Phí bảo hiểm ô tô, xe máy bắt buộc từ ngày 01/3/2021
Mức phí bảo hiểm bắt buộc của ô tô, xe máy 2021
Theo Thông tư 04/2021/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 03/2021/NĐ-CP về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, phí bảo hiểm ô tô, xe máy bắt buộc được quy định như sau.
- Danh sách thôn xã đặc biệt khó khăn năm 2021
- Đã có Nghị định 03/2021/NĐ-CP về bảo hiểm ô tô, xe máy bắt buộc
PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Loại xe | Phí bảo hiểm (đồng) |
I | Mô tô 2 bánh | |
1 | Từ 50 cc trở xuống | 55.000 |
2 | Trên 50 cc | 60.000 |
II | Mô tô 3 bánh | 290.000 |
III | Xe gắn máy (bao gồm xe máy điện) và các loại xe cơ giới tương tự | |
1 | Xe máy điện | 55.000 |
2 | Các loại xe còn lại | 290.000 |
IV | Xe ô tô không kinh doanh vận tải | |
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | 437.000 |
2 | Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi | 794.000 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) | 437.000 |
V | Xe ô tô kinh doanh vận tải | |
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 |
9 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 |
10 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.221.000 |
11 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 |
12 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.054.000 |
13 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 |
14 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.869.000 |
15 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 |
16 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 |
17 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 |
18 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 |
19 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 |
20 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.632.000 |
21 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,813.000 |
22 | Trên 25 chỗ ngồi | [4.813.000 4- 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)] |
23 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) | 933.000 |
VI | Xe ô tô chở hàng (xe tải) | |
1 | Dưới 3 tấn | 853.000 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
3 | Trên 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
4 | Trên 15 tấn | 3.200.000 |
So với hiện hành, bổ sung phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với xe máy điện (55.000 đồng/năm).
Thông tư 04/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/3/2021 và thay thế Thông tư 22/2016/TT-BTC, Thông tư 43/2014/TT-BTC, Thông tư 103/2009/TT-BTC.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Người dân được đốt loại pháo hoa nào trong dịp Tết 2024 06 điều cần lưu ý để sử dụng pháo hoa đúng luật
04 thông tin NLĐ cần biết về lương tháng 13
Giáo viên không được nhận quà biếu Tết dưới mọi hình thức
Lịch thi công chức thuế 2024 Tổng cục thuế thông báo lịch thi công chức thuế mới nhất
Các trường hợp chủ xe không được bảo hiểm bồi thường
Danh sách chợ hoa xuân Tết 2021 Hà Nội tổ chức 89 chợ hoa Xuân
16 Nghị định, Thông tư về công chức, viên chức hết hiệu lực toàn bộ
Mức tạm ứng tiền lương dịp Tết Âm lịch 2021 là bao nhiêu? Quy định về tạm ứng tiền lương