Mẫu bảng đánh giá, xếp loại giáo viên
Mẫu bảng đánh giá, xếp loại giờ dạy của giáo viên
Mẫu bảng đánh giá, xếp loại giờ dạy của giáo viên là mẫu bảng được lập ra để đánh giá, xếp loại giờ dạy của giáo viên. Mẫu bảng đánh giá nêu rõ thông tin của giáo viên, nội dung giờ dạy, tiêu chí đánh giá... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng đánh giá, xếp loại giáo viên tại đây.
Nội dung cơ bản của mẫu bảng đánh giá, xếp loại giờ dạy của giáo viên như sau:
PHÒNG GDĐT ...............
TRƯỜNG ...............
TỔ ..................
XẾP LOẠI GIỜ DẠY CỦA GIÁO VIÊN
Nội dung | TT | Tiêu chí | Điểm đánh giá của giáo viên | Trung bình | |||||||||
Giáo viên1 | Giáo viên2 | Giáo viên3 | Giáo viên4 | Giáo viên5 | Giáo viên6 | Giáo viên7 | Giáo viên8 | Giáo viên9 | Giáo viên10 | ||||
1. Kế hoạch (giáo án) và tài liệu dạy học (30 điểm) | 1 | Tối đa 5 | |||||||||||
2 | Tối đa 10 | ||||||||||||
3 | Tối đa 10 | ||||||||||||
4 | Tối đa 5 | ||||||||||||
2. Tổ chức hoạt động học cho học sinh (30 điểm) | 5 | Tối đa 5 | |||||||||||
6 | Tối đa 10 | ||||||||||||
7 | Tối đa 5 | ||||||||||||
8 | Tối đa 10 | ||||||||||||
3. Hoạt động học của học sinh (40 điểm) | 9 | Tối đa 10 | |||||||||||
10 | Tối đa 10 | ||||||||||||
11 | Tối đa 10 | ||||||||||||
12 | Tối đa 10 | ||||||||||||
TỔNG ĐIỂM | |||||||||||||
XẾP LOẠI |
Mức độ 1: đạt từ 50% đến dưới 60% số điểm của tiêu chí; chỉ đạt một phần các yêu cầu và có ít minh chứng để công nhận
Mức độ 2: đạt từ 60% đến dưới 80% số điểm của tiêu chí; phải đạt hầu hết các yêu cầu của tiêu chí và có những minh chứng rõ ràng để công nhận.
Mức độ 3: đạt từ 80% đến 100% số điểm của tiêu chí; phải đạt đầy đủ các yêu cầu của tiêu chí và phải có đầy đủ các minh chứng để công nhận.
Loại Giỏi: Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó các tiêu chí 2,3,6,8,9,10 đạt mức độ 3; các tiêu chí còn lại đạt mức độ 2.
Loại Khá: Đạt từ 65 đến dưới 80 điểm. Trong đó tiêu chí 6,8,9,10 đạt mức độ 3; tiêu chí 2,3 đạt mức độ 2; các tiêu chí còn lại đạt mức độ 1
Loại Trung bình: Đạt từ 50 điểm đến dưới 65 điểm. Các tiêu chí đạt mức độ 1 trở lên.
Loại Chưa đạt yêu cầu: Dưới 50 điểm hoặc các trường hợp còn lại.
Mẫu bảng đánh giá, xếp loại giờ dạy của giáo viên
Ngày 27/7/2017, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã ký Nghị định 88/2017/NĐ-CP để sửa đổi một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. Điều nổi bật được trông đợi của giáo viên là không phải có sáng kiến mới được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Bản kiểm điểm nói chuyện riêng trong giờ học 2024
-
Mẫu đơn đề nghị xét tiếp tục học năm 2024 mới nhất
-
Thể lệ và Câu hỏi cuộc thi tìm hiểu tem Bưu chính năm 2024
-
Mẫu kế hoạch phòng cháy, chữa cháy trường học năm học 2023 - 2024
-
Mẫu giấy viết thư UPU lần thứ 52
-
Cách viết hồ sơ thi năng lực tiếng Nhật JLPT tháng 7/2023
-
Mẫu nghị quyết Đại hội Đoàn nhiệm kỳ 2022 - 2023
-
Mẫu danh mục sản phẩm khoa học và công nghệ dạng kết quả I, II
-
Mẫu đơn xin chuyển trường mầm non 2024
-
Kế hoạch sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề năm học 2023-2024