Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Tài liệu này không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro. Tìm hiểu thêm »
TOP 36 Đề thi học kì 1 môn Toán 1 năm 2025 - 2026 sách CTST, Cánh diều, KNTT, Cùng học, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô giáo có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 1 năm 2025 - 2026 cho học sinh của mình.
Với 36 Đề thi học kì 1 môn Toán 1 có đáp án, còn giúp các em luyện giải đề, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi giữa học kì 1 hiệu quả. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây để ôn thi học kì 1 hiệu quả:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 gồm:
- KNTT: Đề 1, 2, 3, 4, 5, 6: Có đáp án, ma trận; Từ đề 7 - 12: Có đáp án, không có ma trận.
- CTST: Đề 1, 2, 3, 4: Có đáp án, ma trận; Đề 5, 6, 7, 8, 9: Có đáp án, không có ma trận.
- Cánh diều: Đề 1, 2, 3, 4: Có đáp án, ma trận; Đề 5: Có ma trận, không có đáp án; Đề 6, 7, 8: Có đáp án, không có ma trận.
- Cùng học: Đề 1, 2: Có đáp án, ma trận; Đề 3, 4, 5, 6, 7: Có đáp án, không có ma trận.
Bộ đề thi kì 1 môn Toán 1 năm 2025 - 2026 sách mới
1. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
|
TRƯỜNG TH.......... |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm các bài tập sau:
Câu 1: (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số 4, 2, 5, 7 là:
A. 9
B. 2
C. 5
D.7
b) Số lớn nhất trong các số 4, 1, 6, 8 là:
A.4
B. 1
C. 6
D. 8
Câu 2: (1 điểm)
a) Kết quả phép tính: 6 – 4 = ……..
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
b) Kết quả của phép tính: 3 + 4 =…….
A. 1
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính : ….+ 5 = 10
A. 10
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 4: (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính: 7 – 5 + 1 =…….
b) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7 ….8
Câu 5: (1 điểm) Nối hình với tên hình.

Câu 6: (1 điểm) Trong hình sau có mấy khối lập phương?

A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 7: (1 điểm) Tính nhẩm
6 + 1 = ……….
4 - 4 =………...
10 - 5 = ………
7 + 2 =………..
Câu 8: Số? (1 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Tính
8 – 2 + 3 =............
3 + 2 + 2 =...........
Câu 10: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
|
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
Đáp án |
a. B b. D |
a. A b. D |
B |
4a. 3 |
4b. < |
C |
|
Điểm |
a. 0,5 b. 0,5 |
a. 0,5 b. 0,5 |
1 |
0,5 |
0,5 |
1 |
Câu 5: (1 điểm)

Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm
|
6 + 1 = 7 |
10 - 5 = 5 |
|
4 - 4 = 0 |
7 + 2 = 9 |
Câu 8: (1 điểm) Đúng mỗi kết quả ghi 0,2 điểm

Câu 9: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 – 2 +3 = 9
3 + 2 + 2 = 7
Câu 10: (1 điểm) Viết đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
|
4 |
+ |
6 |
= |
10 |
|
6 |
- |
3 |
= |
3 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (50%) |
Mức 2 (30%) |
Mức 3 20%) |
|||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
1. Số học và phép tính: Số tự nhiên, phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
2 |
|
Câu số |
1,2 |
7,8 |
3 |
|
4 |
9 |
|
|
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
1,0 |
1,0 |
|
|
2. Yếu tố hình học: Nhận biết các hình, khối hình đã học |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
5 |
|
6 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
|
3. Biết quan sát tranh vẽ, viết đúng phép tính. |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Số điểm |
3 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
|
PHÒNG GD & ĐT ……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1 |
|||
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
| 10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
| 14 | Mười bốn | 1 Chục và 4 đơn vị |
| 12 | Mười hai | 1 Chục và 2 đơn vị |
| 16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
| 15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
| 17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 3: (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
|
4 < 6 |
5 > 3 |
12 < 19 |
13 = 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
6; 9; 12; 18
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
19;14;7;3
Bài 5: (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
|
3 + 4 7 |
12 + 5 17 |
16 – 6 10 |
15 – 3 12 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 1
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
| 10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
| 14 | Mười bốn | 1 Chục và 4 đơn vị |
| 12 | Mười hai | 1 Chục và 2 đơn vị |
| 16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
| 15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
| 17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 3: (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
|
4 < 6 |
5 > 3 |
12 < 19 |
13 = 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
6; 9; 12; 18
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
19;14;7;3
Bài 5: (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
|
3 + 4 7 |
12 + 5 17 |
16 – 6 10 |
15 – 3 12 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1
| Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 40% |
Mức 2 40% |
Mức 3 20% |
Tổng |
|
SỐ HỌC: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
5 |
|
Số điểm |
4 |
4 |
2 |
10 |
|
|
Tổng |
Số câu | 2 | 2 | 1 | 10 |
| Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
2.4. Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
| Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (40%) |
Mức 2 (40%) |
Mức 3 (20%) |
TỔNG | |||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 (100%) |
|||
| Câu số | 1;2 | 3;4 | 5 | |||||
| Tổng | Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 (100%) |
|||
| Tỉ lệ | (40%) | (40%) | (20%) | |||||
3. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
|
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
|||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
|
SỐ HỌC: Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 10; nhận biết được kết quả cuối cùng của phép đếm là số chỉ số lượng các phấn tử của tập hợp (không qua 10 phần tử); thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10; |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
6 |
|
|
Câu số |
Câu 1 |
Câu 5,6 |
Câu 2 |
Câu 7, 8 |
Câu 3 |
Câu 9, 10 |
|
|
||
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
6,0 |
||
|
HÌNH HỌC: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
Câu 4 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
||
|
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
4 |
6 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
4,0 |
6,0 |
||
3.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
|
Trường Tiểu học:........................
|
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M1)

Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M2)

Câu 3 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3)
☐ + 5 = 9
A. 3
B. 4
C. 5
Bài 4 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. (M2)

II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 5 (1 điểm): Tính nhẩm: (M1)
|
9 – 6 = …. |
6 + 2 = …. |
3 + 4 = …. |
10 – 2 = …. |
Câu 6: > < = ?
|
4 + 1 ☐ 0 + 3 |
10 - 5 + ☐ 5 + 5 |
Câu 7: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) M2

Đó là …………………………………..
Câu 8: (1 điểm) Viết số còn thiếu vào ô trống: (M2)
a.
|
|
3 |
4 |
|
b.
|
10 |
|
8 |
|
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Bài 10 (1 đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
|
a) 3 + 2 + ☐ = 10 |
b) 9 - 6 + ☐ = 5 |
3.3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M1)
Mỗi câu ghi đúng số chấm: 0,25 điểm. Thứ tự điền số là: 4, 9, 6, 5
Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M2)
Mỗi câu ghi đúng số chấm: 0,25 điểm.
Thứ tự điền số là: 4 + 3 = 7; 5 + 1 = 6; 6 - 4 = 2; 8 – 4 = 4
Câu 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3)
Khoanh tròn vào B.
Bài 4 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. (M2)
Khoanh tròn vào A.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 5 (1 điểm): Tính nhẩm: (M1): Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
|
9 – 6 = 3 |
6 + 2 = 8 |
3 + 4 = 7 |
10 – 2 = 8 |
Câu 6 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.
|
4 + 1 > 0 + 3 |
10 – 5 < 5 + 5 |
|
Câu 7 (1 điểm): Đó là: Hình A
Câu 8: (1 điểm) Viết số còn thiếu vào ô trống: (M2)
Mỗi câu ghi đúng: 0,5 điểm
a.
|
2 |
3 |
4 |
5 |
b.
|
10 |
9 |
8 |
7 |
Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp theo hình vẽ: M3
|
4 |
+ |
3 |
= |
7 |
Bài 10 (1 đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
|
a) 3 + 2 + 5 = 10 |
b) 9 - 6 + 2 = 5 |
4. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
|
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: Một/….. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I |
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. Nối:

Câu 2. Số

Câu 3. Tính:
a. 3 + 2 = ...
b. 10 – 4 = ...
Câu 4. Viết phép tính phù hợp với hình vẽ:

Câu 5. Số?

Câu 6. 3 … 3 + 4. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 7: 5 4 = 9 Dấu điền vào ô trống là:
A. -
B. +
C. =
D. <
Câu 8.
a. Điền dấu >, <, =
3 + 2 ☐ 4
5 + 1 ☐ 7 – 1
b. Kết quả phép tính là:
7 + 2 – 3 = ................
5 – 3 + 4 = ................
Câu 9. Số ?
4 + 2 + ... = 3 + 5
Bài 10. Hình thích hợp để đặt vào dấu “?” là hình……………………..

4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 7: D (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư
Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con
* Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
| TT | Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết (50%) | Mức 2 Kết nối (30%) | Mức 3 Vận dụng (20%) | Tổng (100%) | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
|
|
Số học: - Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 |
Số câu |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
5 |
5 |
|
Số điểm |
1,5 |
3 |
0,5 |
2 |
|
1 |
2 |
6 |
||
|
Câu số |
1,2,3 |
5,6 |
7 |
9,10 |
|
12 |
|
|
||
|
|
Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật; |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
1 |
1 |
1 |
||
|
Câu số |
4 |
|
8 |
|
|
11 |
|
|
||
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
2 |
|
2 |
6 |
6 |
|
Số điểm |
2 |
3 |
1 |
2 |
|
2 |
3 |
7 |
||
...............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
19,8 MB 03/01/2025 3:20:00 CHNhiều người quan tâm
Thông tin thanh toán nhanh
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoảnTham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
-
Trần LanThích · Phản hồi · 0 · 19/12/22 -
Trần Thanh TâmThích · Phản hồi · 0 · 19/12/22 -
Bùi LinhThích · Phản hồi · 0 · 19/12/22
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Đề thi lớp 1 tải nhiều
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Family and Friends năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Explore Our World năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Global Success năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 i-Learn Smart Start năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Cùng học để phát triển năng lực năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Tải nhanh tài liệu
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Thông tin thanh toán nhanh
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoản
Bài viết hay Đề thi lớp 1
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 Family and Friends năm 2025
-
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2025
-
Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2025
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cùng học để phát triển năng lực năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
-
Đề thi Toán TIMO lớp 1