Nghị định 97/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 81/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xử lý vi phạm hành chính
Nghị định 97/2017/NĐ-CP - Sửa đổi Nghị định 81/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xử lý vi phạm hành chính
Chính phủ ban hành Nghị định 97/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2013/NĐ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính. Đáng chú ý là đính kèm Nghị định 97 còn có 38 mẫu quyết định và 17 mẫu biên bản áp dụng trong quy định xử lý vi phạm hành chính. Mời các bạn tham khảo.
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2017/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHI ĐỊNH SỐ 81/2013/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH LUẬT XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính
1. Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 1. Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính
Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính là cá nhân, tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật xử lý vi phạm hành chính.
....................
55 biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính áp dụng từ ngày 05/10/2017, gồm:
STT | Mã số | Mẫu biểu |
MẪU QUYẾT ĐỊNH | ||
1 | MQĐ01 | Quyết định xử phạt VPHC theo thủ tục xử phạt không lập biên bản |
2 | MQĐ02 | Quyết định xử phạt VPHC (dùng cho cả trường hợp một hoặc nhiều cá nhân/ tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi VPHC) |
3 | MQĐ03 | Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền |
4 | MQĐ04 | Quyết định giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ) tiền phạt VPHC |
5 | MQĐ05 | Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần |
6 | MQĐ06 | Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập |
7 | MQĐ07 | Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản |
8 | MQĐ08 | Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
9 | MQĐ09 | Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt VPHC |
10 | MQĐ10 | Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
11 | MQĐ11 | Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính do không xác định được người vi phạm/ người vi phạm không đến nhận |
12 | MQĐ12 | Quyết định tịch thu tang vật VPHC (trường hợp không ra quyết định xử phạt VPHC) |
13 | MQĐ13 | Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả (trường hợp không ra quyết định xử phạt VPHC) |
14 | MQĐ14 | Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện VPHC |
15 | MQĐ15 | Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt VPHC (trường hợp người bị xử phạt chết/mất tích; tổ chức bị giải thể/phá sản) |
16 | MQĐ16 | Quyết định tạm giữ người theo TTHC |
17 | MQĐ17 | Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo TTHC |
18 | MQĐ18 | Quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo TTHC |
19 | MQĐ19 | Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện VPHC, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
20 | MQĐ20 | Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện VPHC, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
21 | MQĐ21 | Quyết định trả lại tang vật, phương tiện VPHC, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
22 | MQĐ22 | Quyết định khám người theo TTHC |
23 | MQĐ23 | Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo TTHC |
24 | MQĐ24 | Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện VPHC |
25 | MQĐ25 | Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện VPHC là chỗ ở |
26 | MQĐ26 | Quyết định chuyển hồ sơ vụ VPHC có dấu hiệu tội phạm để truy cứu TNHS |
27 | MQĐ27 | Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt VPHC |
28 | MQĐ28 | Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt VPHC |
29 | MQĐ29 | Quyết định về việc giao quyền xử phạt VPHC |
30 | MQĐ30 | Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt VPHC |
31 | MQĐ31 | Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo TTHC |
32 | MQĐ32 | Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt VPHC |
33 | MQĐ33 | Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
34 | MQĐ34 | Quyết định đính chính quyết định xử phạt VPHC |
35 | MQĐ35 | Quyết định đính chính quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
36 | MQĐ36 | Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt VPHC |
37 | MQĐ37 | Quyết định hủy bỏ quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
38 | MQĐ38 | Quyết định trưng cầu giám định |
MẪU BIÊN BẢN | ||
39 | MBB01 | Biên bản VPHC |
40 | MBB02 | Biên bản phiên giải trình trực tiếp |
41 | MBB03 | Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận quyết định xử phạt VPHC |
42 | MBB04 | Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
43 | MBB05 | Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt VPHC |
44 | MBB06 | Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
45 | MBB07 | Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện VPHC, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
46 | MBB08 | Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
47 | MBB09 | Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện VPHC |
48 | MBB10 | Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện VPHC |
49 | MBB11 | Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo TTHC |
50 | MBB12 | Biên bản khám người theo TTHC |
51 | MBB13 | Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo TTHC |
52 | MBB14 | Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện VPHC |
53 | MBB15 | Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc VPHC |
54 | MBB16 | Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện VPHC bị tạm giữ theo TTHC |
55 | MBB17 | Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện VPHC bị tạm giữ theo TTHC |
Thuộc tính văn bản: Nghị định 97/2017/NĐ-CP
Số hiệu: 97/2017/NĐ-CP
Loại văn bản: Nghị định
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính, Vi phạm hành chính
Nơi ban hành: Chính phủ
Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 18/08/2017
Ngày hiệu lực: 05/10/2017
Tham khảo thêm
Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH về thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương Quyết định thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
Nghị định số 138/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Thông tư 68/2022/TT-BCA sửa đổi, bổ sung Thông tư 73/2021/TT-BCA
-
Tải Nghị định 73/2023/NĐ-CP file doc, pdf về khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động sáng tạo vì lợi ích chung
-
Thông tư 79/2022/TT-BQP quy định quản lý và sử dụng biểu mẫu trong xử lý VPHC
-
Quyết định 641/QĐ-TTg 2023 đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh
-
Thông tư 04/2018/TT-BTP về biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước
-
Quyết định 1396/QĐ-BVHTTDL
-
Nghị quyết 76/NQ-CP Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước 2021-2030
-
Điều kiện kết nạp vào Hội cựu chiến binh năm 2024
-
Thông tư 06/2023/TT-BNG về sửa đổi, bổ sung Thông tư của Bộ ngoại giao về cấp phép nhập cảnh thi hài, hài cốt
-
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2020 số 63/2020/QH14