90 câu trắc nghiệm ôn Toán lớp 1 học kì 1
90 câu trắc nghiệm ôn Toán lớp 1 học kì 1 là Bài tập trắc nghiệm ôn Toán lớp 1 học kì 1 có đáp án theo chương trình năm học mới. Đây là đề thi học kì 1 môn toán lớp 1 trắc nghiệm được HoaTieu.vn sưu tầm và gửi đến cho thầy cô, phụ huynh, các em học sinh tham khảo để ôn tập nắm chắc kiến thức và rèn luyện kĩ năng vận dụng giải bài tập môn Toán, chuẩn bị cho kiểm tra kết thúc học kì 1. Mời các bạn tải file Bộ Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập toán lớp 1 kì 1 có kèm đáp án về máy để tham khảo đầy đủ và ôn tập thuận tiện hơn.
90 câu trắc nghiệm ôn Toán lớp 1 học kì 1
Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là:
A. 5 | B. 7 | C. 8 |
Câu 2: Số cần điền vào: ….. – 2 = 3 là:
A. 1 | B. 5 | C. 9 |
Câu 3: Sắp xếp các số: 0, 5, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 10, 5, 2, 0.
B. 2, 0, 10, 5
C. 0, 2, 5, 10.
Câu 4: Dấu cần điền vào 4 ….2 = 6 là:
A. + | B. - | C. = |
Câu 5: Khoanh tròn phép tính đúng?
A. 10 – 5 = 6
B. 4 + 5 = 9
C. 9 – 6 = 2
Câu 6: Số cần điền vào: 7 + 1 > …. + 2 là:
A. 7 | B. 5 | C. 10 |
Câu 7: Dấu cần điền vào 8 + 2 ….. 9 – 2 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 8: Số lớn nhất có một chữ số là:
A. 8 | B. 9 | C. 10 |
Câu 9: Có mấy hình tam giác?
A. 2 hình | B. 3 hình | C. 4 hình |
Câu 10: Số bé nhất trong các số: 8, 3, 10, 6 là:
A. 3 | B. 8 | C. 6 |
Câu 11: Kết quả của phép tính: 10 – 8 + 3 là:
A. 1 | B. 5 | C. 7 |
Câu 12: Số bé nhất có một chữ số là:
A. 1 | B. 0 | C. 2 |
Câu 13: Số lớn nhất trong các số: 1, 9, 4, 7 là:
A. 7 | B. 4 | C. 9 |
Câu 14: Phép tính nào sai?
A. 7 – 5 = 2 | B. 4 + 4 = 9 | C. 10 – 9 = 1 |
Câu 15: Viết phép tính thích hợp:
Câu 16: Số còn thiếu trong dãy số: 1, ….., 3, ….., 5 là:
A. 0, 2 | B. 2, 4 | C. 6, 4 |
Câu 17: Kết quả của phép tính: 8 – 3 + 4 = …..?
A. 9 | B. 2 | C. 8 |
Câu 18: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?
A. 9 | B. 10 | C. 8 |
Câu 19: Có mấy số có một chữ số?
A. 10 số | B. 9 số | C. 8 số |
Câu 20: Dấu cần điền vào chỗ chấm của: 8 – 5 ….. 9 – 5 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 21: 10 – 2 – 3 =?
A. 4 | B. 5 | C. 6 |
Câu 22: Cho dãy số: 0, 2, 4, …., 8. Số cần điền là:
A. 5 | B. 5 | C. 7 |
Câu 23: Số cần điền vào: 8 - ….. = 6 là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 |
Câu 24: Có mấy hình vuông?
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
Câu 25: Xếp các số: 9, 2, 5, 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 9, 7, 2, 5
B. 2, 5, 7, 9
C. 9, 7, 5, 2
Câu 26: 10 - …. = 4 .Điền số nào vào ô trống?
A. 6 | B. 5 | C. 3 |
Câu 27: 3 + 5 = 9 - ….. .Điền số nào vào chỗ trống?
A. 1 | B. 2 | C. 6 |
A. 1 B. 2 C . 6
Câu 28: 8 = 10...2 . Dấu nào điền vào chỗ trống?
A. + | B. - | C. = |
Câu 29: Phép tính: 7 – 1... 2 = 8. Dấu nào điền vào chỗ trống?
A. + | B. - | C. = |
Câu 30: Điền số để ba ô liên tiếp cộng lại bằng 8:
Câu 31: Số cần điền vào: ….. + 4 > 5 là:
A. 1 | B. 6 | C. 0 |
Câu 32: 10 = 5 + …..?
A. 2 | B. 4 | C. 5 |
Câu 33: Có mấy hình tam giác?
A. 5 hình
B. 6 hình
C. 7 hình
Câu 34: Số ba viết là:
A. 8 | B. 6 | C. 3 |
Câu 35: Số 8 đọc là cám?
A. Đúng
B. Sai
Câu 36: Số cần điền vào: 8 – 5 + ….. = 9 là:
A. 7 | B. 6 | C. 5 |
Câu 37: Dấu cần điền vào: 9 – 5 ….. 5 + 3 – 2 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 38: Số cần điền vào: 7 + …. < 2 + 8 là:
A. 0 | B. 1 | C. 5 |
Câu 39: Cho dãy số: 1, 3, …., 7, 9. Số còn thiếu là:
A. 5 | B. 4 | C. 6 |
Câu 40: Số lớn nhất trong các số: 9, 3, 1, 0, 8 là:
A. 8 | B. 9 | C. 3 |
Câu 41: Cho các số: 6, 2, 8 và các dấu (+, -, =). Lập được mấy phép tính đúng?
A. 2 phép tính | B. 3 phép tính | C. 4 phép tính |
Câu 42: Có mấy hình vuông?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
Câu 43: Hai số khi cộng chúng lại được kết quả bằng 6 và lấy số lớn trừ số bé được kết quả bằng 2 là:
A. 5 và 1 | B. 4 và 2 | C. 3 và 3 |
Câu 44: Tú hái được số quả cam nhiều hơn 5 nhưng lại ít hơn 7. Vậy Tú háiđược số quả cam là:
A. 5 quả | B. 6 quả | C. 8 quả |
Câu 45: Hai số nào cộng lại bằng 10?
A. 7 + 1 | B. 9 + 0 | C. 3 + 7 |
Câu 46: Số điền vào: 7 > ….. > 5 là:
A. 8 | B. 6 | C. 4 |
Câu 47: Dấu cần điền vào: 10 – 8 < 1 6 là:
A. + | B. - | C. = |
Câu 48: 2 > 4 > 1?
A. Đúng
B. Sai
Câu 49: Số cần điền vào: ….. – 2 + 3 = 6 là:
A. 6 | B. 5 | C. 4 |
Câu 50: Có: 5 bạn nữ
Có: 3 bạn nam
Có tất cả: ….. bạn?
Phép tính đúng là:
A. 5 + 3 = 8
B. 5 – 3 = 2
Câu 51: Có mấy số lớn hơn 5 và bé hơn 10?
A. 5 số | B. 4 số | C. 3 số |
Câu 52: Dãy số: 3, 5, 7, 9, 10 được viết theo thứ tự:
A. từ lớn đến bé
B. từ bé đến lớn
Câu 53: Điền số để ba ô liên tiếp cộng lại bằng 10:
Câu 54: Hai số cộng lại bằng 8 là:
A. 4 + 2 | B. 4 + 3 | C. 4 + 4 |
Câu 55: Dấu cần điền vào: 8 – 3 – 2 ….. 9 + 1 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 56: Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là:
A. 5 | B. 8 | C. 9 |
Câu 57: Hai số khi cộng chúng lại được kết quả bằng 10 và lấy số lớn trừ số bé được kết quả bằng 2 là:
A. 5 và 5 | B. 6 và 4 | C. 9 và 1 |
Câu 58: Có: 10 quả ổi
Cho: 8 quả ổi
Còn lại: ….. quả ổi?
Phép tính đúng là:
A. 10 – 8
B. 10 + 8
Câu 60: Số cần điền vào: 2 + …. – 4 > 7 – 5 là:
A. 5 | B. 0 | C. 2 |
Câu 61: Dấu cần điền vào chỗ trống: 9...5... 3 = 1 là:
A. + | B. - | C. < |
Câu 62: Số lớn nhất là:
A. 0 | B. 8 | C. 3 |
Câu 63: Số 9 đọc là:
A. trín | B. chín | C. chí |
Câu 64: Số năm là số:
A. 2 | B. 7 | C. 5 |
Câu 65: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn số 8:
A. 2 số | B. 1 số | C. 3 số |
Câu 66: Có mấy hình tam giác:
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
Câu 67: Một chục = …..?
A. 10 | B. 20 | C. 30 |
Câu 68: Có: 1 chục con gà
Bán: 5 con gà
Còn lại: ….. con gà?
Phép tính đúng là:
A. 1 + 5
B. 10 – 5
Câu 69: Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là:
A. 10 cái | B. 2 cái | C. 7 cái |
Câu 70: Các số sau: 8, 3, 10, 5 số bé nhất là:
A. 3 | B. 5 | C. 8 |
Câu 71: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là:
A. 0 | B. 5 | C. 1 |
Câu 72: Số cần điền vào …. + 5 – 2 = 6 là:
A. 2 | B. 3 | C. 1 |
Câu 73: Số còn thiếu: 2, 3, 4, …., ….., 7 là:
A. 4, 5 | B. 5, 6 | C. 7, 8 |
Câu 74: 10 đơn vị = ….. chục?
A. 2 chục | B. 10 chục | C. 1 |
Câu 76: 10 – 2 – 6 = 3?
A. Đúng
B. Sai
Câu 77: Có: 7 lá cờ
Bớt đi: 2 lá cờ
Còn lại: …. lá cờ?
Phép tính đúng là:
A. 7 + 2
B. 7 – 2
Câu 78: Có mấy hình vuông?
A. 5 hình
B. 6 hình
C. 7 hình
Câu 79: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6?
A. 5 số | B. 6 số | C. 7 số |
Câu 80: Số cần điền vào: 1 + 2 < ….. + 3 là:
A. 0 | B. 9 | C. 5 |
Câu 81: Phép tính nào có kết quả bằng 8?
A. 10 – 3 | B. 5 + 3 | C. 9 – 5 |
Câu 82: Số cần điền vào: 10, …., ….., 7, 6. là:
A. 9, 8 | B. 5, 8 | C. 9, 7 |
Câu 83: Dấu cần điền vào: 3 – 1 – 1 …. 10 – 9 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 84: Mẹ mua số bút là số lớn nhất đã học trừ đi 2. Vậy mẹ mua số bút là:
A. 10 cái | B. 8 cái | C. 2 cái |
Câu 85: Vẽ thêm cho đủ một chục chấm tròn:
Câu 87: Kết quả của phép tính 1 + 2 + 4 = …. là:
A. 7 | B. 8 | C. 9 |
Câu 88: Số còn thiếu 8 – 4 > 9 - ……. là:
A. 1 | B. 4 | C. 7 |
Câu 89:
Tổ 1: 6 bạn
Tổ 2: 4 bạn
Cả hai tổ: …. bạn?
Phép tính đúng là:
A. 6 + 4
B. 6 – 4
Câu 90: Hai số nào cộng lại bằng một chục?
A. 5 + 5 | B. 2 + 7 | C. 3 + 6 |
Trên đây là Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập toán lớp 1 kì 1 theo chương trình học mới nhất. 90 câu trắc nghiệm ôn Toán lớp 1 học kì 1 có đáp án được HoaTieu.vn sưu tầm để thầy cô, phụ huynh và học sinh tham khảo và ôn tập trước kỳ thi cuối học kì 1. Các bạn có thể tải file Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập toán lớp 1 kì 1 có đáp án để ôn tập và làm bài thuận tiện hơn.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
(Mới 2024) 4 Đề thi HK2 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án, ma trận)
-
(Mới nhất 2024) 6 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án, ma trận)
-
90 câu trắc nghiệm ôn Toán lớp 1 học kì 1
-
Top 9 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều năm 2023-2024
-
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Tiểu học (Đủ 5 lớp) 2024-2025
-
Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 1 bộ Kết nối tri thức Cả năm 2024
-
Bài tập Toán tiền tiểu học hay 2024
-
8 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều năm 2024
-
9 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023-2024
-
(Mới 2024) 10 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức (có ma trận, đáp án)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lớp 1
Top 9 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều năm 2023-2024
8 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều năm 2024
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2023-2024 (có đáp án)
Top 3 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023
(Có đáp án) Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 năm 2024
(Mới nhất 2024) 6 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án, ma trận)