Quyết định 823/QĐ-BNN-CN 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi

Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN 2020

Quyết định 823/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bộ NNPTNT hướng dẫn thủ tục công nhận giống vật nuôi mới

Ngày 16/3/2020, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 823/QĐ-BNN-CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đó, tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận dòng, giống vật nuôi mới gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi). Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị công nhận dòng, giống vật nuôi mới, ghi rõ tên dòng, giống vật nuôi, nguồn gốc, xuất xứ; Kết quả khảo nghiệm hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp quốc gia đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) kiểm tra, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) tổ chức thẩm định, đánh giá hồ sơ.

Trường hợp kết quả thẩm định, đánh giá đạt yêu cầu thì Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục trưởng Cục Chăn nuôi) quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới; trường hợp không đạt yêu cầu phải nêu rõ lý do.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Nông lâm ngư nghiệp được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

B NÔNG NGHP CNG HÒA XÃ HI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIẼNNG THÔN Dộc lp - Tự do - Hạnh phúc
S: 823 /QĐ-BNN-CN Nội, ngày J6 tháng 3 năm 2020
QUYÉT ĐNH
v vic công b th tc hành chính mói ban hành, thay thế,
b bãi b lĩnh vc chăn nuôi thuc phm vi chúc năng
qun cúa B Nông nghip và Phát tricn nông thôn
B TRƯNG B NÔNG NGHIP VÀ PHT TRIÉN NÔNG THÔN
n c Ngh định s 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 cùa
Chính phù quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu chc a Bộ
Nông nghiệp Pt triển nông thôn;
Căn c Ngh định s 63/2010/NĐ-CP ny 08 tháng 6 m 2010 cúa Chính
phu v kicm soát thù tục nh chính; Ngh định s 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
a Chính phù sửa đi, bồ sung một số điều của các nghị đnh liên quan đến
kiệm soát thù tục hành chính;
Xét đnghcua Cục trương Cục Chăn nuôi Chánh Văn phòng B,
QLYÉTĐNH:
Điu 1. Công bố kèm theo Quyết định y thù tục hành chính mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ nh vc chăn nuôi thuộc phạm vi chc năng quan lý
a B Nông nghiệp Pt triổn nông thôn (có danh mục kcm theo).
Thủ tục hành chính công bố ti Quyết định này được quy định ti Luật Chăn
nuôi s 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 cua Quc hội nước Cng
hòa hội chù nghĩa Vit Nam; Ngh định s 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2020 của Chính phủ hưng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi và Thông tư s
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của B trưởng B Nông
nghip Phát triển nông thôn hướng dần một s điều cua Luật Chăn nuôi v
quản ging sản phâm giong vật nuôi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kế từ ngày .
Bãi bỏ c nội dung công bố tại Quyết định số 2033/Đ-BNN-CN ngày 04
tháng 6 năm 2018 cùa B trương B Nông nghiệp Phát triên ng thôn v vic
công bố thù tục hành chính thay thế, b i b lĩnh vc chăn nuôi, thùy sản thuộc
phạm vi chức năng quàn của B Nông nghiệp Phát triên nông thôn; Quyết
định sổ 1821/QĐ-BNN-CN ngày 21 tháng 5 năm 2019 của B trường Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn vviệc công bố th tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực chăn nuôi, thy sản thuộc phm vi chức năng quảncủa Bộ Nông
nghiệp và Phát triểnng thôn; mục IV phn II Ph lục ban hành m theo Quyết
định số 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25 tháng 7 m 2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về việc công bố th tục nh cnh thay thế
và bãi blĩnh vực trồng trọt, m nghiệp, cn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thực hiện quy định chuyển tiếp tại Điều 83 Luật Cn nuôi và Điều 34 Ngh
định s 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 m 2020 ca Chính ph hưng dẫn
chi tiết Lut Chăn nuôi.
Điều 3. Chánh Văn phòng B, Vụ trưng VPháp chế, Cục trưng Cục
Cn nuôi, Th trưng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn v ln quan chịu tch
nhim thi hành Quyết định này./.
Noi nhn:
-Như Điều 3;
- Bộ trưởng b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuc TW;
- Trung tâm Tin hc và Thống kê
(Cổng Thông tin điện tử Bộ NN&PTNT);
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- o Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, CN.
KT. B TRƯNG
THTRƯNG
2
THỦ
NH
(Bann;
NHhmM BA N ^ N tf’,THAY THỂ, B BÃI BỎ
'ÉSC M M VI CHỨC NĂNG QUẢN
THIỆP VẢ PT TRIỂN NÔNG THÔN
\ìh s 823 /QĐ-BNN-CN ngày 1 ốtháng 3 năm
Nông nghip Phát trn nông thôn)
2020
PHN I. DANH MC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mói ban hành thuộc phạm vi chức
ng quản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển ng thôn
STT Tên th tc hành chính Lĩnh vc Cơ quan thc hiện
Ghi chú
(trang)
A. Th tc hành chính cp trung ương
1
Trao đổi ngun gen ging vật nuôi q, hiếm
Chăn
nuôi
B Nông nghiệp
Phát trin nông thôn
7 -1 0
2 Công nhn dòng, giống vt nuôi mi
Chăn
nuôi
B Nông nghiệp
Phát trin nông thôn
(Cc Chăn nuôi)
18-19
3
Cấp Giấy chng nhn đ điu kin sản xut
thc ăn chăn nuôi thương mi, thc ăn chăn
nuôi theo đt hàng
Chăn
nuôi
Cc Chăn ni
20-35
4
Cấp lại Giy chng nhn đđiều kin sn xut
thc ăn chăn nuôi thương mi, thc ăn chăn
nuôi theo đt hàng
Chăn
nuôi
Cc Chăn ni
36-40
5
Tha nhn phương pháp th nghim thc ăn
chăn nuôi ca phòng th nghim nưc xut
khu
Chăn
nuôi
Cc Chăn ni
52-54
6
Tha nhn quy trình kho nghim và công
nhn thc ăn chăn nuôi của nưc xut khu
Chăn
nuôi
Cc Chăn ni
55-59
B. Th tục nh chính cấp tỉnh
1
Cấp Giấy chng nhn đ điu kin sản xut
thc ăn chăn nuôi thương mi, thc ăn chăn
nuôi theo đt hàng
Chăn
nuôi
Sở Nông nghip và
Phát trin nông thôn
64-79
2
Cấp lại Giy chng nhn đđiều kin sản xut
thc ăn chăn nuôi thương mi, thc ăn chăn
nuôi theo đt hàng
Chăn
nuôi
Sở Nông nghip và
Phát trin nông thôn
80-84
3
Cấp Giấy chng nhn đ điu kin chăn nuôi
đối vi chăn nuôi trang tri quy mô lớn
Chăn
nuôi
Sở Nông nghip và
Phát trin nông thôn
85-90
4
Cấp lại Giy chng nhn đ điu kin chăn
nuôi đối vi chăn nuôi trang tri quy mô ln
Chăn
nuôi
Sở Nông nghip và
Phát trin nông thôn
91-94
3
Đánh giá bài viết
1 169

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo