Quyết định 4883/QĐ-BYT Bổ sung Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 15/2018/TT-BYT

Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT đã được Bộ Y tế ban hành bổ sung ngày 08/08/2018 theo Quyết định 4883/QĐ-BYT.

Nội dung Quyết định 4883/QĐ-BYT

BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4883/QĐ-BYTHà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH 
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 15/2018/TT-BYT

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật; Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn

Căn cứ Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 15/2018/TT-BYT với Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT; và ý kiến góp ý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung 256 dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và giá đã có trong các quyết định ban hành danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng còn thiếu trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018. Các kỹ thuật này được điều chỉnh mã tương đương cho phù hợp với Thông tư 15/2018/TT-BYT (Phụ lục 1);

Điều 2. Hủy 09 mã tương đương không phù hợp và đính chính lỗi chính tả một số mã tương đương trong Phụ lục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018 (Phụ lục 2)

Điều 3. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng BYT;
- BHXH Việt Nam;
- Ban Bảo vệ CSSK CBTW;
- Các Vụ, Cục, VP Bộ, Thanh tra BYT;
- Các BV trực thuộc BYT;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Sở Y tế, BHXH tỉnh/TP trực thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Trang TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu; VT, KCB.
Nguyễn Viết Tiến

PHỤ LỤC 1: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG
bao gồm các dịch vụ kỹ thuật đã được ban hành để thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng chưa có trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ban hành ngày 13/7/2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Mã tương đương

Mã KT theo TT43, 50, 21

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

Phân Loại

STT TT15

STT TT37

Tên theo TT15

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

II. NỘI KHOA

1

02.0104.0054

2.104

Nong van động mạch chủ

TD

56

54

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

2

02.0367.0146

2.367

Nội soi khớp gối điều trị bào khớp

T1

151

146

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

XII. UNG BƯỚU

3

12.0368.2040

12.368

Truyền hoá chất tĩnh mạch

T1

1182

1169

Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú]

XV. TAI MŨI HỌNG

4

15.0149.0870

15.149

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

P2

880

870

Cắt Amidan (gây mê)

5

15.0225.0933

Nội soi hoạt nghiệm thanh quản

943

933

Nội soi Tai Mũi Họng

XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

6

22.9000.1349

22.9000

Thời gian máu đông

1363

1349

Thời gian máu đông

III. NHI KHOA

7

03.0056.0130

3.56

Nội soi khí phế quản hút đờm

T2

134

130

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

8

03.0995.1005

3.995

Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ

T2

1016

1005

Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng)

9

03.2179.0870

3.2179

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

P2

880

870

Cắt Amidan (gây mê)

10

03.2587.0870

3.2587

Cắt u amidan qua đường miệng

P2

880

870

Cắt Amidan (gây mê)

11

03.2587.0871

3.2587

Cắt u amidan qua đường miệng

P2

881

871

Cắt Amidan dùng Coblator (gây mê)

12

03.2793.2040

3.2793

Truyền hoá chất tĩnh mạch

T1

1182

1169

Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú]

13

03.3826.2047

3.3826

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

T3

208

201

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

14

03.3911.0200

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

T2

206

200

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

15

03.3911.0201

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

T2

207

201

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

Ghi chú:

- Cột (2): Mã danh mục tương đương:

Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, Thông tư 50, Thông tư 21 trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu lên Công tiếp nhận của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Việt Nam và của Bộ Y tế

- Cột (5): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50:

PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”

- Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên phần mềm "Kiểm tra bệnh viện trực tuyến", mục "Phạm vi hoạt động"

- Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: Email: qlbv.vn@gmail.com

PHỤ LỤC 2: DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH VÀ HUỶ MỘT SỐ MÃ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/7/2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. ĐÍNH CHÍNH CÁC MÃ SAU (phần in đậm, gạch chân đã đính chính, các nội dung khác không thay đổi):

STT

Mã tương đương (đúng)

Mã KT theo TT43, 50, 21

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

Phân Loại

STT TT15 (đúng)

STT TT37

Tên theo TT15

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

15.0303.2047

15.303

Thay băng vết mổ

T3

208

201

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

2

24.0170.2042

24.170

HIV Ag/Ab test nhanh

1676

HIV Ag/Ab test nhanh

3

24.0225.2041

24.225

EV71 IgM/IgG test nhanh

1656

EV71 IgM/IgG test nhanh

4

02.0272.2044

2.272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

T2

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

5

27.0187.2039

27.187

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

P2

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

6

27.0188.2039

27.188

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

P2

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

7

27.0189.2039

27.189

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

P1

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

8

27.0190.2039

27.190

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

P1

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2. HUỶ CÁC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG SAU (do không phù hợp):

STT

Mã tương đương (đúng)

Mã KT theo TT43, 50, 21

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

Phân Loại

STT TT15

STT TT37

Tên theo TT15

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

03.4178.2046

3.4178

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện

T2

238

230

Điện châm (có kim dài)

2

03.4179.2046

3.4179

Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng

T2

238

230

Điện châm (có kim dài)

3

03.4180.2046

3.4180

Điện nhĩ châm điều trị táo bón

T2

238

230

Điện châm (có kim dài)

4

03.0289.2045

3.289

Hào châm

T3

231

224

Châm (có kim dài)

5

03.0290.2045

3.290

Nhĩ châm

T2

231

224

Châm (có kim dài)

6

01.0383.1772

1.383

Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn

1788

1772

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

7

02.0104.0396

2.104

Nong van động mạch chủ

TD

405

396

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

8

02.0272.0002

2.272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

T2

2

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

9

15.0225.2048

15.225

Nội soi hoạt nghiệm thanh quản

943

933

Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng

Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Bộ Y tếNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
Số hiệu:4883/QĐ-BYTLĩnh vực:Thể thao - Y tế
Ngày ban hành:08/08/2018Ngày hiệu lực:08/08/2018
Loại văn bản:Quyết địnhNgày hết hiệu lực:15/12/2018
Tình trạng hiệu lực:Hết hiệu lực
Đánh giá bài viết
1 509
0 Bình luận
Sắp xếp theo