UTT là trường gì? Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2023
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ GTVT
UTT là trường gì? Mùa tuyển sinh cáo đẳng, đại học 2023-2024 đang đến rất gần rồi. Chính vì vậy việc tra cứu tìm kiếm thông tin về các trường đại học cũng là vấn đề được rất nhiều học sinh quan tâm. Vậy UTT là trường gì? Mời các bạn cùng Hoatieu tìm hiểu một số thông tin về Trường Đại học Công nghệ GTVT trong bài viết sau đây của Hoatieu.
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 của Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ngày 4/7 công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp là từ 20 đến 29. Trong đó, 11 chương trình đào tạo lấy mức 20.
Mức này là tổng điểm tổng kết cả năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên, điểm quy đổi, tính theo thang 30.
Với điểm quy đổi, thí sinh có chứng chỉ IELTS 4.5 trở lên được quy đổi thành 1-3 điểm; đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh được cộng thêm 1-3 điểm; đạt học sinh giỏi 1-3 năm THPT được cộng 1-2 điểm. Điểm ưu tiên được cộng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn học bạ từng ngành của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau:
TT | Chuyên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | Thương mại điện tử | 29 |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29 |
3 | Công nghệ thông tin | 28.5 |
4 | Quản trị Marketing | 28 |
5 | Quản trị doanh nghiệp | 27 |
6 | Hệ thống thông tin | 27 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 27 |
8 | Tài chính doanh nghiệp | 26.5 |
9 | Hải quan và Logistics | 26 |
10 | Kế toán doanh nghiệp | 26 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 26 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26 |
14 | Logistics và vận tải đa phương thức | 25 |
15 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 24 |
16 | Logistics và hạ tầng giao thông | 24 |
17 | Kinh tế xây dựng | 23 |
18 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 22 |
19 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 22 |
20 | Quản lý xây dựng | 22 |
21 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 20 |
22 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 20 |
23 | Kiến trúc nội thất | 20 |
24 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 20 |
25 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 20 |
26 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 20 |
27 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 20 |
28 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 20 |
29 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 20 |
30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 20 |
31 | Công nghệ và quản lý môi trường | 20 |
2. UTT là trường gì?
Trường Đại học Công nghệ GTVT (UTT) là trường Đại học công lập, trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Trường đào tạo theo hướng ỨNG DỤNG, phục vụ nhu cầu nguồn nhân lực cho Bộ Giao thông vận tải và các lĩnh vực kinh tế khác.
Nhà trường có 3 cơ sở đào tạo tại Hà nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên. Sinh viên học tại 3 cơ sở đều chung nhau: Chương trình đào tạo, giáo trình bài giảng, giảng viên; cùng Bằng tốt nghiệp. Nói tóm lại Sinh viên học tại 3 CSĐT đều như nhau. Điểm chuẩn khác nhau là do Hà Nội “đất chật, người đông” mà chỉ tiêu có hạn nên điểm chuẩn cao hơn, mặt khác Sinh viên lo ngại Chương trình học tập, điều kiện học tập cũng như Bằng tốt nghiệp khác nhau.
3. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ GTVT
- Ngành Công trình Xây dựng Cầu đường bộ
- Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh
- Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp
- Quy hoạch và kỹ thuật giao thông
- Quản lý dự án
- Quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Xây dựng Đường sắt - Metro
- Xây dựng Cảng - Đường thủy và Công trình biển
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Ngành Cơ khí Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Cơ điện tử trên Ô tô
- Cơ khí Máy xây dựng
- Cơ khí chế tạo
- Tàu thủy và thiết bị nổi
- Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
- Ngành Kinh tế Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Thương mại điện tử
- Kế toán doanh nghiệp
- Hệ thống thông tin Kế toán tài chính
- Kinh tế xây dựng
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Marketing
- Quản trị Tài chính và đầu tư
- Tài chính - Ngân hàng
- Logistics và Vận tải đa phương thức
- Ngành Công nghệ thông tin Cơ điện tử
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin Việt - Anh
- Hệ thống thông tin
- Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
- Điện tử - Viễn thông
4. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ở đâu
Cơ sở Hà Nội
- Số 54 Phố Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- infohn@utt.edu.vn
- Điện thoại: 0243.552.6713 - 0243.552.6714
Cơ sở Vĩnh Phúc
- Khu đô thị Sông Hồng Thủ đô, Phường Đồng Tâm, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- infovp@utt.edu.vn
- Điện thoại: 0211.386.7404 - 0211.371.7229
Cơ sở Thái Nguyên
- Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
- infotn@utt.edu.vn
- Điện thoại: 0208.385.6545 - 0208.385.5681
5. Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Mức học phí của Nhà trường được thu theo quy định của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục công lập (Theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP). Cụ thể như sau:
Khối ngành kỹ thuật (Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin)
Mức học phí: 8,7 triệu đồng/năm (870.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 230.000 VNĐ/01 tín chỉ.
Khối ngành kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải, Logistics)
Mức học phí: 7,4 triệu đồng/năm (740.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 190.000 VNĐ/01 tín chỉ.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn UFM 2023 học bạ Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing (UFM)
Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM
Các trường sử dụng kết quả đánh giá năng lực 2023 TP HCM Các trường lấy điểm đánh giá năng lực TP HCM
Điểm chuẩn FTU 2023 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương Đại học Ngoại thương điểm chuẩn
Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024 mới nhất FTU tuyển sinh 2024
Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Bách khoa TP HCM 2023
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 Văn Lang điểm chuẩn
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023 Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2023