Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng cho 41 ngành, nghề

Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH

Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề.

Ngày 28/12/2020, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ra Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH về việc ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề.

Theo đó, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành 78 Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề. Cụ thể bao gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính, trình độ trung cấp/cao đẳng; Công nghệ thông tin, trình độ cao đẳng; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, trình độ trung cấp/cao đẳng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí, trình độ trung cấp/cao đẳng…

Trong đó, thiết bị đào tạo tối thiểu thuộc Danh mục của ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng sẽ được được sắp xếp vào các phòng chức năng gồm: Phòng kỹ thuật cơ sở; Phòng thực hành máy vi tính; Phòng ngoại ngữ; Phòng thực hành thiết kế; Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng; Xưởng thực hành điện - nước công trình; Xưởng thực hành nề - hoàn thiện; Xưởng thực hành thi công bê tông toàn khối; Xưởng thực hành thi công lắp ghép.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2021.

Mời các bạn tải Thông tư 15/2020/BLĐTBXH tại Đây.

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giáo dục đào tạo được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

BỘ LAO ĐỘNG
-
THƯƠNG
BINH
VÀ XÃ HỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - Tự do - Hạnh phúc
Số:
15/2020/TT-BL
Đ
TBXH
Nội, ngày
28 tháng 12
năm 20
20
THÔNG TƯ
Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng cho 41 ngành, ngh
n cứ Luật Giáo dục ngh nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
n cứ Ngh định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy đnh chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng BLao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông quy
định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu tnh đtrung cp, trình độ cao đẳng
cho 41 ngành, nghề.
Điều 1. Ban nh kèm theo Thông này 78 danh mục thiết bị đào tạo ti
thiểu trình độ trung cấp, trình đcao đẳng cho 41 ngành, nghề, gồm:
1. Kỹ thut sửa chữa, lắp ráp máy tính, trình độ trung cấp được quy định tại
Phụ lục 1a;
2. Kỹ thuật sửa chữa, lắp rápy tính, trình độ cao đng được quy định tại
Phụ lục 1b;
3. Công nghệ thông tin, trình độ cao đẳng được quy định tại Ph lục 2;
4. ng nghệ kỹ thut công trình xây dựng, trình độ trung cấp được quy
định tại Phụ lục 3a;
5. ng nghkỹ thuật công trình xây dựng, trình độ cao đẳng được quy
định tại Phụ lục 3b;
6. ng nghkthut khí, trình độ trung cấp đưc quy định tại Phụ lc 4a;
7. ng nghkthut khí, trình độ cao đng được quy đnh tại Ph lục 4b;
8. Công nghệ kỹ thuật ô tô - yo, trình độ trung cấp được quy đnh ti
Phụ lục 5a;
9. ng nghkthut ô tô, trình độ cao đẳng đưc quy định tại Phụ lục 5b;
10. Công nghệ chế to dụng c, tnh đtrung cấp được quy định ti Phlục 6a;
11. ng nghệ chế tạo máy, trình đ cao đng được quy định ti Phụ lục 6b;
2
12. ng nghệ kthuật điện, điện tử, trình độ trung cấp được quy định tại
Phụ lục 7a;
13. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, trình độ cao đẳng được quy định tại
Phụ lục 7b;
14. ng nghệ kỹ thuật điều khiển tự động, trình độ trung cấp được quy
định tại Phụ lục 8a;
15. ng nghệ kthuật điều khiển và tự động ha, trình đcao đng được
quy đnh ti Ph lục 8b;
16. ng nghệ kỹ thuật điện t- viễn thông, trình đtrung cấp được quy
định tại Phụ lục 9a;
17. ng nghệ kthuật điện tử, truyền thông, tnh đ cao đẳng được quy
định tại Phụ lục 9b;
18. Công nghkỹ thut môi trường, trình độ trung cp đưc quy định tại
Phụ lục 10a;
19. ng nghệ kỹ thuật i trường, trình đ cao đẳng được quy định tại
Phụ lục 10b;
20. ng nghệ sản xuất bột giấy giấy, trình độ trung cấp được quy định
tại Ph lục 11a;
21. Công nghệ sản xut bột giấy giấy, trình độ cao đẳng được quy định
tại Ph lục 11b;
22. ng nghsản xuất ván nhân tạo, trình độ trung cấp được quy định tại
Phụ lục 12a;
23. ng nghệ sản xuất ván nhân to, trình độ cao đẳng đưc quy định tại
Phụ lục 12b;
24. Sản xuất phân bn, trình độ trung cp được quy định tại Phụ lục 13a;
25. Sản xuất phân bn, trình độ cao đẳng được quy định tại Ph lục 13b;
26. Khoan đào đường hầm, trình đ trung cấp được quy định tại Phụ lục 14a;
27. Khoan đào đường hầm, trình đ cao đẳng đưc quy định tại Phụ lục 14b;
28. Chế tạo khuôn mu, trình độ trung cấp được quy định ti Phụ lục 15a;
29. Chế tạo khuôn mu, trình độ cao đng được quy định tại Ph lục 15b;
30. Lắp đặt thiết bị khí, tnh độ trung cấp đưc quy định tại Phụ lục 16a;
31. Lắp đặt thiết bị khí, trình đcao đẳng được quy định tại Phlục 16b;
3
32. Lắp đặt thiết bị lnh, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 17a;
33. Lắp đặt thiết bị lnh, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 17b;
34. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp đưc quy định tại
Phụ lục 18a;
35. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ k, trình độ cao đẳng được quy định tại Ph
lục 18b;
36. K thuật lắp đặt đài trm vin thông, trình độ trung cấp được quy định
tại Ph lục 19a;
37. Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông, tnh độ cao đẳng được quy định
tại Ph lục 19b;
38. Quản lý vận nh, sửa chữa đường y trạm biến áp cđiện áp từ
110KV trở xuống, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 20a;
39. Quản lý vận nh, sửa chữa đường y trạm biến áp cđiện áp từ
110KV trở xuống, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 20b;
40. Đo lưng đin, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 21a;
41. Đo lưng đin, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 21b;
42. điện lạnh thuỷ sản, trình độ trung cấp được quy định ti Phụ lục 22a;
43. điện lạnh thuỷ sản, trình độ cao đẳng được quy đnh ti Phụ lục 22b;
44. Luyện gang, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lc 23a;
45. Luyện gang, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 23b;
46. Kỹ thuật lò hơi, tnh độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 24a;
47. Kỹ thuật lò hơi, tnh độ cao đẳng được quy định tại Phlục 24b;
48. Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược, trình độ trung cấp được quy định tại
Phụ lục 25a;
49. K thuật thiết bị sản xuất Dược, trình độ cao đẳng được quy định ti
Phụ lục 25b;
50. ng nghệ thực phẩm, tnh đtrung cấp được quy định tại Ph lục 26a;
51. Công nghthực phẩm, trình đ cao đẳng đưc quy định ti Phlục 26b;
52. ng nghệ chế biến c, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 27a;
53. ng nghệ chế biến c, trình độ cao đng được quy đnh tại Ph lục 27b;
54. Công nghệ may và thời trang, trình độ trung cấp được quy định ti Phụ
lục 28a;
55. Công nghệ may, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 28b;
Đánh giá bài viết
2 890

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo