UTT là trường gì? Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ GTVT
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ GTVT 2024 - Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu với 4 phương thức xét tuyển bao gồm xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa tổ chức. Mới đây trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ năm học 2024-2025. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 theo phương thức xét học bạ kết hợp. Để trúng tuyển theo phương thức này, các thí sinh cần phải đỗ tốt nghiệp THPT và phải đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển của Trường ở nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 mới trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở Trường vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.
Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì đủ điều kiện trúng tuyển, trong đó:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường.
+ M1, M2, M3: Điểm trung bình của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển, trong đó yêu cầu (M1+ M2 + M3) >=18 điểm.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
TT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị Marketing | GTADCQM2 | 26.00 | A00(Toán , Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) D07(Toán, Hóa, Anh) |
2 | Quản trị doanh nghiệp | GTADCQT2 | 25.00 | |
3 | Thương mại điện tử | GTADCTD2 | 26.00 | |
4 | Hải quan và Logistics | GTADCHL2 | 25.00 | |
5 | Tài chính doanh nghiệp | GTADCTN2 | 25.00 | |
6 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCKT1 | 18.00 | |
7 | Kế toán doanh nghiệp | GTADCKT2 | 24.00 | |
8 | Hệ thống thông tin | GTADCHT2 | 24.00 | |
9 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | GTADCTG2 | 23.00 | |
10 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCTT1 | 18.00 | |
11 | Công nghệ thông tin | GTADCTT2 | 26.00 | |
12 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | GTADCDD2 | 20.00 | |
13 | Kiến trúc nội thất | GTADCKN2 | 20.00 | |
14 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | GTADCXQ2 | 20.00 | |
15 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCCD1 | 18.00 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | GTADCCD2 | 20.00 | |
17 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | 20.00 | |
18 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | GTADCTQ2 | 20.00 | |
19 | CNKT xây dựng Đường sắt - Metro | GTADCCS2 | 20.00 | |
20 | Xây dựng Cầu – đường sắt | GTADCDS2 | 20.00 | |
21 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | GTADCBM2 | 20.00 | |
22 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | GTADCBC2 | 20.00 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | GTADCCK2 | 22.00 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | GTADCCN2 | 25.00 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | GTADCCO2 | 25.00 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | GTADCOG2 | 24.00 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCOT1 | 18.00 | |
28 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | GTADCOT2 | 25.00 | |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | GTADCDT2 | 25.00 | |
30 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | GTADCVM2 | 25.00 | |
31 | Công nghệ và quản lý môi trường | GTADCMN2 | 20.00 | |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | GTADCLG2 | 26.00 | |
33 | Logistics và hạ tầng giao thông | GTADCLH2 | 24.00 | |
34 | Kinh tế xây dựng | GTADCKX2 | 23.00 | |
35 | Quản lý xây dựng | GTADCQX2 | 23.00 | |
36 | Logistics và vận tải đa phương thức | GTADCVL2 | 24.00 | |
37 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | GTADCVS2 | 20.00 | |
38 | Luật | GTADCLA2 | 24.00 | |
39 | Ngôn ngữ Anh | GTADCEN2 | 24.00 | |
40 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | GTADATT2 | 24.00 | |
41 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNLG2 | 23.00 | |
42 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNDT2 | 23.00 | |
43 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNCD2 | 20.00 | |
44 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. (Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam) | GTADKTT2 | 20.00 | |
45 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng. (Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam) | GTADKLG2 | 20.00 |
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 của Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ngày 4/7 công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp là từ 20 đến 29. Trong đó, 11 chương trình đào tạo lấy mức 20.
Mức này là tổng điểm tổng kết cả năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên, điểm quy đổi, tính theo thang 30.
Với điểm quy đổi, thí sinh có chứng chỉ IELTS 4.5 trở lên được quy đổi thành 1-3 điểm; đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh được cộng thêm 1-3 điểm; đạt học sinh giỏi 1-3 năm THPT được cộng 1-2 điểm. Điểm ưu tiên được cộng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn học bạ từng ngành của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau:
TT | Chuyên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | Thương mại điện tử | 29 |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29 |
3 | Công nghệ thông tin | 28.5 |
4 | Quản trị Marketing | 28 |
5 | Quản trị doanh nghiệp | 27 |
6 | Hệ thống thông tin | 27 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 27 |
8 | Tài chính doanh nghiệp | 26.5 |
9 | Hải quan và Logistics | 26 |
10 | Kế toán doanh nghiệp | 26 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 26 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26 |
14 | Logistics và vận tải đa phương thức | 25 |
15 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 24 |
16 | Logistics và hạ tầng giao thông | 24 |
17 | Kinh tế xây dựng | 23 |
18 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 22 |
19 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 22 |
20 | Quản lý xây dựng | 22 |
21 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 20 |
22 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 20 |
23 | Kiến trúc nội thất | 20 |
24 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 20 |
25 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 20 |
26 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 20 |
27 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 20 |
28 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 20 |
29 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 20 |
30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 20 |
31 | Công nghệ và quản lý môi trường | 20 |
3. UTT là trường gì?
Trường Đại học Công nghệ GTVT (UTT) là trường Đại học công lập, trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Trường đào tạo theo hướng ỨNG DỤNG, phục vụ nhu cầu nguồn nhân lực cho Bộ Giao thông vận tải và các lĩnh vực kinh tế khác.
Nhà trường có 3 cơ sở đào tạo tại Hà nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên. Sinh viên học tại 3 cơ sở đều chung nhau: Chương trình đào tạo, giáo trình bài giảng, giảng viên; cùng Bằng tốt nghiệp. Nói tóm lại Sinh viên học tại 3 CSĐT đều như nhau. Điểm chuẩn khác nhau là do Hà Nội “đất chật, người đông” mà chỉ tiêu có hạn nên điểm chuẩn cao hơn, mặt khác Sinh viên lo ngại Chương trình học tập, điều kiện học tập cũng như Bằng tốt nghiệp khác nhau.
4. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ GTVT
- Ngành Công trình Xây dựng Cầu đường bộ
- Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh
- Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp
- Quy hoạch và kỹ thuật giao thông
- Quản lý dự án
- Quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Xây dựng Đường sắt - Metro
- Xây dựng Cảng - Đường thủy và Công trình biển
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Ngành Cơ khí Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Cơ điện tử trên Ô tô
- Cơ khí Máy xây dựng
- Cơ khí chế tạo
- Tàu thủy và thiết bị nổi
- Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
- Ngành Kinh tế Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Thương mại điện tử
- Kế toán doanh nghiệp
- Hệ thống thông tin Kế toán tài chính
- Kinh tế xây dựng
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Marketing
- Quản trị Tài chính và đầu tư
- Tài chính - Ngân hàng
- Logistics và Vận tải đa phương thức
- Ngành Công nghệ thông tin Cơ điện tử
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin Việt - Anh
- Hệ thống thông tin
- Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
- Điện tử - Viễn thông
4. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ở đâu
Cơ sở Hà Nội
- Số 54 Phố Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- infohn@utt.edu.vn
- Điện thoại: 0243.552.6713 - 0243.552.6714
Cơ sở Vĩnh Phúc
- Khu đô thị Sông Hồng Thủ đô, Phường Đồng Tâm, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- infovp@utt.edu.vn
- Điện thoại: 0211.386.7404 - 0211.371.7229
Cơ sở Thái Nguyên
- Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
- infotn@utt.edu.vn
- Điện thoại: 0208.385.6545 - 0208.385.5681
5. Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Mức học phí của Nhà trường được thu theo quy định của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục công lập (Theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP). Cụ thể như sau:
Khối ngành kỹ thuật (Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin)
Mức học phí: 8,7 triệu đồng/năm (870.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 230.000 VNĐ/01 tín chỉ.
Khối ngành kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải, Logistics)
Mức học phí: 7,4 triệu đồng/năm (740.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 190.000 VNĐ/01 tín chỉ.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024 mới nhất
(Mới nhất 2024) Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023
Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi
(Nhanh nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Hà Giang 2024
(Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Sơn La
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nghệ An
Đề thi vào 10 môn Sử trường chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023