Quyết định 542/QĐ-BGTVT bổ sung mạng lưới vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Quyết định số 542/QĐ-BGTVT 2020

Quyết định 542/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Bổ sung thêm nhiều tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ

Ngày 03/4/2020, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 542/QĐ-BGTVT về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Theo đó, Bộ Giao thông Vận tải bổ sung một số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ mới. Cụ thể: tuyến Ninh Binh - Lâm Đồng, BX Kim Sơn - QL10 - Cầu Điền Hộ - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức long Bảo Lộc; tuyến Đắk Lắk - Lâm Đồng, BX Ea H’leo - QL14 - QL26 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt; tuyến Đắk Nông - Lâm Đồng, BX Đắk Mil - QL14 - QL26 - QL27 - BX Đơn Dương, BX Quảng Khê - QL28 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc…

Bên cạnh đó, Quyết định cũng sửa đổi lộ trình một số tuyến vận tải đang khai thác như sau: tuyến Lạng Sơn - Quảng Ninh, BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái, BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy; tuyến Lạng Sơn - Thái Bình, BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
____________

Số: 542/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725);

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 03/TTr-TCĐBVN ngày 08/01/2020 và các văn bản trình bổ sung: Văn bản số 174/TCĐBVN-VT ngày 10/01/2020, Văn bản số 1316/TCĐBVN-VT ngày 09/3/2020, Văn bản số 1585/TCĐBVN-VT ngày 18/3/2020),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này (137 tuyến);

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này (không có tuyến điều chỉnh);

3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này (08 tuyến);

4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này (426 tuyến);

5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này (145 tuyến);

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Công an;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cđịnh liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1

1112.1816.A

Cao Bằng

Lạng Sơn

Cao Bằng

Phía Bắc Lạng Sơn

BX Cao Bằng - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) - Ngã tư Ngọc Xuân - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 (QL34B) - đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - QL4A - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

120

300

Tuyến đang khai thác

48

1214.1612.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Móng Cái

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái

160

420

Tuyến đang khai thác

49

1214.1611.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Bãi Cháy

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy

190

300

Tuyến đang khai thác

52

1214.1621.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiên Yên

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Tiên Yên

100

90

Tuyến đang khai thác

58

1217.1611.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Bình

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

240

180

Tuyến đang khai thác

60

1217.1622.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT 458 - QL37B - BX Tiền Hải

250

150

Tuyến đang khai thác

62

1218.1611.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nam Định

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nam Định

235

120

Tuyến đang khai thác

64

1218.1613.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Hậu

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - BX Hải Hậu

260

120

Tuyến đang khai thác

65

1218.1614.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Giao Thủy

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Giao Thủy

290

150

Tuyến đang khai thác

66

1218.1617.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Quỹ Nhất

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - Đại Lộ Thiên Trường - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - QL21B - BX Quỹ Nhất

300

120

Tuyến đang khai thác

67

1218.1618.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nghĩa Hưng

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng

290

120

Tuyến đang khai thác

69

1218.1622.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Trực Ninh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh

255

150

Tuyến đang khai thác

70

1218.1623.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Xuân Trường

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Xuân Trường

285

150

Tuyến đang khai thác

83

1220.1616.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

170

660

Tuyến đang khai thác

85

1220.1612.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đại Từ

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ

195

120

Tuyến đang khai thác

86

1220.1613.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đình Cả

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả

130

150

Tuyến đang khai thác

87

1220.1614.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Phổ Yên

BX Phổ Yên - QL3 - QL3 đoạn Đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

190

150

Tuyến đang khai thác

94

1228.1601.A

Lạng Sơn

Hòa Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung Tâm Hòa Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A>

230

120

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

125

1234.1611.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Dương

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

220

330

Tuyến đang khai thác

126

1234.1612.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Tân

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

220

180

Tuyến đang khai thác

127

1234.1613.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Ninh Giang

BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

250

150

Tuyến đang khai thác

278

1422.1414.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Cẩm Phả

Sơn Dương

<A> BX Sơn Dương - QL2C - QL18 - BX Cẩm Phả

290

240

Tuyến đang khai thác

322

1434.1319.A

Hải Dương

Quảng Ninh

Thanh Hà

Cái Rồng

BX Thanh Hà - Đường tỉnh 390B - QL5 - QL37 - QL18 - BX Cái Rồng

150

360

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

502

1629.1512.A

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bảo

Gia Lâm

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - BX Gia Lâm <A>

140

120

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

502

1629.1512.E

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bảo

Gia Lâm

BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - BX Gia Lâm <E>

140

120

Tuyến đang khai thác

533

6194.2114.A

Bình Dương

Bạc Liêu

Phú Chánh

Phước Long

BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Phú Chánh

280

120

Tuyến đang khai thác

637

1722.1115.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái Bình

Hàm Yên

<A> BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

<B> BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 mới - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên

286

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội

691

1729.1311.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

Giáp Bát

BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

100

210

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

696

1729.1511.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp Bát

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

123

420

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

720

1729.1811.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

Giáp Bát

BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

121

690

Tuyến đang khai thác

VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

733

1729.2211.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Giáp Bát

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 -QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

130

780

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

764

1218.1624.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Ý Yên

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên

251

120

Tuyến đang khai thác

765

1218.1627.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam TP Nam Định

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Phía Nam TP Nam Định

235

240

Tuyến đang khai thác

876

1829.2611.A

Nam Định

Hà Nội

Phía Nam TP Nam Định

Giáp Bát

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

86

480

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

883

1829.1411.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp Bát

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

151

1170

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

888

1829.1511.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Giáp Bát

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

160

570

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

895

1829.1811.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Giáp Bát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

125

360

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

904

1829.2211.A

Nam Định

Hà Nội

Trực Ninh

Giáp Bát

BX Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

118

750

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

908

1829.2311.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Giáp Bát

BX Trường Xuân - Thị trấn Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

120

630

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

913

1829.2411.A

Nam Định

Hà Nội

Ý Yên

Giáp Bát

BX Ý Yên - ĐT485 (Đ.57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

87

780

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

920

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Giáp Bát

BX Nam Định - Đường BOT - QL21 - Cao tốc (Cầu Giẽ Ninh Bình) - Pháp Vân - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

91

1860

Tuyến đang khai thác

VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

1054

1622.2312.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Thương Lý

Chiêm Hóa

BX Thượng Lý - QL5 - QL1 - QL3 - QL37 - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa

330

150

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

1237

2124.1112.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Trung tâm Lào Cai

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

150

1440

Tuyến đang khai thác

1243

2124.1312.B

Yên Bái

Lào Cai

Nghĩa Lộ

Trung tâm Lào Cai

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

215

240

Tuyến đang khai thác

1245

2125.1111.A

Yên Bái

Lai Châu

Yên Bái

Lai Châu

<A> BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - Sa Pa - BX Lai Châu;

<B> BX Yên Bái - TL163 - Mậu A - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu

240

120

Tuyến đang khai thác

1248

2124.1612.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

Trung tâm Lào Cai

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

150

120

Tuyến đang khai thác

1293

2190.1213.A

Yên Bái

Hà Nam

Lục Yên

Hòa Mạc

<A> BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dân Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc;

<B> BX Lục Yên - TL170(Đông Hồ) - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc;

<C> BX Lục Yên - TL170 (Đông Hồ) - QL2 - Phú Thọ - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu Yên Lệnh - BX Hòa Mạc;

340

120

Tuyến đang khai thác

1371

2361.1111.B

Hà Giang

Bình Dương

Phía Nam Hà Giang

Bình Dương

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - QL14B - Đường mòn Hồ Chí Minh - QL14 - BX Bình Dương

2100

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

1387

2426.1211.F

Lào Cai

Sơn La

Trung tâm Lào Cai

Sơn La

(F) BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - TL317 - TL316 - Thanh Sơn - QL32 - QL32C - TX Phú Thọ - QL32 - QL32C - Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai

520

120

Tuyến đang khai thác

1444

2529.1113.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - QL4D - BX TP Lai Châu

400

480

Tuyến đang khai thác

VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

1449

2529.1113.A

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

Than Uyên

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên

350

150

Tuyến đang khai thác

VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

1506

2126.1118.A

Yên Bái

Sơn La

Nghĩa Lộ

Mường La

BX Nghĩa Lộ - QL32 - Nậm Khắt - Ngọc Chiến - BX Mường La

150

90

Tuyến đang khai thác

1534

2829.0416.A

Hòa Bình

Hà Nội

Mai Châu

Yên Nghĩa

BX Mai Châu - QL15 - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

180

Tuyến đang khai thác

1575

2397.1111.A

Hà Giang

Bắc Kạn

Phía Nam Hà Giang

Bắc Kạn

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - BX Bắc Kạn

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - Tân Trào - Quán Vuông - QL3C - QL3 - BX Bắc Kạn

249

90

Tuyến đang khai thác

1670

2936.1101.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cẩm Thủy

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - Đường tỉnh 217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

200

420

Tuyến đang khai thác

1671

2936.1102.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Minh Lộc

BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc

140

420

Tuyến đang khai thác

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bắc TP Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

153

620

Tuyến đang khai thác

1675

2936.1106.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

159

300

Tuyến đang khai thác

1676

2936.1107.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

220

286

Tuyến đang khai thác

1677

2936.1108.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Bỉm Sơn

BX Bỉm Sơn - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

120

30

Tuyến đang khai thác

1678

2936.1109.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - BX Giáp Bát

130

263

Tuyến đang khai thác

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

220

632

Tuyến đang khai thác

1681

2936.1112.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Huyên Hồng

BX Huyên Hồng – Đường tỉnh (ĐT 506) - QL47 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lê Lợi) - Cầu Nguyện Viên - QL1 - Bến xe Giáp Bát

186

330

Tuyến đang khai thác

1682

2936.1114.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Ngọc Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - BX Giáp Bát

200

120

Tuyến đang khai thác

1683

2936.1115.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

190

300

Tuyến đang khai thác

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

168

810

Tuyến đang khai thác

1686

2936.1121.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

220

339

Tuyến đang khai thác

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

180

558

Tuyến đang khai thác

1689

2936.1153.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Kim Tân

BX Kim Tân - QL217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

143

0

Tuyến đang khai thác

1788

2973.1511.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Ba Đồn

BX Nước Ngầm - QL1 - BX Ba Đồn

500

160

Tuyến đang khai thác

1975

4765.1411.A

Đắk Lắk

Cần Thơ

Ea Kar

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Ea Kar - QL26 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía Tây - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

440

30

Tuyến đang khai thác

2221

4347.1117.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Phú

BX Quảng Phú - ĐT688 (TL8 cũ) - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

670

180

Tuyến đang khai thác

2366

4770.1811.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Súp

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Ngã tư Chơn Thành - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP MBT - ĐT 697 - BX Ea Súp

580

60

Tuyến đang khai thác

2372

4772.1512.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phước An

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL13 - ĐT.741 - Đường HCM - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

550

90

Tuyến đang khai thác

2377

4772.2012.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Krông Năng

Vũng Tàu

BX Krông Năng - QL29 - ĐT699 (TL3) - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - ĐT747 - TL11 - TL16 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

500

30

Tuyến đang khai thác

2463

1238.1653.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Bắc Lạng Sơn

Kỳ Lâm

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - Kỳ Anh - BX Kỳ Lâm

650

120

Tuyến đang khai thác

2501

4849.1823.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Tuy Đức

Tân Hà

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã 3 Lộc Sơn - QL20 - QL27 - BX Tân Hà

200

60

Tuyến đang khai thác

2573

4961.1512.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên <A>

198

120

Tuyến đang khai thác

2577

4967.1112.A

Lâm Đồng

An Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Châu Đốc

QL20 - QL1 - QL91 <A>

615

60

Tuyến đang khai thác

2733

5067.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Long Xuyên

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Long Xuyên

196

1740

Tuyến đang khai thác

2735

5067.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Châu Đốc

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc

250

2970

Tuyến đang khai thác

2739

5067.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tịnh Biên

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà Ân Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên

278

600

Tuyến đang khai thác

2740

5067.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tri Tôn

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - BX Tri Tôn

256

900

Tuyến đang khai thác

2741

5067.1270.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Núi Sập

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - TL943 - BX Núi Sập

232

150

Tuyến đang khai thác

2744

5067.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo

280

600

Tuyến đang khai thác

2745

5067.1228.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Khánh Bình

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT 956 - BX Khánh Bình

285

390

Tuyến đang khai thác

3043

4965.1151.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Liên tỉnh Đà Lạt

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt

480

240

Tuyến đang khai thác

3134

6166.2019.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Hồng Ngự

BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự

270

195

Tuyến đang khai thác

3144

6568.5111.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Kiên Giang

BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

110

2310

Tuyến đang khai thác

3145

6568.5113.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Hà Tiên

BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

205

1080

Tuyến đang khai thác

3237

1116.1813.C

Cao Bằng

Hải Phòng

Cao Bằng

Cầu Rào

BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Cao Bằng

380

120

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

3281

1238.1611.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Bắc Lạng Sơn

Hà Tĩnh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Hà Tĩnh

577

150

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội

3334

6566.5111.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Cao Lãnh

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh

89

180

Tuyến đang khai thác

3335

6566.5115.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Hồng

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

178

360

Tuyến đang khai thác

3337

6566.5118.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Trường Xuân

BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

140

180

Tuyến đang khai thác

3343

1437.1526.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cửa Ông

Miền Trung

BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - BX Miền Trung

580

90

Tuyến đang khai thác

3344

6567.5118.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Tịnh Biên

BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên<A>

142

390

Tuyến đang khai thác

3349

6567.5128.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Khánh Bình

BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL91B - Nguyễn Văn Linh - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

149

240

Tuyến đang khai thác

3358

6569.5105.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Sông Đốc

BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Lý Thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

240

480

Tuyến đang khai thác

3360

6569.5114.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

227

510

Tuyến đang khai thác

3368

6572.1112.A

Cần Thơ

Bà Rịa Vũng Tàu

Trung tâm TP Cần Thơ

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

310

240

Tuyến đang khai thác

3375

6583.5101.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

62

900

Tuyến đang khai thác

3378

6583.5107.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

63

90

Tuyến đang khai thác

3379

6583.5108.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Ngã Năm

BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

78

150

Tuyến đang khai thác

3380

6567.1611.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Long Xuyên

<A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên

62

420

Tuyến đang khai thác

3380

6567.1616.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Châu

BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - Đường tỉnh 953 - BX Tân Châu <A>

136

240

Tuyến đang khai thác

3380

6583.5115.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

98

240

Tuyến đang khai thác

3390

6594.5111.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

110

480

Tuyến đang khai thác

3391

6594.5112.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Hộ Phòng

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - BX Hộ Phòng

145

240

Tuyến đang khai thác

3392

6594.5113.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Gành Hào

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào

165

240

Tuyến đang khai thác

3393

6594.5114.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Phước Long

BX Phước Long - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

110

120

Tuyến đang khai thác

3394

6594.5116.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Ngan Dừa

BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

89

180

Tuyến đang khai thác

3405

6670.1111.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Cao Lãnh

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - TT. Trảng Bàng - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT 824 - ĐT 830 - Bến Lức - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

270

60

Tuyến đang khai thác

3763

6186.1916.A

Bình Dương

Bình Thuận

Bến Cát

La Gi

BX La Gi - Đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

190

360

Tuyến đang khai thác

3888

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao IC 18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

440

120

Tuyến đang khai thác

3923

1214.1611.B

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Bãi Cháy

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy

195

300

Tuyến đang khai thác

4059

2127.1111.A

Yên Bái

Điện Biên

Yên Bái

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 87A - QL32 - QL2C - ĐT 304 - ĐT 303 - ĐT 302 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tất Thành - QL2C - QL2 - QL32C - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái

620

60

Tuyến đang khai thác

4075

2434.1212.C

Lào Cai

Hải Dương

Trung tâm Lào Cai

Hải Tân

BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - QL18 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai

390

120

Tuyến đang khai thác

4219

4961.1511.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Bình Dương

BX Bình Dương - QL13 - ĐT741 - QL14 - ĐT721 - BX Cát Tiên

198

120

Tuyến đang khai thác

4658

2789.3016.A

Điện Biên

Hưng Yên

Mường Luân

La Tiến

BX Mường Luân - QL12 - Chiềng Sơ - ĐT 115 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - QL5 - Phố Nối - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386 - BX La Tiến

650

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4666

2973.1518.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Lệ Thủy

BX Nước Ngầm - QL1 - BX Lệ Thủy

500

30

Tuyến đang khai thác

4667

2973.1518.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Tiến Hòa

BX Nước Ngầm - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa

500

30

Tuyến đang khai thác

5591

4772.1512.B

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phước An

Vũng Tàu

BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã ba Đức Mạnh - TL682 - Ngã ba Sao Bọng - ĐT75 - Đường Nam Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - Tân Phú - Định Quán - Ngã ba Dầu Giây - TL769 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

500

60

Tuyến đang khai thác

5660

6566.5117.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tam Nông

BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

135

180

Tuyến đang khai thác

5664

6567.5118.B

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Tịnh Biên

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên <B>

142

390

Tuyến đang khai thác

5666

6568.5113.B

Cần Thơ

Kiên Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - ĐT941 - QL91 - QL91B - BX Trung tâm TP Cần Thơ

190

300

Tuyến đang khai thác

5669

6568.5119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

An Minh

BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

170

480

Tuyến đang khai thác

5830

6162.1119.A

Long An

Bình Dương

Khánh Hưng

Bình Dương

BX Bình Dương - Cách mạng tháng 8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Khánh Hưng

148

60

Tuyến đang khai thác

5889

2299.1612.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Kim Xuyên

Quế Võ

<A> BX Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - Thành phố Bắc Ninh - BX Quế Võ

140

90

Tuyến đang khai thác

5889

2299.1612.B

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Kim Xuyên

Quế Võ

<B> BX khách Kim Xuyên - QL37 - Đại Từ - Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ

140

90

6100

2975.1514.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

A Lưới

BX A Lưới - QL49 - Cầu Tuần - Đường tránh Thành phố Huế - Đường Lý Thái Tổ (Thị xã Hương Trà) - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

720

60

Tuyến đang khai thác

6119

4347.1122.C

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Bông

BX Krông Bông - ĐT692 (TL12) - QL27 - QL26 - ĐT 699 (TL3) - QL29 - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

690

60

Tuyến đang khai thác

6120

4347.1128.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Cư Kuin

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

670

60

Tuyến đang khai thác

6168

6365.1651.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Thị xã Gò Công

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công

150

300

Tuyến đang khai thác

6169

6365.3151.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Tiền Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A>

103

180

Tuyến đang khai thác

6170

6572.1118.A

Cần Thơ

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trung tâm TP Cần Thơ

Long Điền

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A - QL51 - QL55 - ĐT 44A - BX Long Điền

290

30

Tuyến đang khai thác

1223.1611.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

450

120

Tuyến đang khai thác

......................................................

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Người ký:
Số hiệu:Lĩnh vực:Đang cập nhật
Ngày ban hành:Ngày hiệu lực:Đang cập nhật
Loại văn bản:Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đánh giá bài viết
1 94
0 Bình luận
Sắp xếp theo