Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27

Tải về

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27 các môn Toán, Tiếng Việt bộ sách mới Kết nối, Chân trời, Cánh Diều dành cho giáo viên tham khảo phục vụ công tác soạn đề kiểm tra theo định hướng chương trình GDPT 2018

Cấu trúc Ma trận đề kiểm tra lớp 2 cuối HK1 gồm 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng với mạch kiến thức và kĩ năng bám sát chương trình học năm 2025-2026. Ngoài ra tài liệu cũng cung cấp hướng dẫn ra đề, giới hạn kiến thức trong HK1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 theo chuẩn TT27. Sau đây là nội dung chi tiết, các thầy cô cùng theo dõi nhé.

Kiến thức và ma trận học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC ...........

TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

..........., ngày 27 tháng 11 năm 20...

CHUẨN KT - KN CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỖI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Cuối học kì I - Lớp 2 - Năm học 20... - 20...

1. Môn Toán

Tên các mạch kiến thức

Các mức độ nhận thức

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Kết nối)

Mức 3

(Vận dụng)

1. Số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên

- Nhận biết được tia số, số liền trước, số liền sau của một số, đọc, đếm các số trong pv 100.

 

- Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi 100.

 

 

- Nhận biết được thành phần của phép cộng, phép trừ

- Thực hiện cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20

 

 

 

- Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số ( trong phạm vi 100)

- So sánh được các số trong phạm vi 100 (dạng số - phép tính, cặp phép tính).

 

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ. Điền số còn thiếu trong phép tính cộng trừ ( không nhớ, có nhớ ) trong phạm vi 100. (cộng trừ 2 số với nhau)

- Giải các bài toán có một bước tính liên quan đến các phép tính đã học (Bài toán hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị, bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị )

- Sắp xếp các số trong phạm vi 100 theo thứ tự cho trước ( không quá 4 số)

 

 

 

 

 

- Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ ( trong phạm vi 100)

 

2.Hình học trực quan

- Nhận biết, đọc tên được điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng, đường gấp khúc.

- Nhận dạng được hình tứ giác đơn

- Đo độ dài đoạn thẳng cho trước

- Tính độ dài đường gấp khúc.

- Nhận dạng được hình tứ giác thông qua hình ảnh

- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

- Nhận dạng được 3 điểm thẳng thông qua hình ảnh

3. Đo lường

- Đọc và viết được số đo khối lượng (kg), số đo dung tích (l) trong phạm vi 100

-Nhận biết một ngày có 24 giờ, một giớ có 60 phút.

 

-Biết được số ngày trong tháng, ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng.

-Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 12, 3, số 6.

-Thực hiện các phép tính cộng, trừ với số đo khối lượng và số đo dung tích.

- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo khối lượng, dung tích.

- So sánh số kg, số l để biết vật nặng hơn, nhẹ hơn, nhiều hơn, ít hơn

2. Môn Tiếng Việt:

Tên nội dung,

các mạch kiến thức

CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Thông hiểu)

Mức 3

(Vận dụng)

Kiểm tra đọc

Đọc thành tiếng

-Đọc đúng và rõ ràng các đoạn văn, câu chuyện, bài thơ, văn bản thông tin ngắn.

 

- Đọc đúng và rõ ràng các đoạn văn, câu chuyện, bài thơ, văn bản thông tin ngắn, ngắt nghỉ hợp lí sau dấu phẩy, dấu chấm…

- Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hợp lí các văn bản ngoài bài, đảm bảo tốc độ 60 tiếng/ phút

Đọc - hiểu

- Đọc thầm và bước đầu nhận biết được các hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong văn bản.

- Hiểu nội dung văn bản và trả lời một số câu hỏi liên quan đến nội dung văn bản

 

- Hiểu điều tác giả muốn nói qua văn bản đơn giản dựa vào gợi ý

- Nêu được nhân vật yêu thích nhất và giải thích vì sao.

- Tìm được các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm; câu giới thiệu, câu nêu hoạt động câu nêu đặc điểm có trong văn bản.

- Biết cách sử dụng dấu phẩy để tách các bộ phận đồng chức.

Kiểm tra viết

Nghe- viết

Nghe – viết đoạn thơ, đoạn văn có độ dài khoảng 50 chữ, trong 15 phút.

- Viết đúng chính tả, viết sạch sẽ, đúng cỡ chữ.

- Viết đúng chính tả, viết sạch sẽ, sai không quá 3 lỗi.

Bài tập

Điền vào chỗ trống các chữ ghi âm đầu đã bị lược bỏ là các âm dễ lẫn như: l/n, s/x/, ch/tr, k/c, ng/ngh, g/gh. r/d/gi

Viết đoạn văn

Viết đoạn văn từ 3-4 câu theo chủ đề đã học.

 

XÁC ĐỊNH SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM CHO MỖI NỘI DUNG, MẠCH KIẾN THỨC

Cuối học kì I - Lớp 2 - Năm học 20... - 20...

...

2. Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2

Hướng dẫn ra đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 27

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 2 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 20… – 20…

I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC – 10 điểm

1. Đọc thành tiếng (4 điểm)

- Học sinh đọc một đoạn văn không có trong sách giáo khoa học sinh đang học có độ dài khoảng 60 -70 chữ và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc (nội dung đọc và câu hỏi của mỗi học sinh không trùng nhau).

- Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng và trả lời một câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.

- Gợi ý đánh giá theo các yêu cầu:

+ Giọng đọc (vừa đủ nghe), rõ ràng; tốc độ đọc khoảng 40-50 tiếng/1 phút: 1 điểm

+ Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm

+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm

+ Trả lời đúng 1câu hỏi theo nội dung đoạn đọc: 1 điểm

2. Đọc hiểu (6 điểm)

- Văn bản là 1 đoạn /bài văn ngắn (Nội dung văn bản nằm ngoài SGK); tổng độ dài văn bản khoảng 100- 120 chữ.

- Thời gian làm bài kiểm tra đọc hiểu là 30 phút. Thời gian đọc thầm khoảng 2 đến 3 phút - theo yêu cầu cần đạt của Tiếng Việt lớp 2 – HKI.

- Số lượng câu hỏi trong đề Đọc hiểu khoảng 9 câu đảm bảo tỉ lệ 3 mức: Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%.

- Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm là 0,5 điểm; điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở (chủ yếu là câu hỏi ở mức 2-3) là 1 điểm

- Mức độ 3 có thể ra đề ở phần đọc hiểu văn bản hoặc kiến thức tiếng Việt.

MA TRẬN ĐỀ ĐỌC HIỂU LỚP 2 – HK1

Mạch kiến thức, năng (tuần 1 – 17)

Số câu

Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

1. Đọc hiểu văn bản

- Đọc thầm đoạn văn, đoạn thơ, bài văn, bài thơ ngoài sách giáo khoa CTST (độ dài khoảng 100 - 140 chữ - tùy thể loại văn bản), trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc:

- Biết nêu và trả lời câu hỏi về một số chi tiết nội dung trong văn bản như:

Ai? Cái gì? Làm gì? Khi nào? Ở đâu?

Số câu

4TN

1TL

1TL

6

Số điểm

2,0

1,0

1,0

4,0

 

Tìm được các từ ngữ cho biết địa điểm, thời gian diễn ra sự việc, cho biết hình dáng, điệu bộ, hành động, lời thoại của nhân vật; Nhận biết được vần trong thơ.

- Trả lời câu hỏi đòi hỏi sự giải thích, suy luận, kết nối các chi tiết trong văn bản như: Như thế nào? sao?...; Xác định được các sự việc chính của câu chuyện; Nêu được điều tác giả muốn nói qua văn bản; Giải thích được thái độ, tình cảm giữa các nhân vật thể hiện qua hành động, lời thoại.

- Đưa ra những phản hồi hợp lý về nhân vật, sự việc, tình huống… trong văn bản dựa trên trải nghiệm của bản thân (VD: Nêu được nhân vật, chi tiết… yêu thích nhất và giải thích được vì sao); Nêu được các từ ngữ, hình ảnh,… yêu thích, gây cảm xúc, ấn tượng đối với bản thân; Rút ra bài học có ý nghĩa cho bản thân để giải quyết những vấn đề trong học tập

hoặc trong cuộc sống phù hợp với lứa tuổi.

 

 

 

 

 

2. Kiến thức tiếng Việt

- Nhận biết được từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất thông thường.

- Nhận biết được mô hình câu kể (Ai - là gì? Ai - làm gì? Ai - thế nào?); hiểu cấu tạo của câu kể thông qua cách đặt các câu hỏi để xác định hai bộ phận của mẫu câu (Ai? Cái gì? Con gì? – Là gì? Làm gì? Thế nào? Ở đâu?)

- Biết cách dùng dấu câu, điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào đoạn văn đã lược bỏ 1 hoặc 2 loại dấu câu.

Số câu

2TN

1TL

 

3

Số điểm

1,0

1,0

 

2,0

Tổng

Số câu

6TN

2TL

1TL

9

 

Số điểm

3,0

2,0

1,0

6,0

...

Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 KNTT

Mạch KT - KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu

Năng lực ngôn ngữ.

Năng lực giải quyết vấn đề.

Đọc thầm câu hỏi và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về nội dung bài đọc.

Số câu

1

 

1

1

1

 

 

 

Câu số

1

 

2

3

4

 

 

 

Số điểm

1

 

1

1

1

 

 

 

Tổng

Số câu

1

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 CTST

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

1

Đọc hiểu văn bản:

- Biết trả lời được một số câu hỏi trong nội dung bài đọc. Liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học.

- Hiểu nội dung bài đọc.

Số câu

03

01

0

04

Câu số

1, 2, 3

4

0

 

Số điểm

1.5đ

0.5đ

2

Kiến thức Tiếng Việt:

- Biết xác định mẫu câu và đặt câu hỏi kiểu câu Để làm gì?

- Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi.

Số câu

0

01

01

02

Câu số

0

5

6

 

Số điểm

0.5đ

0.5đ

Tổng

Số câu

03

02

01

06

Số điểm

1.5đ

0.5đ

Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều

MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT

Bài kiểm tra đọc

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL

1

 

Kiến thức

Số câu

 

02

01

01

 

 

04

Câu số

 

6, 9

7

8

 

 

 

Số điểm

 

1

1

1

 

 

3

2

 

Đọc hiểu văn bản

Số câu

04

 

 

 

 

01

05

Câu số

1, 2, 3, 4

 

 

 

 

 

 

5

 

Số điểm

2

 

 

 

 

1

3

Tổng số câu

04

02

01

02

 

01

09

Tổng số điểm

2,0

1,0

1,0

1,0

 

1,0

6,0

Bảng ma trận đề KTĐK cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2

Bài kiểm tra viết

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL

1

Bài viết 1

Số câu

 

 

 

1

 

 

1

Câu số

 

 

 

1

 

 

Số điểm

 

 

 

4

 

 

4

2

Bài viết 2

Số câu

 

 

 

 

 

1

1

Câu số

 

 

 

 

 

2

Số điểm

 

 

 

 

 

6

6

Tổng số câu

1

1

2

Tổng số điểm

4

6

10

3. Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 

Ma trận đề thi Toán lớp 2 học kì 1 theo Thông tư 27

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 2

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số câu
1 Số và phép tính Số câu 03 02 01 06
Câu số 1, 2, 3 4, 7 10  
2 Hình học và đo lường

Số câu 01 02 01 04
Câu số 5 6, 8 9  
Tổng số câu 04 04 02 10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số câu
1 Số và phép tính Số câu 03 03 01 07
Câu số        
2 Hình học và đo lường Số câu 01   01 02
Câu số        
3 Một số yếu tố thống kê và xác suất Số câu   01   01
Câu số        
Tổng số câu 04 04 02 10

Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 KNTT

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 20...-20...

Mạch KT - KN

Số câu, số điểm, thành tố năng lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

1

1

2

2

1

 

4

3

Số điểm

1

1

2

2

1

 

4

3

Câu số

1

7

4,5

8,9

6

 

1,4,5,6

7,8,9

Thành tố năng lực

- TDTH

- GQVĐ

- MHH

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

- TDTH

- GQVĐ

 

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

- TDTH

- GQVĐ

 

 

 

Đại lượng, đo đại lượng

Số câu

2

 

 

 

 

 

2

 

Số điểm

2

 

 

 

 

 

2

 

Câu số

2,3

 

 

 

 

 

2,2

 

Thành tố năng lực

- TDTH

- GQVĐ

- MHH

 

 

 

 

 

 

 

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1

 

1

Câu số

 

 

 

 

 

10

 

10

Thành tố năng lực

 

 

 

 

 

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

 

 

Tổng cộng

Số câu

3

1

2

2

1

1

6

4

Số điểm

3

1

2

2

1

1

6

4

Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
  • Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
  • Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
  • Mô hình hóa Toán học: MHH.

Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 CTST

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 20... - 20...

MÔN: TOÁN – LỚP 2

Mạch kiến thức kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học và phép tính

- Biết được số chục và đơn vị.

- Biết thực hiện phép cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 100 .

-Biết tìm tên gọi trong phép trừ.

-Biết giải các bài toán liên quan đến phép trừ.

Số câu

03

 

 

 

01

 

02

03

03

Số điểm

03

 

 

 

 

 

01

 

02

03

03

Đại lượng và đo đại lượng, thời gian

-Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét, đề-xi-mét

- Đơn vị ki-lô-gam.

 

Số câu

01

 

 

01

 

 

 

01

01

Số điểm

01

 

 

01

 

 

01

Yếu tố hình học

- Nhận dạng hình tứ giác, đường gấp khúc

Số câu

01

 

01

 

 

 

02

Số điểm

01

 

01

 

 

 

02

Tổng

Số câu

05

 

01

02

 

02

06

04

Số điểm

05

01

02

02

06

04

...

Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh Diều

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học Số câu 2 1 3 3   1 5 5
Câu số 1
(1,2)
5 1 (3, 4); 2 4, 6, 7   8    
Số điểm 1 1 2 4   0,5 3 5,5
Đại lượng Số câu     1       1 0
Câu số     3          
Số điểm     0,5       0,5 0
Yếu tố hình học Số câu           1 0 1
Câu số           9    
Số điểm           1 0 1
Tổng Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6
Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5

Tải file về máy để xem bản đầy đủ

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra - Đề thi lớp 2 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 8
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm