Quyết định 908/QĐ-BTC hướng dẫn danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan 2016
Quyết định 908/QĐ-BTC hướng dẫn danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan 2016
Bộ Tài chính ban hành Quyết định 908/QĐ-BTC hướng dẫn Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan. Danh mục hàng hóa rủi ro được sử dụng làm nguồn thông tin rủi ro để xây dựng, kiến nghị chế độ, chính sách quản lý đối với hàng hóa xuất nhập khẩu; xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp quản lý hải quan.
- Thông tư 191/2015/TT-BTC về thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển phát nhanh
- Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định thủ tục kiểm tra, giám sát hải quan, quản lý thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 14/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý và cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan;
2. Hướng dẫn Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung quy định, hướng dẫn của Bộ Tài chính, của Tổng cục Hải quan trái với nội dung quy định, hướng dẫn tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
| Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
DANH MỤC
HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Danh mục 1. Hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành
Danh mục 2. Hàng hóa rủi ro về xuất xứ
Danh mục 3. Hàng hóa rủi ro về môi trường
Danh mục 4. Hàng hóa rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
Danh mục 5. Hàng hóa rủi ro về ma túy, tiền chất
Danh mục 6. Hàng hóa rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ
Danh mục 7. Hàng hóa rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới
DANH MỤC 1
HÀNG HÓA RỦI RO VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
PHÂN NHÓM 1.1
HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU
STT | Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý | Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam | Mã số hàng hóa | Mã chính sách | ||
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
1 | Mẫu vật tê giác trắng (Ceratotherium - simum) và tê giác đen (Diceros bicomis) | - - Sừng tê giác, bột và phế liệu từ ngà | - - Rhinoceros horn; ivory powder and waste | 05071010 | NK11CP | |
2 | Vật liệu Amiang | - Crocidolite | - Crocidolite | 25241000 | NK11XD | |
- Loại khác | - Other | 25249000 | ||||
3 | Nguyên liệu thuốc, thuốc thành phẩm | - - - Cao thuốc phiện và muối của chúng | - - - Concentrates of poppy straw and salts thereof | 29391110 | NK11YT | |
4 | Vật liệu nổ | Bột nổ đẩy. | Propellent powders. | 36010000 | NK11QP | |
Thuốc nổ đã điều chế, trừbột nổ đẩy. | Prepared explosives, other than propellent powders. | 36020000 | ||||
5 | Vải dệt, vải sownin (chenille) | - - - Loại khác | - - - Other | 58019099 | NK11CT | |
6 | Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và tương tự | - - Loại khác | - - Other | 61101900 | NK11CT | |
7 | Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sảnphẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt | - - Loại khác | - - Other | 67041900 | NK11CT | |
8 | Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | - - For gas fuel or for both gas and other fuels | 73218100 | NK11CT | |
9 | Quạt điện | - - - - - Có lưới bảo vệ | - - - - - With protective screen | 84145991 | NK11CT | |
10 | Máy điều hòa không khí | - - Loại khác | - - Other | 84151090 | NK11CT | |
- - Loại khác | - - Other | 84152090 | ||||
- - - - Loại khác | - - - - Other | 84158119 | ||||
- - - - Loại khác | - - - - Other | 84158129 | ||||
- - - - Loại khác | - - - - Other | 84158139 | ||||
11 | Tủ lạnh gia dụng | - - Loại sử dụng trong gia đình | - - Household type | 84181010 | TN11CT NK11CT | |
12 | Máy kết hợp in, copy, fax | - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser | - - - Printer-copiers, printing by the laser process | 84433120 | NK11TT | |
- - - Máy in-copy-fax kết hợp | - - - Combination printer-copier- facsimile machines | 84433130 | ||||
- - - Máy in laser | - - - Laser printers | 84433230 | ||||
13 | Máy tính nhỏ cầm tay, máy tính xách tay, máy tính cá nhân | - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) | - - Handheld computers including palmtops and personal digital assistants (PDAs) | 84713010 | NK11CT NK11TT | |
- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook | - - Laptops including notebooks and subnotebooks | 84713020 | ||||
- - - Máy tính cá nhân trừmáy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 | - - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30 | 84714110 | ||||
14 | Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơđiện, trừ máy hút bụi | - - Loại khác | - - Other | 85098090 | NK11CT | |
15 | Lò vi sóng | - Lò vi sóng | - Microwave ovens | 85165000 | NK11CT TN11CT | |
16 | Nồi cơm điện | - - Nồi nấu cơm | - - Rice cookers | 85166010 | TN11CT | |
17 | Loa thùng | - - - Loa thùng | - - - Box speaker type | 85182110 | NK11CT NK11TT TN11CT | |
- - - Loa thùng | - - - Box speaker type | 85182210 | ||||
- - - Loại khác | - - - Other | 85182290 |
Tham khảo thêm
Công văn 3496/TCHQ-GSQL về chuyển luồng tờ khai hải quan, tạm dừng đưa hàng qua khu vực giám sát 2016 Xử lý nghiêm cá nhân chuyển luồng tờ khai sai quy định
Quyết định 384/QĐ-TCHQ năm 2016 Quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế
Công văn 5414/BTC-TCHQ hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh khi hệ thống VNACCS có sự cố 2016 Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh khi hệ thống VNACCS có sự cố 2016
Quyết định 1012/QĐ-TCHQ quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống khủng bố Tổng cục Hải quan 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống khủng bố Tổng cục Hải quan 2016
Quyết định 13/2016/QĐ-TTg Cơ chế quản lý tài chính và biên chế với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan Tiêu chuẩn, mức chi, chế độ chi đối với Tổng cục Thuế
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tải 7 danh mục được ban hành kèm theo Quyết định 908/QĐ-BTC định dạng .Doc
10/01/2018 10:57:51 CHTải Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan 2016 định dạng .Doc
10/01/2018 10:57:51 CH
Mới nhất trong tuần
-
Thông tư 36/2023/TT-BTC sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
-
Phụ lục Thông tư 10/2022/TT-BCT 2024
-
Thông tư 05/2018/TT-BXD về Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
-
Tải Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL file doc, pdf về Danh mục hàng hóa XNK thuộc quản lý chuyên ngành văn hóa
-
Tải Thông tư 08/2024/TT-BCT sửa đổi Thông tư trong lĩnh vực xuất nhập khẩu file Doc, Pdf
-
Thông tư 93/2018/TT-BTC
-
Công văn 4202/TCHQ-PC hướng dẫn quản lý phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam
-
Quyết định 13/2023/QĐ-TTg Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
-
Thông tư 22/2018/TT-BCT hướng dẫn về đấu giá hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2018
-
Luật hải quan 2023 số 54/2014/QH13