3 biểu mẫu khai đăng ký xe năm 2022

Từ ngày 21/5/2022, khi Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực, nhiều quy định mới liên quan đến các thủ tục đăng ký, cấp biển số xe sẽ chính thức được áp dụng, giúp người dân thuận tiện khi đi làm các thủ tục liên quan. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ trọn bộ 3 biểu mẫu tờ khai đăng kí xe 2022 dành cho phương thức đăng kí trực tiếp và trực tuyến. Mời các bạn cùng tham khảo.

Dưới đây là các biểu mẫu khai đăng ký xe được quy định tại Thông tư 58/2020/TT-BCA và Thông tư 15/2022/TT-BCA, bao gồm:

Giấy khai đăng ký xe (trực tuyến)

Mẫu số 01A/58

Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2022/TT-BCA ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE

A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI

Tên chủ xe:……………………………….; Năm sinh:………………………...…………………

Nơi ĐKHKTT:­………………………………………………………………………………………

Nơi ở hiện nay:­…………………………………………………………………………………….

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe:………………………………………………………….

cấp ngày…..…/…..../……..…; tại:…………………………………………………………………

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục:………… cấp ngày……./……/……….; tại: …………… ……………………………………………..

Điện thoại của chủ xe:………………………….; Thư điện tử:…………………..…………….

Điện thoại của người làm thủ tục:…………………; Thư điện tử:……………………………

Mã hóa đơn điện tử:……………… ……………..; Mã số thuế:………………………………

Mã hồ sơ lệ phí trước bạ điện tử:………………; Cơ quan cấp:…………………………….

Số tờ khai hải quan điện tử:…………………….; Cơ quan cấp:…………………………….

Số sêri Phiếu KTCLXX:………………………..; Cơ quan cấp ……………………………….

Số giấy phép kinh doanh vận tải………………..; Cấp ngày……./……/………..; tại………

Số giấy phép kinh doanh:……………….............; Cấp ngày……./……/………..; tại………

Số máy 1:……………………………......………………………………………………………

Số máy 2:………………………………………………………………………………………..

Số khung:…………………………………… Loại xe: ……………; Màu sơn: ……………; Nhãn hiệu: ………………..…; Số loại: ………………….…………..…

Đăng ký mới Đăng ký sang tên

Đổi lại, cấp lại đăng ký xe

Lý do …………………………………………………………..…………….........……………

Đổi lại, cấp lại biển số xe

Lý do …………………………………………………………..…………….........……………

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe.

Mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến

……………………………

..........., ngày.......tháng.........năm..........

CHỦ XE

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

Mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến :……………………………………………………………..

B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

BIỂN SỐ MỚI: …………………………..……………………………….

Nơi dán bản chà số máy

(đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

Nơi dán bản chà số khung

(đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ NGUỒN GỐC CỦA XE

Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu KTCLXX/Số khung phương tiện):.........................

Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu:.............................................................................

Địa chỉ:.................................................................................................................................

Số tờ khai nhập khẩu:...........................................; Ngày......tháng.....năm......

Cửa khẩu nhập:...................................................................................................................

Loại xe:.......................; Nhãn hiệu: .....................; Màu sơn:...............................................

Số loại:..............; Năm sản xuất:.............; Dung tích xi lanh/công xuất:.........cm³/kw

Số khung:..............................; Số máy:...............................................................................

Số chỗ ngồi:............................; Đứng:...................................; Nằm:...................................

Kích thước bao dài:....................... mm; rộng:.................. mm; cao:...................... mm

Khối lượng bản thân:....................... kg; Kích cỡ lốp:.......................................................

Khối lượng hàng chuyên chở:.............. kg; Khối lượng kéo theo:............................ kg

Kích thước thùng (dài x rộng x cao).......................mm; Chiều dài cơ sở:...............mm.

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Mã hồ sơ lệ phí trước bạ:................................; Số điện thoại:........................................

Tên người nộp thuế:........................................................................................................

Địa chỉ:.............................................................................................................................

Tên cơ quan thuế thu:.....................................................................................................

Loại xe:................; Nhãn hiệu:...............; Số loại:..............; Năm sản xuất:....................

Số khung:.......................; Số máy:............................; Màu sơn:....................................

Giá trị tài sản tính LPTB:..........; Dung tích xi lanh/công xuất:.......................cm³/Kw

Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:.....................; Ngày nộp:............................................

THỐNG KÊ GIẤY TỜ ĐĂNG KÝ XE

TT

LOẠI GIẤY TỜ

CƠ QUAN CẤP

SỐ GIẤY TỜ

NGÀY CẤP

1

2

3

....ngày... tháng....năm...
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)

(1)...........................
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(1) ở bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ghi Trưởng phòng; ở Công an cấp huyện ghi Trưởng Công an quận, huyện, thị xã, thành phố; ở Công an cấp xã ghi Trưởng Công an xã, phường, thị trấn.

Giấy khai đăng ký xe tạm thời (trực truyến)

Mẫu số 01B/58

Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2022/TT-BCA ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE TẠM THỜI

Tên chủ xe:………………….………………; Năm sinh:……………….................................

Nơi ĐKHKTT:­……………………………………………………………………………………

Nơi ở hiện nay:­………………………………………………………………………………….

Số CCCD/Hộ chiếu (của chủ xe hoặc người làm thủ tục):……………… cấp ngày …../…..../……. tại: ……………..........

Điện thoại:………………........ Thư điện tử:………………………

Số giấy phép kinh doanh:……………......…….; Cấp ngày……./……/………..; tại……….

Mã số thuế:………………............... Số hóa đơn:……………………….........………………

Số tờ khai hải quan:……………...........; Cơ quan cấp:……………......…………………….

Số Phiếu KTCLXX:………………….……; Cơ quan cấp …………………………………….

Nhãn hiệu: ………….........; Số loại: …………..…Màu sơn: …………………....................

Loại xe …………..........; Năm sản xuất:.....................; Dung tích xi lanh/công suất: ...................cm³/kw

Số máy 1:…………………………................................

Số máy 2:………………………………....................

Số khung:………................. Số chỗ ngồi:..................................................

Kích thước bao dài: ………...... mm; rộng: ………..... mm; cao: ……………..…. mm; Khối lượng bản thân: …………....... kg; Kích cỡ lốp: ………….......................

Khối lượng hàng chuyên chở: ………….... kg;

Khối lượng kéo theo: …................... kg

Kích thước thùng (dài x rộng x cao). ………… ............. mm;

Chiều dài cơ sở: …………...… ...........mm

Phạm vi hoạt động: …….........; Thời gian hoạt động: …………………......................

Các loại giấy tờ kèm theo:

………………………………………………………………..............……………………………..

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe.

................, ngày........tháng........năm.........
CHỦ XE
(Chữ ký điện tử)

Giấy khai đăng ký xe (trực tiếp)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu số 01
Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA Ngày 16/6/2020 của Bộ Công an

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE

(Vehicle registation declaration)

A. PHẦN CH XE T KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s )

Tên chủ xe: ………………………………………………………….. Năm sinh: ……………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe

Cấp ngày ….. / ….. / ….. ; tại: ……………………………………………………………………………....

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục

c ấp ngày ….. / ….. / ….. ; tại: ……………………………………………………………………………....

Điện thoại của chủ xe

Email: ………………..

Điện thoại của người làm thủ tục

Email: ………………..

Số hóa đơn điện tử

Mã số thuế

Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ

Cơ quan cấp: …………

Số tờ khai hải quan điện tử

Cơ quan cấp: …………

Số sêri Phiếu KTCLXX

Cơ quan cấp: …………

Số giấy phép kinh doanh vận tải

cấp ngày …/…/… tại………

Số máy 1 (Engine N0):

Số máy 2 (Engine N0):

Số khung (Chassis N0):

Nơi dán bản chà s ố máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

Loại xe: ……………….; Màu sơn: ………….; Nhãn hiệu: …………..; Số loại: …………………

Đăng ký mới Đăng ký sang tên Đăng ký tạm thời

Đổi lại, cấp lại đăng ký xe Lý do: ……………………………………………………………….

Đổi lại, cấp lại biển số xe Lý do: …………………………………………………………….….

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).

……….., ngày (date).....tháng.....năm.....
CHỦ XE (Owner’s full name)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)
(Sinature, write full name....)

B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

BIỂN SỐ CŨ: …………………………………………..; BIỂN SỐ MỚI: …………………………..

Nơi dán bản chà số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

Kích thước bao: Dài ………./………… m; Rộng ………………..….m; Cao ………..……..m

Khối lượng bản thân: …………………..kg; Kích cỡ lốp: ……………………………………..

Màu sơn: ………………….; Năm sản xuất: …………………; Dung tích xi lanh: ………..cm3

Khối lượng hàng chuyên chở: ……………………….; Khối lượng kéo theo: ……………..kg

Kích thước thùng: …………………………………..mm; Chiều dài cơ sở: ……………….mm

Số chỗ ngồi: …………………………..; Đứng: ……………………; Nằm: …………………….

THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE

TT

LOẠI CHỨNG TỪ

CƠ QUAN CẤP

SỐ CHỨNG TỪ

NGÀY CẤP

1

2

3

4

……, ngày..…tháng…..năm…..
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)


(1)…..……................
(Ký và ghi rõ họ tên)


(2)…..……................
(Ký tên và đóng dấu)

C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

Xác nhận chủ xe: …………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………….; Email: ……………………………

Đã khai báo hồi: …….giờ……..phút; Ngày........tháng…….năm........;Tại: …………………

Về các nội dung sau (3): …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……, ngày..…tháng…..năm…..
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)

……, ngày..…tháng…..năm…..
(4)…………………..

(Ký tên và đóng dấu)

________________

(1) ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;

(2) ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.

(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo. (4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 511
0 Bình luận
Sắp xếp theo