Nghị quyết 65/NQ-CP

Nghị quyết 65/NQ-CP - Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất TP. Hà Nội

Ngày 25/5/2018, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết 65/NQ-CP về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) Thành phố Hà Nội. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày ký. Mời các bạn tham khảo.

Thuộc tính văn bản: Nghị quyết 65/NQ-CP

Số hiệu65/NQ-CP
Loại văn bảnNghị quyết
Lĩnh vực, ngànhBộ máy hành chính
Nơi ban hànhChính phủ
Người kýNguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành25/05/2018
Ngày hiệu lực25/05/2018
CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 65/NQ-CP
Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) THÀNH PHỐ NỘI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật T chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nội (Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 12
tháng 5 năm 2017), của Bộ Tài nguyên Môi trường (Tờ trình số 55/TTr-BTNMT ngày
15 tháng 9 năm 2017, số 6983/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 26 tháng 12 năm 2017 số
1350/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 22 tháng 3 năm 2018, số 2337/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11
tháng 5 năm 2018),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. P duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020) của thành phố Nội với các ch tiêu sau:
1. Diện ch, cấu các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Năm 2010
Điều chỉnh quy hoạch đến năm
2020
Diện tích
(ha)
cấu
(%)
Thành
phố xác
Tổng số
Diện
định,
bổ sung
(ha)
tích (ha)
cấu
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7) =
(5)+(6)
(8)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
188.365
56,58
174.429
51,93
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
114.780
34,48
-500
95.003
28,28
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
103.378
31,05
-500
92.000
27,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
21.474
6,45
15.551
15.551
4,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
15.892
4,77
17.257
17.257
5,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
5.413
1,63
8.970
2,67
1.5
Đất rừng đặc dụng
10.295
3,09
-289
11.178
3,33
1.6
Đất rừng sản xuất
8.550
2,57
289
6.508
1,94
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
10.710
3,22
1.000
14.895
4,43
2
Đất phi nông nghiệp
135.193
40,61
159.716
47,55
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
8.453
2,54
11.224
3,34
2.2
Đất an ninh
372
0,11
788
0,23
2.3
Đất khu công nghiệp
2.065
0,62
219
4.047
1,20
2.4
Đất khu chế xuất
38
38
0,01
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.253
0,68
1.788
1.788
0,53
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
353
0,11
4.641
4.641
1,38
2.7
Đất cơ sở sx phi nông
nghiệp
5.483
1,65
4.752
4.752
1,41
2.8
Đất SD cho hoạt động
khoáng sản
400
0,12
841
841
0,25
2.9
Đất phát triển hạ tầng
45.493
13,67
52.770
15,71
Trong đó:
Đất s văn hóa
1.425
0,43
1.668
0,50
Đất s y tế
379
0,11
933
0,28
Đất s giáo dục - đào
tạo
2.970
0,89
4.880
1,45
Đất s thể dục - thể thao
1.086
0,33
2.416
0,72
2.10
Đất có di tích, danh thắng
528
0,16
1.043
0,31
2.11
Đất i thải, xử chất thải
312
0,09
1.059
0,32
2.12
Đất tại nông thôn
27.939
8,39
31.199
31.199
9,29
2.13
Đất tại đô thị
7.840
2,36
14.041
4,18
Đánh giá bài viết
1 87

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo