Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh 9 Global Success
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 sách Kết nối tri thức
Từ vựng Tiếng Anh 9 Global Success được Hoatieu chia sẻ đến bạn đọc trong bài viết này là trọn bộ từ vựng Tiếng Anh lớp 9 sách mới của bộ Kết nối tri thức đầy đủ 12 Unit có chi tiết phiên âm và dịch nghĩa của từ sẽ giúp các em nâng cao hiểu biết về vốn từ vựng khi học bộ môn tiếng Anh lớp 9 sách Global Success. Sau đây là nội dung chi tiết file từ vựng tiếng Anh lớp 9 Kết nối tri thức, mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.
Từ vựng Unit 1 tiếng Anh 9 Global Success
Unit 1: Local community
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
artisan (n) | /ˌɑːtɪˈzæn/ | thợ làm nghề thủ công |
community (n) | /kəˈmjuːnəti/ | cộng đồng |
community helper | /kəˈmjuːnəti ˈhelpə/ | người phục vụ cộng đồng |
craft village | /ˌkrɑːft ˈvɪlɪdʒ/ | làng nghề thủ công |
cut down on | /kʌt daʊn ɒn/ | cắt giảm |
delivery person | /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ | nhân viên giao hàng |
electrician (n) | /ɪˌlekˈtrɪʃn/ | thợ điện |
facilities (n, plural) | /fəˈsɪlətiz/ | cơ sở vật chất |
firefighter (n) | /ˈfaɪəfaɪtə/ | lính cứu hoả |
fragrance (n) | /ˈfreɪɡrəns/ | hương thơm |
function (n) | /ˈfʌŋkʃn/ | chức năng |
garbage collector (n) | /ˈɡɑːbɪdʒ kəlektə/ | nhân viên dọn vệ sinh |
get on with | /ɡet ɒn wɪð/ | có quan hệ tốt với |
hand down | /hænd daʊn/ | truyền lại |
handicraft (n) | /ˈhændikrɑːft/ | sản phẩm thủ công |
look around | /lʊk əˈraʊnd/ | ngắm nghía xung quanh |
original (adj) | /əˈrɪdʒənl/ | nguyên bản |
pass down | /pɑːs daʊn/ | truyền lại |
police officer (n) | /pəˈliːs ɒfɪsə/ | công an |
pottery (n) | /ˈpɒtəri/ | đồ gốm |
preserve (v) | /prɪˈzɜːv/ | bảo tồn |
run out of | /rʌn aʊt əv/ | hết, cạn kiệt |
speciality (n) | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản |
suburb (n) | /ˈsʌbɜːb/ | vùng ngoại ô |
tourist attraction | /ˈtʊərɪst əˈtrækʃn/ | điểm du lịch |
Từ vựng Unit 2 tiếng Anh 9 Global Success
Unit 2: City life
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
bustling (adj) | /ˈbʌslɪŋ/ | hối hả, nhộn nhịp, náo nhiệt |
carry out | /ˈkæri aʊt/ | tiến hành (nghiên cứu, nhiệm vụ) |
come down with (v) | /kʌm daʊn wɪð/ | bị ốm (vì bệnh gì) |
concrete jungle (n) | /ˌkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/ | rừng bê tông (dùng để miêu tả một khu vực có nhiều nhà cao tầng) |
congested (adj) | /kənˈdʒestɪd/ | tắc nghẽn (giao thông) |
construction site (n) | /kənˈstrʌkʃn saɪt/ | công trường xây dựng |
downtown (n) | /ˌdaʊnˈtaʊn/ | khu trung tâm thành phố, thị trấn |
get around | /ɡet əˈraʊnd/ | đi xung quanh (khu vực), di chuyển từ nơi này đến nơi khác |
hang out with | /hæŋ aʊt wɪð/ | đi chơi (cùng ai) |
hygiene (n) | /ˈhaɪdʒiːn/ | vệ sinh, vấn đề vệ sinh |
itchy (adj) | /ˈɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa |
leftover (n) | /ˈleftəʊvə/ | thức ăn thừa |
liveable (adj) | /ˈlɪvəbl/ | (nơi, địa điểm) đáng sống |
metro (n) | /ˈmetrəʊ/ | hệ thống tàu điện ngầm |
pricey (adj) | /ˈpraɪsi/ | đắt đỏ |
process (v) | /ˈprəʊses/ | xử lí |
public amenities | /ˈpʌblɪk əˈmiːnətiz/ | những tiện ích công cộng |
rush hour (n) | /ˈrʌʃ aʊə/ | giờ cao điểm |
sky train | /skaɪ treɪn/ | tàu điện trên không |
tram (n) | /træm/ | xe điện |
underground (n) | /ˌʌndəˈɡraʊnd/ | (hệ thống) tàu điện ngầm |
Từ vựng Unit 3 tiếng Anh 9 Global Success
Unit 3: Healthy living for teens
| PRONUNCIATION | MEANING |
accomplish (v) | /əˈkʌmplɪʃ/ | hoàn thành, đạt được (mục đích ...) |
additional (adj) | /əˈdɪʃənl/ | thêm, thêm vào |
anxiety (n) | /æŋˈzaɪəti/ | nỗi lo, mối băn khoăn, sự lo lắng |
appropriately (adv) | /əˈprəʊpriətli/ | phù hợp, thích đáng |
assignment (n) | /əˈsaɪnmənt/ | nhiệm vụ, bài tập dành cho học sinh / sinh viên |
counsellor (n) | /ˈkaʊnsələ/ | cố vấn, người tư vấn |
deadline (n) | /ˈdedlaɪn/ | thời hạn cuối cùng, hạn cuối |
delay (v) | /dɪˈleɪ/ | (làm) chậm trễ, trì hoãn |
distraction (n) | /dɪˈstrækʃn/ | điều làm sao lãng |
due date (n) | /ˈdjuː deɪt/ | hạn chót (ngày đến hạn để hoàn thành một việc gì đó) |
fattening (adj) | /ˈfætnɪŋ/ | gây béo phì |
mental (adj) | /ˈmentl/ | (thuộc) tinh thần, (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc |
minimise (v) | /ˈmɪnɪmaɪz/ | giảm đến mức tối thiểu |
mood (n) | /muːd/ | tâm trạng |
optimistic (adj) | /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ | lạc quan |
physical (adj) | /ˈfɪzɪkl/ | (thuộc) cơ thể, (thuộc) thân thể |
priority (n) | /praɪˈɒrəti/ | sự ưu tiên, trường hợp ưu tiên |
stressed out (adj) | /strest aʊt/ | căng thẳng |
well-balanced (adj) | /ˌwel ˈbælənst/ | cân bằng, đúng mực |
...................
Chi tiết trọn bộ từ vựng 12 bài học tiếng Anh 9 KNTT, mời các bạn xem thêm trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 9 của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Đọc hiểu Chuyện kể rằng có quả trứng đại bàng
Top 7 bài phân tích khổ 1 bài Nói với con siêu hay
Nghị luận về vượt qua khó khăn thử thách trong cuộc sống
Top 13 bài nghị luận về lòng yêu nước của giới trẻ ngày nay
Top 15 bài nghị luận về lòng biết ơn hay nhất
Sách tiếng Anh 9 Global Success pdf
(Có đáp án) Bộ đề Ngữ văn 9 sách mới dùng chung cả 3 bộ sách 2024-2025
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh 9 Global Success
05/07/2024 2:58:00 CHGợi ý cho bạn
-
Bản đặc tả đề thi cuối kỳ 1 sinh học 9
-
Nghị luận nên ứng xử thế nào trước mong đợi của những người thân yêu đối với ta
-
Suy nghĩ từ truyện ngụ ngôn Đẽo cày giữa đường
-
2 Đề thi học kì 1 Tin học 9 Kết nối tri thức
-
Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 9 Global Success
-
Thuyết minh về danh lam thắng cảnh Hồ Gươm
-
(2 đề có đáp án) Đọc hiểu Phạm Tử Hư lên chơi thiên tào
-
Ga tàu tuổi thơ đọc hiểu
-
Đề thi cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 2024 mới nhất (có đáp án)
-
Nghị luận về ý thức chấp hành luật giao thông của học sinh hiện nay
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27