Thông tư 04/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn thành lập bản đồ Thái Bình

Thông tư số 04/2019/TT-BTNMT

Thông tư 04/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình.

Tóm tắt nội dung Thông tư 04/2019/TT-BTNMT

08 đơn vị hành chính cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ Thái Bình

Ngày 30/05/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 04/2019/TT-BTNMT về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình.
Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Thái Bình.

08 đơn vị hành chính cấp huyện sau đây phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình: Thành phố Thái Bình; Huyện Đông Hưng; Huyện Hưng Hà; Huyện Kiến Xương; Huyện Quỳnh Phụ; Huyện Thái Thụy; Huyện Tiền Hải; Huyện Vũ Thư.

Danh mục này gồm 06 cột có nội dung về các địa danh đã được chuẩn hóa, cột nhóm địa danh, cột tên đơn vị hành chính cấp xã, cột tên đơn vị hành chính cấp huyện, cột tọa độ vị trí tương đối của đối tượng và cột phân hiệu mảnh bản đồ địa hình.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/07/2019.

Thông tư 04/2019/TT-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2019/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2019

THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Bình.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Bình.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2019.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Thái Bình;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Thái Bình.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH THÁI BÌNH

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Thái Bình

3

2

Huyện Đông Hưng

12

3

Huyện Hưng Hà

32

4

Huyện Kiến Xương

53

5

Huyện Quỳnh Phụ

70

6

Huyện Thái Thuỵ

91

7

Huyện Tiền Hải

113

8

Huyện Vũ Thư

129

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Toạ độ trung tâm

Toạ độ điểm đầu

Toạ độ điểm cuối

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

cầu Thái Bình

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 27' 34''

106° 20' 33''

F-48-93-B-a

chùa Vạn Xuân Tự

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 27' 17''

106° 20' 12''

F-48-93-B-a

Đường tỉnh 454

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 35' 23''

106° 13' 31''

20° 22' 39''

106° 20' 30''

F-48-93-B-a

Đường tỉnh 458

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 27' 29''

106° 20' 30''

20° 23' 27''

106° 26' 28''

F-48-93-B-a

Nhà máy Bia Hương Sen

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 27' 34''

106° 20' 18''

F-48-93-B-a

phố Lê Quý Đôn

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 27' 38''

106° 19' 59''

20° 26' 18''

106° 20' 59''

F-48-93-B-a

phố Lý Bôn

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 28' 06''

106° 19' 18''

20° 25' 45''

106° 20' 32''

F-48-93-B-a

phố Lý Thường Kiệt

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 27' 29''

106° 20' 30''

20° 26' 33''

106° 21' 16''

F-48-93-B-a

phố Nguyễn Thị Minh Khai

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 27' 10''

106° 20' 19''

20° 26' 58''

106° 20' 02''

F-48-93-B-a

phố Trần Thái Tông

KX

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 27' 34''

106° 20' 33''

20° 26' 22''

106° 19' 11''

F-48-93-B-a

sông Trà Lý

TV

P. Bồ Xuyên

TP. Thái Bình

20° 31' 11''

106° 10' 51''

20° 28' 00''

106° 36' 02''

F-48-93-B-a

đền Hai Bà Trưng

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 26' 57''

106° 20' 27''

F-48-93-B-a

Đường tỉnh 454

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 35' 23''

106° 13' 31''

20° 22' 39''

106° 20' 30''

F-48-93-B-a

phố Hai Bà Trưng

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 27' 13''

106° 20' 55''

20° 26' 43''

106° 20' 09''

F-48-93-B-a

phố Lê Lợi

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 27' 12''

106° 20' 43''

20° 26' 44''

106° 20' 03''

F-48-93-B-a

phố Lê Quý Đôn

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 27' 38''

106° 19' 59''

20° 26' 18''

106° 20' 59''

F-48-93-B-a

phố Lý Bôn

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 28' 06''

106° 19' 18''

20° 25' 45''

106° 20' 32''

F-48-93-B-a

phố Quang Trung

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 26' 43''

106° 20' 09''

20° 26' 22''

106° 19' 11''

F-48-93-B-a

phố Trần Hưng Đạo

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 27' 20''

106° 20' 47''

20° 26' 29''

106° 19' 36''

F-48-93-B-a

sân vận động tỉnh Thái Bình

KX

P. Đề Thám

TP. Thái Bình

20° 26' 50''

106° 20' 24''

F-48-93-B-a

Cầu Bo

KX

P. Hoàng Diệu

TP. Thái Bình

20° 27' 15''

106° 20' 57''

F-48-93-B-a

cầu Sa Cát

KX

P. Hoàng Diệu

TP. Thái Bình

20° 28' 59''

106° 21' 29''

F-48-93-B-a

cầu Thái Bình

KX

P. Hoàng Diệu

TP. Thái Bình

20° 27' 34''

106° 20' 33''

F-48-93-B-a

đường Long Hưng

KX

P. Hoàng Diệu

TP. Thái Bình

20° 28' 59''

106° 21' 29''

20° 27' 34''

106° 20' 33''

F-48-93-B-a

Đền Quan

KX

P. Hoàng Diệu

TP. Thái Bình

20° 27' 54''

106° 21' 44''

F-48-93-B-a

quảng trường Thái Bình

KX

P. Hoàng Diệu

TP. Thái Bình

20° 28' 22''

106° 21' 46''

F-48-93-B-a

sông Trà Lý

TV

P. Hoàng Diệu

TP. Thái Bình

20° 31' 11''

106° 10' 51''

20° 28' 00''

106° 36' 02''

F-48-93-B-a

Cầu Nề

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 26' 24''

106° 20' 19''

F-48-93-B-a

Đình Bo

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 26' 55''

106° 20' 45''

F-48-93-B-a

Đường tỉnh 454

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 35' 23''

106° 13' 31''

20° 22' 39''

106° 20' 30''

F-48-93-B-a

Đường tỉnh 458

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 27' 29''

106° 20' 30''

20° 23' 27''

106° 26' 28''

F-48-93-B-a

phố Lê Đại Hành

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 27' 01''

106° 20' 52''

20° 26' 33''

106° 20' 15''

F-48-93-B-a

phố Lý Bôn

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 28' 06''

106° 19' 18''

20° 25' 45''

106° 20' 32''

F-48-93-B-a

phố Lý Thường Kiệt

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 27' 29''

106° 20' 30''

20° 26' 33''

106° 21' 16''

F-48-93-B-a

phố Ngô Thì Nhậm

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 26' 24''

106° 19' 48''

20° 26' 17''

106° 20' 58''

F-48-93-B-a

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

KX

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 26' 38''

106° 20' 18''

F-48-93-B-a

sông Trà Lý

TV

P. Kỳ Bá

TP. Thái Bình

20° 31' 11''

106° 10' 51''

20° 28' 00''

106° 36' 02''

F-48-93-B-a

Cầu Bo

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 15''

106° 20' 57''

F-48-93-B-a

cầu Thái Bình

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 34''

106° 20' 33''

F-48-93-B-a

Đài tưởng niệm Trận địa chiến đấu Trung đội tự vệ khu Trần Phú

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 05''

106° 20' 40''

F-48-93-B-a

Đường tỉnh 458

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 29''

106° 20' 30''

20° 23' 27''

106° 26' 28''

F-48-93-B-a

phố Hai Bà Trưng

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 13''

106° 20' 55''

20° 26' 43''

106° 20' 09''

F-48-93-B-a

phố Lê Lợi

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 12''

106° 20' 43''

20° 26' 44''

106° 20' 03''

F-48-93-B-a

phố Lê Quý Đôn

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 38''

106° 19' 59''

20° 26' 18''

106° 20' 59''

F-48-93-B-a

phố Lý Thường Kiệt

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 29''

106° 20' 30''

20° 26' 33''

106° 21' 16''

F-48-93-B-a

phố Trần Hưng Đạo

KX

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 27' 20''

106° 20' 47''

20° 26' 29''

106° 19' 36''

F-48-93-B-a

sông Trà Lý

TV

P. Lê Hồng Phong

TP. Thái Bình

20° 31' 11''

106° 10' 51''

20° 28' 00''

106° 36' 02''

F-48-93-B-a

cầu Phúc Khánh 2

KX

P. Phú Khánh

TP. Thái Bình

20° 26' 28''

106° 19' 15''

F-48-93-B-a

đường Hùng Vương

KX

P. Phú Khánh

TP. Thái Bình

20° 26' 22''

106° 19' 11''

20° 26' 15''

106° 17' 56''

F-48-93-B-a

đường Trần Thị Dung

KX

P. Phú Khánh

TP. Thái Bình

20° 26' 25''

106° 18' 04''

20° 26' 30''

106° 19' 14''

F-48-93-B-a

đường Trần Thủ Độ

KX

P. Phú Khánh

TP. Thái Bình

20° 27' 56''

106° 20' 12''

20° 26' 37''

106° 18' 03''

F-48-93-B-a

...............................

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đất đai được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
Số hiệu:04/2019/TT-BTNMTLĩnh vực:Đất đai
Ngày ban hành:30/05/2019Ngày hiệu lực:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đánh giá bài viết
1 42
0 Bình luận
Sắp xếp theo