Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội hay số lượng thí sinh thi vào lớp 10 năm 2023-2024 Hà Nội là câu hỏi được rất nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm để ước lượng khả năng trúng tuyển vào lớp 10 2023. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các thông tin mới nhất về thống kê số lượng thí sinh thi vào 10 Hà Nội năm 2023 để các bạn tính được tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội một cách chính xác nhất.

1. Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội

Tên đơn vịChỉ tiêuNV 1NV 2NV 3CộngTỷ lệ chọiThứ hạng
KHU VỰC 1
Ba Đình
THPT Phan Đình Phùng6751505821816052,2310
THPT Phạm Hồng Thái5851183107716824282,0216
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình6401288132624828622,0117
Tây Hồ
THPT Tây Hồ7201400238881346011,9420
THPT Chu Văn An27092612289663,432
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm76514181923116411,8523
THPT Việt Đức8101440391014891,7826
Hai Bà Trưng
THPT Thăng Long6758562768891,2779
THPT Trần Nhân Tông6758353392612001,2486
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng67598716469127241,4648
KHU VỰC 3
Đống Đa
THPT Đống Đa6751449169328034222,1512
THPT Kim Liên6751768611818472,624
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa67511491322813091,7028
THPT Quang Trung - Đống Đa6751264186719733281,8722
Thanh Xuân
THPT Nhân Chính58512642095015232,1611
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân6751022160174733701,5142
THPT Khương Đình67513792335131750312,0415
THPT Khương Hạ2809952461115546113,551
Cầu Giấy
THPT Cầu Giấy72016786276623712,338
THPT Yên Hòa7201647691217282,299
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
THPT Hoàng Văn Thụ72091462623417741,2778
THPT Trương Định7201476171098641722,0513
THPT Việt Nam - Ba Lan72091822312312641,2877
Thanh Trì
THPT Ngô Thì Nhậm675104571026220171,5536
THPT Ngọc Hồi58560582347211,03107
THPT Đông Mỹ405575125323920671,4256
THPT Nguyễn Quốc Trinh585892277890345731,5239
KHU VỰC 5
Long Biên
THPT Nguyễn Gia Thiều67596123109941,4254
THPT Lý Thường Kiệt495709195359391,4353
THPT Thạch Bàn7201258232154241211,7527
THPT Phúc Lợi72010108519619571,4058
Gia Lâm
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm6758491563210371,2682
THPT Dương Xá6308681922310831,3860
THPT Nguyễn Văn Cừ63015844003100165882,515
THPT Yên Viên63012352316115271,9619
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
THPT Đa Phúc675735351238931,09103
THPT Kim Anh540625249409141,1698
THPT Minh Phú450674210086936431,5045
THPT Sóc Sơn63079323328481,2681
THPT Trung Giã54074556528315931,3859
THPT Xuân Giang540846104650323951,5734
Đông Anh
THPT Bắc Thăng Long67586631116613431,2876
THPT Cổ Loa720974163110211,3562
THPT Đông Anh6301146120513924901,8225
THPT Liên Hà67588932189391,3268
THPT Vân Nội720119791124723551,6630
Mê Linh
THPT Mê Linh5406185266491,1499
THPT Quang Minh4505841639168339061,3072
THPT Tiền Phong4507012076114039171,5635
THPT Tiến Thịnh4505841172177935351,3072
THPT Tự Lập4503431867444666560,76114
THPT Yên Lãng45058175306861,2975
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
THPT Nguyễn Thị Minh Khai7201209351812621,6829
THPT Xuân Đỉnh72010871674012941,5143
THPT Thượng Cát540820110531622411,5240
Nam Từ Liêm
THPT Đại Mỗ76511023403352080251,4452
THPT Trung Văn48011211383128337872,347
THPT Xuân Phương7201040174138631671,4451
THPT Mỹ Đình675138356214020852,0514
Hoài Đức
THPT Hoài Đức A63076322215011351,2189
THPT Hoài Đức B67591135620114681,3563
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức58582169134818601,4057
THT Hoài Đức C4958012251146945211,6232
Đan Phượng
THPT Đan Phượng67575947498551,12100
THPT Hồng Thái49564870131516641,3170
THPT Tân Lập58575793367323631,2974
THPT Thọ Xuân450321144581725830,71115
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
THPT Ngọc Tảo67584035659401,2485
THPT Phúc Thọ67590254236018041,3465
THPT Vân Cốc4955861316119630981,1893
Sơn Tây
THPT Tùng Thiện67590254236018041,3465
THPT Xuân Khanh4954351492130332300,88112
THPT Sơn Tây270708687222,623
Ba Vì
THPT Ba Vì58564195768322811,10101
THPT Bất Bạt4503671144113826490,82113
Phổ thông Dân tộc nội trú140153231581,09102
THPT Ngô Quyền - Ba Vì6758862054811391,3169
THPT Quảng Oai675106531315415321,5833
THPT Minh Quang4502291329195835160,51117
KHU VỰC 9
Thạch Thất
THPT Bắc Lương Sơn4503111271262442060,69116
Hai Bà Trưng - Thạch Thất58568390728318731,1797
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất63079852428921,2780
THPT Thạch Thất67584535579371,2583
THPT Minh Hà4508432634193454111,8721
Quốc Oai
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai54080340654017491,4947
THPT Minh Khai63095169666623131,5144
THPT Quốc Oai67589718229371,3367
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai5406681724114335351,2486
KHU VỰC 10
Hà Đông
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông7651802161518332,366
THPT Quang Trung - Hà Đông76515248241323611,9918
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông7651171117632626731,5338
Chương Mỹ
THPT Chúc Động675905120031124161,3464
THPT Chương Mỹ A6751008898511821,4946
THPT Chương Mỹ B6757971793156541551,1894
THPT Xuân Mai675961695710871,4254
THPT Nguyễn Văn Trỗi6756242262163745230,92111
Thanh Oai
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai63095620717413371,5241
THPT Thanh Oai A6301043127125225661,6631
THPT Thanh Oai B67584241823414941,2584
KHU VỰC 11
Thường Tín
THPT Thường Tín63076414418191,2188
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín540833973146632721,5437
THPT Lý Tử Tấn5856182153201047811,06106
THPT Tô Hiệu - Thường Tín585849113565426381,4549
THPT Vân Tảo540996113257427021,8424
Phú Xuyên
THPT Đồng Quan54063233657301,1796
THPT Phú Xuyên A675731971149421,08104
THPT Phú Xuyên B54078364634717761,4550
THPT Tân Dân495593127540322711,2091
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
THPT Hợp Thanh495599120730221081,2190
THPT Mỹ Đức A67580424608881,1992
THPT Mỹ Đức B58579790739601,3661
THPT Mỹ Đức C4504871378203939041,08105
Ứng Hòa
THPT Đại Cường3153221097309045091,02108
THPT Lưu Hoàng3603531048141228130,98109
THPT Trần Đăng Ninh54070279138918821,3071
THPT Ứng Hòa A5406361811079241,1895
THPT Ứng Hòa B450437138586226840,97110

2. Các trường THPT có tỉ lệ chọi cao nhất Hà Nội 2023

Nhìn chung, tỷ lệ chọi của các trường top 10 năm nay cao hơn so với năm ngoái (dao động 1/2,33-1/3,03).

3. Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Chỉ tiêu các trường THPT công lập, công lập tự chủ và có lớp chuyên ở Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau (Ctrl + F để tìm nhanh theo tên trường):

TT

Tên đơn vị

Chỉ tiêu

Ghi chú
TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN
1THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam605Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên
Hệ chuyên560Một lớp Pháp song ngữ
Hệ không chuyên45
Hệ song bằng tú tài A-Level-Chỉ tiêu chương trình song bằng được Sở Giáo dục và Đào tạo giao sau
2THPT Chu Văn An665
Hệ chuyên350Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên.
Hệ không chuyên315Tuyển một lớp Pháp song ngữ và một lớp Nhật ngoại ngữ 1
Hệ song bằng tú tài A-Level-
3THPT chuyên Nguyễn Huệ525Tuyển 15 lớp cho 11 môn chuyên (trong đó một lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm)
4THPT Sơn Tây585
Hệ chuyên315Tuyển 9 lớp chuyên
Hệ không chuyên270Tuyển một lớp tiếng Pháp
TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN
KHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng

675

Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2
2THPT Phạm Hồng Thái

675

3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

640

Mỗi lớp 40 học sinh do phòng có diện tích nhỏ
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ

675

KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
5THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

720

6THPT Việt Đức

765

Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1, một lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2, một lớp tiếng Pháp
Hai Bà Trưng
7THPT Thăng Long

675

8THPT Trần Nhân Tông

675

9THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

675

KHU VỰC 3
Đống Đa
10THPT Đống Đa

675

Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2
11THPT Kim Liên

765

Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1
12THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

720

13THPT Quang Trung - Đống Đa

675

Thanh Xuân
14THPT Nhân Chính

585

15Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

675

16THPT Khương Đình675
17THPT Khương Hạ28040 học sinh một lớp
Cầu Giấy
18THPT Cầu Giấy

720

19THPT Yên Hòa

675

KHU VỰC 4
Hoàng Mai
20THPT Hoàng Văn Thụ

675

21THPT Trương Định

720

22THPT Việt Nam - Ba Lan

720

Thanh Trì
23THPT Ngô Thì Nhậm

675

24THPT Ngọc Hồi

585

25THPT Đông Mỹ

540

26THPT Nguyễn Quốc Trinh

585

KHU VỰC 5
Long Biên
27THPT Nguyễn Gia Thiều

675

28THPT Lý Thường Kiệt

495

29THPT Thạch Bàn

720

30THPT Phúc Lợi

720

Gia Lâm
31THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

675

32THPT Dương Xá

630

33THPT Nguyễn Văn Cừ

585

34THPT Yên Viên

630

KHU VỰC 6
Sóc Sơn
35THPT Đa Phúc

675

36THPT Kim Anh

495

37THPT Minh Phú

450

38THPT Sóc Sơn

630

39THPT Trung Giã

540

40THPT Xuân Giang

450

Đông Anh
41THPT Bắc Thăng Long

675

42THPT Cổ Loa

675

43THPT Đông Anh

630

44THPT Liên Hà

675

45THPT Vân Nội

675

Mê Linh
46THPT Mê Linh

450

47THPT Quang Minh

450

48THPT Tiền Phong

450

49THPT Tiến Thịnh

450

50THPT Tự Lập

450

51THPT Yên Lãng

450

KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
52THPT Nguyễn Thị Minh Khai

675

53THPT Xuân Đỉnh

675

54THPT Thượng Cát

585

Nam Từ Liêm
55THPT Đại Mỗ

720

56THPT Trung Văn

480

40 học sinh một lớp
57THPT Xuân Phương

675

58THPT Mỹ Đình52040 học sinh một lớp
Hoài Đức
59THPT Hoài Đức A

630

60THPT Hoài Đức B

675

61THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

585

62THT Hoài Đức C

495

Đan Phượng
63THPT Đan Phượng

675

64THPT Hồng Thái

585

65THPT Tân Lập

585

KHU VỰC 8
Phúc Thọ
66THPT Ngọc Tảo

675

67THPT Phúc Thọ

630

68THPT Vân Cốc

540

Sơn Tây
69THPT Tùng Thiện

675

70THPT Xuân Khanh

540

Ba Vì
71THPT Ba Vì

675

72THPT Bất Bạt

495

73Phổ thông Dân tộc nội trú

140

35 học sinh một lớp
74THPT Ngô Quyền - Ba Vì

675

75THPT Quảng Oai

675

76THPT Minh Quang

405

KHU VỰC 9
Thạch Thất
77THPT Bắc Lương Sơn

450

78Hai Bà Trưng - Thạch Thất

585

79Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

630

80THPT Thạch Thất

675

81THPT Minh Hà450
Quốc Oai
82THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

540

83THPT Minh Khai

630

84THPT Quốc Oai

675

85THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

540

KHU VỰC 10
Hà Đông
86THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

720

87THPT Quang Trung - Hà Đông

720

88THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

720

Chương Mỹ
89THPT Chúc Động

675

90THPT Chương Mỹ A

675

91THPT Chương Mỹ B

675

92THPT Xuân Mai

675

93Nguyễn Văn Trỗi675
Thanh Oai
94THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

630

95THPT Thanh Oai A

630

96THPT Thanh Oai B

630

KHU VỰC 11
Thường Tín
97THPT Thường Tín

630

98THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

540

99THPT Lý Tử Tấn

585

100THPT Tô Hiệu - Thường Tín

585

101THPT Vân Tảo

540

Phú Xuyên
102THPT Đồng Quan

540

103THPT Phú Xuyên A

675

104THPT Phú Xuyên B

540

105THPT Tân Dân

495

KHU VỰC 12
Mỹ Đức
106THPT Hợp Thanh

495

107THPT Mỹ Đức A

675

108THPT Mỹ Đức B

585

109THPT Mỹ Đức C

495

Ứng Hòa
110THPT Đại Cường

315

111THPT Lưu Hoàng

360

112THPT Trần Đăng Ninh

540

113THPT Ứng Hòa A

540

114THPT Ứng Hòa B

450

TRƯỜNG TỰ CHỦ
1THPT Phan Huy Chú - Đống Đa (quận Đống Đa)320Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2
2THPT Lê Lợi (quận Hà Đông)350
3THPT Hoàng Cầu (quận Đống Đa)450
4TH, THCS, THPT Thực nghiệm, KHGD (quận Ba Đình)160
5THCS, THPT Nguyễn Tất Thành (quận Cầu Giấy)450
6Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao (quận Nam Từ Liêm)315
7THCS, THPT Trần Quốc Tuấn (quận Nam Từ Liêm)270
8THPT Khoa học giáo dục (quận Bắc Từ Liêm)450
9THPT Lâm nghiệp, gồm:540
Hệ phổ thông dân tộc nội trú90Tuyển học sinh dân tộc
Hệ THPT450Tuyển 4 lớp, 180 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ

10 trường có tỷ lệ chọi vào lớp 10 cao nhất Hà Nội 2022

4. Các trường có tỉ lệ chọi vào lớp 10 thấp nhất Hà Nội 2022

5. Thống kê số lượng học sinh thi vào lớp 10 Hà Nội 2022

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2022 tại Hà Nội

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2022 tại Hà Nội

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2022 tại Hà Nội

6. Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
5 7.685
0 Bình luận
Sắp xếp theo