Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư

Nghị định 15/2015/NĐ-CP - Đầu tư theo hình thức đối tác công tư

Nghị định số 15/2015/NĐ-CP quy định về lĩnh vực, điều kiện, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. Nghị định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án, bên cho vay và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

Luật đầu tư số 67/2014/QH13

Luật xây dựng 2014 số 50/2014/QH13

CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 15/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2015


NGHỊ ĐỊNH
VỀ ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

Chính phủ ban hành Nghị định về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Lĩnh vực đầu tư và phân loại dự án

Điều 5. Chi phí chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 6. Nguồn vốn hỗ trợ chuẩn bị đầu tư

Điều 7. Ban chỉ đạo và đơn vị đầu mối quản lý hoạt động PPP

Điều 8. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng dự án

Điều 9. Trình tự thực hiện dự án

Chương II

NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

Điều 10. Vốn chủ sở hữu và vốn huy động của nhà đầu tư

Điều 11. Sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Điều 12. Xác định giá trị vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Điều 13. Lập kế hoạch vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Điều 14. Giải ngân vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Chương III

XÂY DỰNG VÀ CÔNG BỐ DỰ ÁN

Mục 1: DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐỀ XUẤT

Điều 15. Điều kiện lựa chọn dự án

Điều 16. Nội dung đề xuất dự án

Điều 17. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án

Điều 18. Công bố dự án

Điều 19. Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

Mục 2: DỰ ÁN DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT

Điều 20. Điều kiện đề xuất dự án

Điều 21. Hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư

Điều 22. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư

Điều 23. Công bố đề xuất dự án của nhà đầu tư

Chương IV

LẬP, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

Điều 24. Trách nhiệm lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Điều 25. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi

Điều 26. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

Điều 27. Thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

Điều 28. Điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Chương V

LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ VÀ KÝ KẾT THỎA THUẬN ĐẦU TƯ, HỢP ĐỒNG DỰ ÁN

Điều 29. Lựa chọn nhà đầu tư

Điều 30. Ký kết thỏa thuận đầu tư

Điều 31. Ký kết hợp đồng dự án

Điều 32. Nội dung hợp đồng dự án

Điều 33. Quyền tiếp nhận dự án của bên cho vay

Điều 34. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng dự án

Điều 35. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng dự án

Điều 36. Thời hạn hợp đồng dự án

Điều 37. Áp dụng pháp luật nước ngoài

Điều 38. Bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án

Chương VI

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP DỰ ÁN

Điều 39. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Điều 40. Hồ sơ, thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Điều 41. Nội dung giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Điều 42. Thành lập doanh nghiệp dự án

Chương VII

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN

Điều 43. Điều kiện triển khai dự án

Điều 44. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án

Điều 45. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Điều 46. Lập thiết kế xây dựng

Điều 47. Giám sát thực hiện hợp đồng dự án

Điều 48. Giám sát chất lượng công trình

Điều 49. Quản lý và kinh doanh công trình dự án

Điều 50. Giá, phí hàng hóa, dịch vụ và các khoản thu

Điều 51. Hỗ trợ thu phí dịch vụ

Điều 52. Giám sát và đánh giá đầu tư, công khai tài chính

Chương VIII

QUYẾT TOÁN VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG TRÌNH DỰ ÁN

Điều 53. Quyết toán công trình dự án

Điều 54. Chuyển giao công trình dự án

Chương IX

ƯU ĐÃI VÀ BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ

Điều 55. Ưu đãi đầu tư

Điều 56. Thuế đối với các nhà thầu tham gia thực hiện dự án

Điều 57. Bảo lãnh nghĩa vụ của nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án và doanh nghiệp khác

Điều 58. Thế chấp tài sản, quyền kinh doanh công trình dự án

Điều 59. Bảo đảm thực hiện quyền sử dụng đất

Điều 60. Bảo đảm cân đối ngoại tệ

Điều 61. Bảo đảm cung cấp các dịch vụ công cộng

Điều 62. Bảo đảm về quyền sở hữu tài sản

Điều 63. Giải quyết tranh chấp

Chương X

TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

Điều 64. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Điều 65. Trách nhiệm của Bộ Tài chính

Điều 66. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp

Điều 67. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Điều 68. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng

Điều 69. Trách nhiệm của các Bộ, ngành

Điều 70. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Chương XI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 71. Hiệu lực thi hành

Điều 72. Quy định chuyển tiếp

Điều 73. Tổ chức thực hiện

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Chính phủNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Số hiệu:15/2015/NĐ-CPLĩnh vực:Đầu tư
Ngày ban hành:14/02/2015Ngày hiệu lực:10/04/2015
Loại văn bản:Nghị địnhNgày hết hiệu lực:19/06/2018
Tình trạng hiệu lực:Hết hiệu lực
Đánh giá bài viết
1 1.237
0 Bình luận
Sắp xếp theo