Thông tư 17/2020/TT-BTTTT Quy chuẩn thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

Thông tư 17/2020/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2".

Ban hành QCVN về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

Ngày 20/8/2020, Bộ Thông tin và Truyền thông đã raThông tư 17/2020/TT-BTTTT về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2".
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với thiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất không khóa mã (Free To Air - FTA) theo chuẩn DVB-T2, hỗ trợ SDTV và/hoặc HDTV tại Việt Nam. Theo đó, thiết bị thu phải có khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T2 phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 trong mạng đơn tần hoặc mạng đa tần. Bên cạnh đó, thiết bị thu phải có hỗ trợ khả năng hiển thị về chất lượng tín hiệu (SQI) và về cường độ tín hiệu (SSI) trên màn hình máy thu hình.

Đồng thời, thiết bị có khả năng giám sát, cập nhật đúng và đủ trạng thái kênh hoặc dịch vụ mà không cần có sự tác động của người sử dụng trong các trường hợp sau:

Thứ nhất, trường hợp không có sự thay đổi trạng thái kênh hoặc dịch vụ, thiết bị thu phải giữ nguyên trạng thái kênh hoặc dịch vụ.

Thứ hai, trường hợp có sự thay đổi tên kênh, trong khoảng thời gian 40s kể từ khi thay đổi tên kênh, thiết bị thu phải tự cập nhật đúng tên mới của kênh.

Thứ ba, trường hợp xóa 1 kênh chương trình, trong khoảng thời gian 40s kể từ khi xóa 1 kênh, thiết bị thu phải xóa kênh đó khỏi danh sách kênh….

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/7/2021.

Nội dung Thông tư 17 2020 BTTTT

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
________

Số: 17/2020/TT-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2020

THÔNG TƯ

Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2”

__________

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 7872018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127720077NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (QCVN 63:2020/BTTTT).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021.

2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2, Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông và Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- UBND và Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử của Bộ;

- Lưu: VT, KHCN (250).

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Mạnh Hùng

QCVN 63:2020/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2

National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting

Mục lục

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4, Giải thích từ ngữ

1.5. Chữ viết tắt

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Yêu cầu chung

2.1.1. Yêu cầu thu và giải mã tín hiệu

2.1.2. Yêu cầu về nguồn điện đối với STB

2.1.3. Nâng cấp phần mềm

2.2. Yêu cầu tính năng

2.2.1. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu và chỉ thị cường độ tín hiệu

2.2.2. Thông tin dịch vụ

2.2.3. Bộ quản lý chương trình

2.2.4. Phụ đề

2.2.5. Đánh số kênh logic

2.3. Yêu cầu giao diện

2.3.1. Cổng kết nối đầu vào RF

2.3.2. HDMI

2.3.4. Đầu ra video tổng hợp

2.3.5. Giao diện âm thanh RCA

2.3.6. Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện

2.4. Yêu cầu kỹ thuật

2 4.1. Tần số và băng thông kênh

2.4.2. Băng thông tín hiệu

2.4.3. Các chế độ RF

2.4.4. Hỗ trợ Multi PLP

2.4.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP

2.4.6. Hỗ trợ Normal Mode

2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đổi các tham số điều chế

2.4.8. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss

2.4.9. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB

2.4.10. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

2.4.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0dB

2.4.12. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss

2.4.13. Mức tín hiệu đầu vào tối đa

2.4.14. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

2.4.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác

2.4.16. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự

2.4.17. Khả năng chống nhiễu đối với tín hiệu LTE 700 MHz trên các kênh khác

2.4.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN

2.4.19. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo vệ trong mạng SFN

2.4.20. Bộ giải ghép MPEG

2.4.21. Bộ giải mã video

2.4.22. Bộ giải mã audio

3. PHƯƠNG PHÁP ĐO

3.1. Yêu cầu tính năng

3.1.1. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu và chỉ thị cường độ tín hiệu

3.1.2. Thông tin dịch vụ

3.1.3. Bộ quản lý chương trình

3.1.4. Phụ đề

3.1.5. Đánh số kênh logic

3.2. Yêu cầu kỹ thuật

3.2.1. Tần số

3.2.2. Băng thông tín hiệu

3.2.3. Các chế độ RF

3.2.4. Hỗ trợ Multi PLP

3.2.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP

3.2.6. Hỗ trợ Normal Mode

3.2.7. Khả năng thích ứng với sự thay đổi trong các tham số điều chế

3.2.8. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss

3.2.9. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB

3.2.10. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

3.2.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB

3.2.12. Hệ số tạp âm trên kênh Gauss

3.2.13. Mức tín hiệu đầu vào tối đa

3.2.14. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác.

3.2.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác

3.2.16. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự

3.2.17. Khả năng chống nhiễu đối với tín hiệu LTE 700 MHz trên các kênh khác

3.2.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN

3.2.19. Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ trong các SFN

3.2.20. Yêu cầu đối với bộ giải ghép MPEG

3.2.21. Giải mã video

3.2.22. Giải mã Audio

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Phụ lục A (Quy định) Yêu cầu đối với các phép đo

Phụ lục B (Quy định) Mã số HS cho thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

Thư mục tài liệu tham khảo

Nội dung chi tiết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 mời các bạn sử dụng file Tải về để xem chi tiết.

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Bưu chính viễn thông được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngNgười ký:Nguyễn Mạnh Hùng
Số hiệu:17/2020/TT-BTTTTLĩnh vực:Bưu chính viễn thông
Ngày ban hành:20/08/2020Ngày hiệu lực:01/07/2021
Loại văn bản:Thông tưNgày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:Còn hiệu lực
Đánh giá bài viết
1 96
0 Bình luận
Sắp xếp theo