Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT

Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT

Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi.

Tóm tắt nội dung Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT

25 hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi

Ngày 28/11/2019, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT về việc hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi.

Theo đó, Bộ Nông nghiệp ban hành danh mục gồm 25 hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi. Cụ thể: Carbuterol; Cimaterol; Clenbuterol; Chloramphenicol; Diethylstilbestrol; Fenoterol; Isoxuprin; Methyl-testosterone; Carbadox; Olaquindox; Vat Yellow 1; Vat Yellow 2; Vat Yellow 3; Vat Yellow 4; Auramine; Cysteamine…

Trên nhãn thức ăn hỗn hợp cho động vật cảnh phải ghi đầy đủ các thông tin sau: Tên của sản phẩm; Tên thương mại; Định lượng; Số tiêu chuẩn công bố; Ngày sản xuất; Hạn dùng; Hướng dẫn bảo quản; Bảng thành phần dinh dưỡng; Nguyên liệu sản xuất; Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký. Ngoài các nội dung này, tổ chức, cá nhân có thể ghi thêm một số nội dung khác về lô sản xuất, mã số sản phẩm, biểu tượng… nhưng phải phù hợp với quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 14/01/2020.

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Nông lâm ngư nghiệp được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

B NÔNG NGIIIP CNG IIOÀ 1101 CH NGHĨA VIT NAM
PHÁT TR1ÊN NG THỒN Độc lập - T do Hnh phúc
S: 21 /2019/TT-BNNPTNT Hà Ni. ngày 28 tháng 1 m 20/9
THÓNG T ư
Hmg dần một số dicu của Lul Chăn nuôi v Ihc ân chăn nuôi
Càn c Ngh ()nh s 15 2 0 7 ND-CP npày i l ihng 02 nám 2017 cùa
('hình phu quy đnh chúc năng, nhiệm v^. (ịtiytến hn và cơ CÜU tỏ chúc cua B
Nông tightp v Phát trìèn nông thôn:
( n c Lut i 'hân nut ngày y V hàng /7 nm 20 H:
Theo đ ngh cua ( 'c truim g c c ( 'hn nuôi,
Hộ inrrm g Hộ Nóng nghip v *hát thên nông thôn han hành Thông tư
hưng Jan mt x điu ctta Lut ( Ihàn nuôi v thc ăn chăn mti.
C hương I
QUY ĐNH CIIUNG
Điều I. Phạm vi diều chình
Thông tư này hưng dần mội sé nội dung quy đinh ti khoán 4 Điều 37.
khon 2 Điu 46, diêni d khoán 2 Điều 48. diêm c khoán 2 Điều 79 ca Lul
Cháii ni v thc ăiì chn nuôi, bao gồm:
1. Chi tiêu cht ng thc ản chữn nuôi t buộc phải công bDang tiéu
chun cng bo áp dng;
2. Ghi nhn thc ản chn nui:
3. Báo o tinh hình sán xut thc àn cn nuôi;
4. Danh mục Hoa chal, san phảm sinh hc, vi sinh vt cầm s dụng trong thức
ăn chãn nuôi; Danh mục ngiiyèn liu dược phép sir dụng m tc ãn chăn nuôi
Điều 2. Đổi tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đổi vi chc, cá nhân trong nưc, tồ chc, cá nhân
ớc ngoài có hoạt dọng liên quan dền thức àn chân nuôi trẽn lảnh thVit Nam.
Chirơng I]
NỘI DUNG QUY DỊNH
Điều 3. Chì liêu chl lượng ihc n chăn nuôi hắt huộc phái ng b
trang tiêu chun câng b áp dụng
Ch tu chát ng thín: ăn chán nuôi bt buộc phai ng bo trong liêu chiin
ng bo áp dụng được quy định tai Phụ lc I ban hãnh kém theo Thông lư này
Điều 4. Ghi nhãn thức ăn chn nuôi
I. Ni dung thẻ hiện trèn nhản tc n chăn nuôi dược quy dinh lai Phlc ]]
ban hành km theo Thông tư này.
2. Thc ii cln nuôi là hàng ri khi u tliòng phái có tải lium theo
dược quy dnh ui Pli lực III ban hanh kèm theo Thóng tu náy. trù trường hợp thúc
án chân nuôi truycn thong ca qua chè biẻn và n trc tièp cho nời chán nuôi
3. Thc áii chân nui theo đật hng. thc ản chn nuôi tiu thni b cá
bao bi khi lưu thông khàng phai yhi nhản ihco quy dinh tại khoan I Dicu nảy
nhimjji phai dáu hiệu tren bao bì dc nhn bicl, tnh nhàin ln và i liệu
kèm theo đirc quy đnh tại Phlục III ban nh kém theo Thòng ny
4. Thc án cn nuôi cha thuc ihú y có thành phần kháng sinh đè
phòng, (ri bệnh cho vài nuôi phai ghi du các (hông lin v ln và m ng
kháng sính, lurớng dần s dung, thời gian ngùng s dụng trẽn nhản sản phin
hoăc li liu m (heo khi hiu liảnh
Điều 5. Báo cảo tình hình sán xuất thức án chân nuâi
Cơ s Sân xui (hc án chân nui thương mại báo o tinh hình san xut
(hc ản chăn nuôi theo mu quy định li PH lục IV ban nh kem theo Thòng
lư này gi Cc Chn nuòí. S Nòng nghiệp v Phát tncn nông thôn (rèn dịa bản
qua inòi Irutmg mạng hoặc qua tljch v bưu chinh định kỳ hang thảng vào tuẩn
đầu tn cua (háng licp theo; háo cáo độl xul khi có yéu cầu cua ca quan cổ
(hnm quyền.
Điều 6. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vỉ sinh vật cẩm sữ
dụng (rong thức n chn nuôi; Danh mục nguyên liệu dược phép sdụng
lảm thc ân chàn nuôi
1. Danh mc a cht. san phẩm sinh hc, v sinh vt cám sdựng trong
ihc ản chăn nuôi dưc quy đnh lại Ph lc V ban hành m iheo Thông tu này
2. Danh mc nguyên liu dưc phép sư dung làm ihc àn chn nuòi ơc
quy dinh tại Ph lc VI han hanh m theo Hùng lư ny.
3. Cc Chăn ni có (rách nhicm:
a) Tng hp, trinh B Inrơng B Nòng nghip v Phái triền nông (hôn
xem xét. còp nhài Oanh mc quy đinh lai khoan 1 và khoan 2 Điu nãy định ký
hang năm;
b) Cp nhi. công bổ sàn phẩm thc n truyn thống, ngun liệu dơn thương
mại trên Công thòng (in diện l của B Nóng nghiệp và Pli thài ng riin.
Sn phằm thúc ăn tru\èfi thong chira ợc ng bố tlie quy dinh tại diem
nảy dược san xut nhảm mục đich mua n. (rao doi trong phọin vi chà» nuòi nông
h. hộ gia dinlt hụ kinh doanh.
Chutmg III
TO c h ú c THC HIN
Điều 7. Hiệu Ic thhành
1. Thông (irnáy có hiu lc ihi nh ké từ ngày 14 Iháng 01 nãm 2020.
2. Tling lư ny (hay the cc vãn bản sau:
2
a) Thòng số 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04 (háng 9 nảm 2014 cua
Đò imcmg B Nông nghiệp và Phát irièn nòng thôn ban hành danh mục hóa
chai, kháng sinh cấm nhép khâu, san xut, kinh doanh v sư dụng trong thc ii
clin nuỏi gia súc. gia cám tại Vit Nam;
b) Thông lư s 42/201 5/TT-ĐNNPTNT ngày 16 tháng 11 nám 2015 cùa
Hộ trưng B Nông nghiệp và Phái trícn ng thòn ban nh Danh mục bsung
Hóa chát, kháng sinh cain nhp kháu, sán xuát, kinh doanh và sư dụng trung ihc
ăn chăn nuôi gia súc, gia cm lai Vit Nam;
c) Thòng sổ 01/20I7JTT-BNNPTNT ngày 16 iháng 01 nãm 2017 cua
B truóng B Nông nghiệp vá Phát Irién nồng (hôn bồ sung danh mc Hóa chu
kháng sinh cm nhập khu. san xut. kinh doanh và s dung trong ilic ăn chăn
nuôi gia Stic, gia m tai Vit Nam:
d) Thng tư số 02/2019/TT BNNPTNT ngày ] I íháng 02 năm 2019 cùa
B Irung B Nông nghiệp và Pt tn ng thỏn ban Hành Danh muc sa»
phám thc án cn nuôi ihco lp quán và nguycn liu đem đưc phép lưu hành
li Vit Nam.
Điều 8. Quy định chu>ến rip
1. Nhàn san phàm thức ii chn nuôi theo quy đnh ti Thông ư so
20/2017/TT-BNINPTNT ngây 10 iháng 11 nãm 2017 cùa B tơng Bò Nòng
nghiệp v Phát Inn nòng thôn ng dần thc hiện Nghi đnh số 39/2017/NĐ-
CP ngày 04 (háng 4 nãm 2017 cua Chính phủ v quàn lý thc n chản nuôi, thuy
san dà in tnic ngày Thông lư ny c hiệu lc thi nh dirc tìẻp tục s dụng
dền hết ngày 3 1 tháng 12 nàm 202 I
2. Thúc ii chan nuôi được phép lưu hành tậi Vit Nam theo quy dnh tại
Nghi dịnh 39/2017/NĐ-CP ngày 04 háng 4 Iiảm 2017 a Chinh phvqu» lý
thúc àn chăn nuòi. thúy sán tmc ngày ĩhòng này cỏ hiệu lc ihi hành inủ Irong
thành phần có nguycn liu chua ợc công bò theo quy dnh tại đicm b khoan 3
Điu 6 Thòng tư này dưc lip rục Imi Hành dến hềl ngày 3 1 thang 12 năm 202 ].
Điều 9. Trách nhiệm (hi nh
Trong quá trinh thực hin, u cỏ khó khăn, vưng mc. dề ngh cơ quan,
chc, nhàn phan ánh v Đò ng nghiệp vá Phát tríèn ng thồn dề xem
xét sứa dôi. sung./.
Hơi nhận: KT. BTRƯNG
n phòng Quổc hi. THÍTTRI ƠNG
3
Đánh giá bài viết
1 143

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo