp khúc. |
- Nhận dạng được hình tứ giác thông qua hình ảnh - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Nhận dạng được 3 điểm thẳng thông qua hình ảnh |
|
3. Đo lường |
- Đọc và viết được số đo khối lượng (kg), số đo dung tích (l) trong phạm vi 100 -Nhận biết một ngày có 24 giờ, một giớ có 60 phút.
|
-Biết được số ngày trong tháng, ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng. -Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 12, 3, số 6. -Thực hiện các phép tính cộng, trừ với số đo khối lượng và số đo dung tích. - Giải toán liên quan đến các đơn vị đo khối lượng, dung tích. |
- So sánh số kg, số l để biết vật nặng hơn, nhẹ hơn, nhiều hơn, ít hơn |
2. Môn Tiếng Việt:
|
Tên nội dung, các mạch kiến thức |
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
|||
|
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Thông hiểu) |
Mức 3 (Vận dụng) |
||
|
Kiểm tra đọc |
Đọc thành tiếng |
-Đọc đúng và rõ ràng các đoạn văn, câu chuyện, bài thơ, văn bản thông tin ngắn.
|
- Đọc đúng và rõ ràng các đoạn văn, câu chuyện, bài thơ, văn bản thông tin ngắn, ngắt nghỉ hợp lí sau dấu phẩy, dấu chấm… |
- Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hợp lí các văn bản ngoài bài, đảm bảo tốc độ 60 tiếng/ phút |
|
Đọc - hiểu |
- Đọc thầm và bước đầu nhận biết được các hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong văn bản. |
- Hiểu nội dung văn bản và trả lời một số câu hỏi liên quan đến nội dung văn bản
|
- Hiểu điều tác giả muốn nói qua văn bản đơn giản dựa vào gợi ý - Nêu được nhân vật yêu thích nhất và giải thích vì sao. - Tìm được các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm; câu giới thiệu, câu nêu hoạt động câu nêu đặc điểm có trong văn bản. - Biết cách sử dụng dấu phẩy để tách các bộ phận đồng chức. |
|
|
Kiểm tra viết |
Nghe- viết |
Nghe – viết đoạn thơ, đoạn văn có độ dài khoảng 50 chữ, trong 15 phút. |
- Viết đúng chính tả, viết sạch sẽ, đúng cỡ chữ. |
- Viết đúng chính tả, viết sạch sẽ, sai không quá 3 lỗi. |
|
Bài tập |
Điền vào chỗ trống các chữ ghi âm đầu đã bị lược bỏ là các âm dễ lẫn như: l/n, s/x/, ch/tr, k/c, ng/ngh, g/gh. r/d/gi |
|||
|
Viết đoạn văn |
Viết đoạn văn từ 3-4 câu theo chủ đề đã học.
|
|||
XÁC ĐỊNH SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM CHO MỖI NỘI DUNG, MẠCH KIẾN THỨC
Cuối học kì I - Lớp 2 - Năm học 20... - 20...
...
2. Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2
Hướng dẫn ra đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 27
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 2 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 20… – 20…
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC – 10 điểm
1. Đọc thành tiếng (4 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn không có trong sách giáo khoa học sinh đang học có độ dài khoảng 60 -70 chữ và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc (nội dung đọc và câu hỏi của mỗi học sinh không trùng nhau).
- Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng và trả lời một câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.
- Gợi ý đánh giá theo các yêu cầu:
+ Giọng đọc (vừa đủ nghe), rõ ràng; tốc độ đọc khoảng 40-50 tiếng/1 phút: 1 điểm
+ Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
+ Trả lời đúng 1câu hỏi theo nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2. Đọc hiểu (6 điểm)
- Văn bản là 1 đoạn /bài văn ngắn (Nội dung văn bản nằm ngoài SGK); tổng độ dài văn bản khoảng 100- 120 chữ.
- Thời gian làm bài kiểm tra đọc hiểu là 30 phút. Thời gian đọc thầm khoảng 2 đến 3 phút - theo yêu cầu cần đạt của Tiếng Việt lớp 2 – HKI.
- Số lượng câu hỏi trong đề Đọc hiểu khoảng 9 câu đảm bảo tỉ lệ 3 mức: Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%.
- Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm là 0,5 điểm; điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở (chủ yếu là câu hỏi ở mức 2-3) là 1 điểm
- Mức độ 3 có thể ra đề ở phần đọc hiểu văn bản hoặc kiến thức tiếng Việt.
MA TRẬN ĐỀ ĐỌC HIỂU LỚP 2 – HK1
|
Mạch kiến thức, kĩ năng (tuần 1 – 17) |
Số câu Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|
1. Đọc hiểu văn bản - Đọc thầm đoạn văn, đoạn thơ, bài văn, bài thơ ngoài sách giáo khoa CTST (độ dài khoảng 100 - 140 chữ - tùy thể loại văn bản), trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc: - Biết nêu và trả lời câu hỏi về một số chi tiết nội dung trong văn bản như: Ai? Cái gì? Làm gì? Khi nào? Ở đâu? |
Số câu |
4TN |
1TL |
1TL |
6 |
|
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
4,0 |
|
Tìm được các từ ngữ cho biết địa điểm, thời gian diễn ra sự việc, cho biết hình dáng, điệu bộ, hành động, lời thoại của nhân vật; Nhận biết được vần trong thơ. - Trả lời câu hỏi đòi hỏi sự giải thích, suy luận, kết nối các chi tiết trong văn bản như: Như thế nào? Vì sao?...; Xác định được các sự việc chính của câu chuyện; Nêu được điều tác giả muốn nói qua văn bản; Giải thích được thái độ, tình cảm giữa các nhân vật thể hiện qua hành động, lời thoại. - Đưa ra những phản hồi hợp lý về nhân vật, sự việc, tình huống… trong văn bản dựa trên trải nghiệm của bản thân (VD: Nêu được nhân vật, chi tiết… yêu thích nhất và giải thích được vì sao); Nêu được các từ ngữ, hình ảnh,… yêu thích, gây cảm xúc, ấn tượng đối với bản thân; Rút ra bài học có ý nghĩa cho bản thân để giải quyết những vấn đề trong học tập hoặc trong cuộc sống phù hợp với lứa tuổi. |
|
|
|
|
|
|
2. Kiến thức tiếng Việt - Nhận biết được từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất thông thường. - Nhận biết được mô hình câu kể (Ai - là gì? Ai - làm gì? Ai - thế nào?); hiểu cấu tạo của câu kể thông qua cách đặt các câu hỏi để xác định hai bộ phận của mẫu câu (Ai? Cái gì? Con gì? – Là gì? Làm gì? Thế nào? Ở đâu?) - Biết cách dùng dấu câu, điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào đoạn văn đã lược bỏ 1 hoặc 2 loại dấu câu. |
Số câu |
2TN |
1TL |
|
3 |
|
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|
2,0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
6TN |
2TL |
1TL |
9 |
|
|
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
6,0 |
...
Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 KNTT
|
Mạch KT - KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
|
Đọc hiểu |
Năng lực ngôn ngữ. Năng lực giải quyết vấn đề. |
Đọc thầm câu hỏi và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về nội dung bài đọc. |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
Câu số |
1 |
|
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|||
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|||
|
Tổng |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 CTST
|
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|
|
1 |
Đọc hiểu văn bản: - Biết trả lời được một số câu hỏi trong nội dung bài đọc. Liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học. - Hiểu nội dung bài đọc. |
Số câu |
03 |
01 |
0 |
04 |
|
Câu số |
1, 2, 3 |
4 |
0 |
|
||
|
Số điểm |
1.5đ |
0.5đ |
0đ |
2đ |
||
|
2 |
Kiến thức Tiếng Việt: - Biết xác định mẫu câu và đặt câu hỏi kiểu câu Để làm gì? - Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi. |
Số câu |
0 |
01 |
01 |
02 |
|
Câu số |
0 |
5 |
6 |
|
||
|
Số điểm |
0đ |
0.5đ |
0.5đ |
1đ |
||
|
Tổng |
Số câu |
03 |
02 |
01 |
06 |
|
|
Số điểm |
1.5đ |
1đ |
0.5đ |
3đ |
||
Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT
Bài kiểm tra đọc
| TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
|
1 |
Kiến thức |
Số câu |
|
02 |
01 |
01 |
|
|
04 |
|
Câu số |
|
6, 9 |
7 |
8 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
||
|
2 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
04 |
|
|
|
|
01 |
05 |
|
Câu số |
1, 2, 3, 4
|
|
|
|
|
5 |
|
||
|
Số điểm |
2 |
|
|
|
|
1 |
3 |
||
|
Tổng số câu |
04 |
02 |
01 |
02 |
|
01 |
09 |
||
|
Tổng số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
1,0 |
6,0 |
||
Bảng ma trận đề KTĐK cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
Bài kiểm tra viết
| TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
|
1 |
Bài viết 1 |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
1 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
4 |
|
|
4 |
||
|
2 |
Bài viết 2 |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
2 |
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
6 |
6 |
||
|
Tổng số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
||
|
Tổng số điểm |
|
|
|
4 |
|
6 |
10 |
||
3. Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2
Ma trận đề thi Toán lớp 2 học kì 1 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 2
| TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
| 1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
| Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
| 2 | Hình học và đo lường |
Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
| Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
| Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 | ||
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
| TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
| 1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 03 | 01 | 07 |
| Câu số | ||||||
| 2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
| Câu số | ||||||
| 3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
| Câu số | ||||||
| Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 | ||
Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 KNTT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 20...-20...
|
Mạch KT - KN |
Số câu, số điểm, thành tố năng lực |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
|
4 |
3 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
|
4 |
3 |
|
|
Câu số |
1 |
7 |
4,5 |
8,9 |
6 |
|
1,4,5,6 |
7,8,9 |
|
|
Thành tố năng lực |
- TDTH - GQVĐ - MHH |
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
- TDTH - GQVĐ
|
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
- TDTH - GQVĐ |
|
|
|
|
|
Đại lượng, đo đại lượng |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Câu số |
2,3 |
|
|
|
|
|
2,2 |
|
|
|
Thành tố năng lực |
- TDTH - GQVĐ - MHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yếu tố hình học |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
Thành tố năng lực |
|
|
|
|
|
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
|
|
|
|
Tổng cộng |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|
Số điểm |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
- Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
- Mô hình hóa Toán học: MHH.
Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 CTST
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 20... - 20...
MÔN: TOÁN – LỚP 2
|
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số học và phép tính - Biết được số chục và đơn vị. - Biết thực hiện phép cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 100 . -Biết tìm tên gọi trong phép trừ. -Biết giải các bài toán liên quan đến phép trừ. |
Số câu |
03 |
|
|
01 |
|
02 |
03 |
03 |
|
Số điểm |
03 |
|
|
01 |
|
02 |
03 |
03 |
|
|
Đại lượng và đo đại lượng, thời gian -Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét, đề-xi-mét - Đơn vị ki-lô-gam.
|
Số câu |
01 |
|
|
01 |
|
|
01 |
01 |
|
Số điểm |
01 |
|
|
01 |
|
|
01 |
|
|
|
Yếu tố hình học - Nhận dạng hình tứ giác, đường gấp khúc |
Số câu |
01 |
|
01 |
|
|
|
02 |
|
|
Số điểm |
01 |
|
01 |
|
|
|
02 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
05 |
|
01 |
02 |
|
02 |
06 |
04 |
|
Số điểm |
05 |
|
01 |
02 |
|
02 |
06 |
04 |
|
...
Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh Diều
| Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
| Số học | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
| Câu số | 1 (1,2) |
5 | 1 (3, 4); 2 | 4, 6, 7 | 8 | ||||
| Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 5,5 | ||
| Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
| Câu số | 3 | ||||||||
| Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
| Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
| Câu số | 9 | ||||||||
| Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
| Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 3 | 0 | 2 | 6 | 6 |
| Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 4 | 0 | 1,5 | 7,5 | 2,5 | |
Tải file về máy để xem bản đầy đủ
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra - Đề thi lớp 2 góc Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27
79,3 KB 04/12/2025 1:31:00 CHTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Đề thi lớp 2 tải nhiều
-
Bộ đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2022-2023 kèm đáp án (3 bộ sách mới)
-
Đề thi thử học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách mới năm 2025
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2025
-
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2025
Học tập tải nhiều
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Quan hệ song song trong không gian (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Phương trình lượng giác (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Giới hạn của hàm số (Có đáp án)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Bài tập về Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Câu nêu hoạt động
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
Bài viết hay Đề thi lớp 2
-
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Explore Our World năm 2025
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách Cánh diều
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Kết Nối Tri Thức
-
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025
-
Đề giao lưu Câu lạc bộ lớp 2 môn Tiếng Việt (Tổng hợp 17 trường)