Tờ khai đề nghị cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú - Mẫu NA13
Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài ở Việt Nam
hoatieu.vn xin gửi đến các bạn Mẫu NA13 - Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài ở Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ Công an, mời các bạn cùng xem và sử dụng.
Mẫu đề nghị xác nhận nhân sự cho thân nhân là người Việt Nam đang ở nước ngoài
Mẫu NA13 - Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài ở Việt Nam:
Mẫu NA13 - Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài ở Việt Nam theo Thông tư 04/2015/TT-BCA
Nội dung Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài ở Việt Nam được trình bày cụ thể và chi tiết dưới đây. Mời các bạn tham khảo.
Mẫu (Form) NA13 Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI THẺ THƯỜNG TRÚ (1)
APPLICATION FORM FOR PERMANENT RESIDENT CARD
RENEWAL/ REISSUANCE
(Dùng cho người nước ngoài đang thường trú tại Việt Nam)
(For permanent residence foreigners in Viet Nam)
1- Họ tên (chữ in hoa):......................................................................................................................
Full name (in capital letters)...............................................................................................................
Họ tên khác (nếu có):........................................................................................................................
Other names (if any)..........................................................................................................................
2- Giới tính: Nam Nữ 3- Sinh ngày.......tháng.......năm......................................
Sex: Male....Female...... Date of birth (Day, Month, Year)......................................
4- Nơi sinh:........................................................................................................................................
Place of birth......................................................................................................................................
5- Quốc tịch gốc:......................................6- Quốc tịch hiện nay:.......................................................
Nationality at birth.....................................Current nationality............................................................
7- Nghề nghiệp:..................................................................................................................................
Occupation..........................................................................................................................................
8- Nơi làm việc (tên cơ quan/ tổ chức):................................................................................................
Employer (Name of organisation).........................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................................
Business address.................................................................................................................................
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email..................................................................
9- Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:.......................................................................................................
Permanent residential address.............................................................................................................
Số nhà: Đường/ phố/ thôn Phường/ xã.................................................................................................
House number Street/ road/village Ward/commune..............................................................................
Quận/ huyện thành phố/ tỉnh.................................................................................................................
District City/ Province............................................................................................................................
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email..................................................................
10- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:...................................................................................
Passport or International Travel Document number.............................................................................
Cơ quan cấp:............................................................. có giá trị đến ngày:........./............./...................
Issuing authority:....................................... Expiry date (Day, Month, Year).........................................
11- Thẻ thường trú số:........................................................................................................................
Permanent resident card number........................................................................................................
Cơ quan cấp:........................................................................ ngày cấp:..............................................
Issuing authority Issuing..................................... date (Day, Month, Year)...........................................
12- Thân nhân Family members..........................................................................................................
13- Nội dung đề nghị:...........................................................................................................................
Requests:.............................................................................................................................................
+ Đổi thẻ thường trú:............................................................................................................................
To renew the Permanent Resident Card..............................................................................................
+ Cấp lại thẻ thường trú:.......................................................................................................................
To reissue the Permanent Resident Card.............................................................................................
- Lý do (4)..............................................................................................................................................
Reason..................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
Xác nhận của Công an phường, xã nơi người nước ngoài thường trú (5) Certified by the Ward/Commune Public Security where the applicant is residing permanently (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) Signature, full name, title and stamp | Làm tại ....... ngày......tháng....... năm...... Done at ...........date (Day, Month, Year) Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) The applicant's signature and full name |
Ghi chú/ Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi thường trú.
Submit in person one completed form at the Immigration Office of Province / Central City Public Security where the applicant is residing permanently.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose 02 recently taken photos in 4x6cm size with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form, the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con.
State clearly the information about parents, spouse and children.
(4) Ghi rõ lý do bị mất/ bị hỏng/ thay đổi nội dung ghi trong thẻ.
Specify the reason whether it is loss, damage, modification of details on the Card.
(5) Trưởng Công an phường, xã xác nhận các điểm khai ghi tại Mục 1, 2, 3, 9, 12
Points 1,2,3,9, 12 are certified by the Chief of the Ward/ Commune Public Security
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu giấy triệu tập của UBND xã 2024
-
Mẫu phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ Công an mới nhất 2024
-
Mẫu biên bản bầu Chi hội trưởng Chi hội phụ nữ 2024 mới nhất
-
Mẫu 5-KNĐ: Tổng hợp ý kiến nhận xét của các đoàn thể chính trị - xã hội nơi người vào Đảng sinh hoạt và chi ủy (hoặc chi bộ) nơi cư trú đối với người vào Đảng
-
Mẫu giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ bắt buộc 2024 mới nhất
-
Diễn văn kỷ niệm ngày Truyền thống lực lượng Công an nhân dân 2024
-
Bài phát biểu của lãnh đạo xã tại hội nghị cán bộ công chức 2024 mới nhất
-
Mẫu số 1: Tờ khai đăng ký quyền tác giả đối với tác phẩm văn học
-
Giấy đề nghị gia hạn nộp thuế, tiền thuê đất 2024
-
Giấy mời họp lớp 2024