Đề thi học kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức file word (có đáp án)

Đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức - Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo ôn thi cuối kì 1 môn Vật lí lớp 11. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến các em mẫu đề kiểm tra học kì 1 Vật lí lớp 11 sách Kết nối tri thức mới nhất vừa được các thầy cô giáo biên soạn. Sau đây là nội dung chi tiết đề kiểm tra môn Vật lí 11 Kết nối tri thức học kì 1 có đáp án, mời các em cùng tham khảo.

1. Ma trận đề thi cuối kì 1 Lí 11 KNTT

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.

- Thời gian làm bài: 45 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.

+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.

+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động: 14 tiết).

+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng: 16 tiết).

STT

Nội dung

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng
số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Dao động

Dao động điều hòa

3

2

1

1

5

2,25

2

Dao động tắt dần. Hiện tượng cộng hưởng

1

1

2

0,5

3

Sóng

Mô tả sóng

3

3

6

1,5

4

Sóng dọc và sóng ngang

1

2

3

0,75

5

Sóng điện từ

3

3

0,75

6

Giao thoa sóng kết hợp

3

2

1

1

5

2,25

7

Sóng dừng

2

2

4

1

8

Đo tốc độ truyền âm

1

1

1

3

Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ)

0

16

0

12

2

0

1

0

3

28

4

Điểm số

0

4,0

0

3,0

2,0

0

1,0

0

3,0

7,0

10,0

5

Tổng số điểm

4,0 điểm

3,0 điểm

2,0 điểm

1,0 điểm

10 điểm

10 điểm

2. Đề thi học kì 1 môn Vât lí 11 sách Kết nối

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Khoảng thời gian để vật thực hiện đươc một dao động là

A. chu kì dao động.

B. tần số dao động.

C. biên độ dao động.

D. li độ dao động.

Câu 2. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn trong đó

A. li độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.

B. li độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.

C. biên độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.

D. biên độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.

Câu 3: Dao động nào sau đây là dao động tự do?

A. dao động của con lắc lò xo khi không chịu tác dụng của ngoại lực.

B. Dao động của con lắc đơn trong dầu nhớt.

C. Dao động của lò xo giảm xóc.

D. Dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi.

Câu 4: Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là

A. dao động tắt dần.

B. dao động tuần hoàn.

C. dao dộng cưỡng bức.

D. dao động điều hòa.

Câu 5: Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là

A. 10 rad/s.

B. 10π rad/s.

C. 5π rad/s.

D. 5 rad/s.

Câu 6: Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa với phương trình li độ dạng: x = 3cos(160πt) (mm). Vận tốc của vật dao động có phương trình:

A. v = -480πsin(160πt)(mm/s).

B. v = 480πsin(160πt)(mm/s).

C. v = -480πcos(160πt)(mm/s).

D. v = 480πcos(160πt)(mm/s).

Câu 7: Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?

A. Chế tạo tần số kế.

B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy.

C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng.

D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn.

Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.

Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng trên dây được xác định bởi

Câu 10: Chọn câu đúng.

A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian.

B. Sóng là dao động của mọi điểm trong không gian theo thời gian.

C. Sóng là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

D. Sóng là sự truyền chuyển động của các phần tử trong không gian theo thời gian.

Thông hiểu:

Câu 11: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóngcủa sóng này bằng

A. 48 cm.

B. 18 cm.

C. 36 cm.

D. 24 cm.

Câu 12: Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các công trình, nhà của cách xa tâm chấn vẫn có thể bị ảnh hưởng là do

A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này.

B. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động.

C. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó.

D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh.

Câu 13: Một sóng âm lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là

A. λB = 2λA.

B. λB = λA/2

C. λB = λA.

D. λB = 4λA.

Câu 14: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

B. phương truyền sóng và tần số sóng.

C. phương dao động và phương truyền sóng.

D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 15: Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn câu đúng.

A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.

B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.

C. Cả hai sóng là sóng ngang.

D. Cả hai sóng là sóng dọc.

Câu 16: Khi mở hé cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình ảnh), ta quan sát thấy ánh sáng loang ra một khoảng lớn hơn khe hẹp. Đó là hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng.

B. khúc xạ ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 17: Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ

A. 2.108m/s.

B. 3.108m/s.

C. 2.10-8m/s.

D. 3.10-8m/s.

Câu 18: Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng

A. 380nm đến 760nm.

B. 380mm đến 760mm.

C. 380mm đến 760mm.

D. 380pm đến 760pm.

Câu 19: Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây?

A. Tia X.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia Gamma

Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. đơn sắc.

B. kết hợp.

C. cùng màu sắc.

D. cùng cường độ.

Câu 21: Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi

A. d2 – d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2; ...

B. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2; ...

C. d2 – d1 = (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2; ...

D. d2 – d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2; ...

.................................

Còn tiếp

3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Vât lí 11 sách Kết nối

Xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 11 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 5.252
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo