Nghị định 83/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Lâm nghiệp

Nghị định số 83/2020/NĐ-CP

Nghị định 83/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

Chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên phải phù hợp quy hoạch lâm nghiệp

Ngày 15/7/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 83/2020/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

Cụ thể, bổ sung tiêu chí xác định dự án được chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác như sau: Dự án quan trọng quốc gia theo quy định; Dự án phục vụ quốc phòng, an ninh quốc gia do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an xác nhận bằng văn bản; Dự án cấp thiết cần phải chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên; Dự án đã được cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư.

Bên cạnh đó, việc phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên phải đảm bảo các tiêu chí sau: Có đề xuất dự án đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công; Phù hợp với quy hoạch lâm nghiệp quốc gia, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác nhận; Không nằm trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng;….

Ngoài ra, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thay vì 30 ngày như quy định cũ.

Nghị định có hiệu lực từ ngày ký.

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Nông lâm ngư nghiệp được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

CHÍNH PHỦ
_________
Số: 83/2020/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2020
NGH ĐỊNH
Sửa đổi, b sung mt s điu ca Ngh định
s 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 ca Chính ph
quy định chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Lâm nghip
_______________
Căn cứ Lut T chc Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Lut Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Theo đề ngh ca B trưởng B Nông nghip và Phát trin nông thôn;
Chính ph ban hành Ngh định sửa đổi, b sung mt s điu ca Ngh
định s 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính ph quy
định chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Lâm nghip.
Điu 1. Sa đổi, b sung mt s điu ca Ngh đnh s 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành mt
s điu ca Lut Lâm nghip
1. Sửa đổi Điều 41 như sau:
Điu 41. Thm quyn, trình t, th tc quyết định ch trương
chuyn mục đích sử dng rng sang mc đích khác
1. Thm quyn, trình t, th tc quyết định ch trương chuyển mục đích
s dng rng sang mục đích khác của Quc hi
a) Quc hi quyết định ch trương chuyển mục đích s dng rng sang
mục đích khác theo quy định ti khoản 1 Điều 20 Lut Lâm nghip.
b) H sơ đề ngh quyết định ch trương chuyn mục đích sử dng rng là
thành phn trong h chấp thun ch trương đầu theo quy định ca pháp
lut v đầu công hoặc pháp lut v đầu tư, gồm: Báo cáo thuyết minh, bn
đồ hin trng rng khu vực đề ngh chuyn mục đích sử dng rng (t l bn
đồ 1/2.000 vi diện tích đề ngh chuyn mục đích sử dng rừng dưới 500 ha, t
l 1/5.000 vi din tích đề ngh chuyn mục đích sử dng rng t 500 ha tr
lên), báo cáo v s php ca d án vi quy hoch, kế hoch s dụng đất,
quy hoch lâm nghip quốc gia theo quy định ca pháp lut v quy hoch.
2
c) D án h theo quy đnh tại điểm b khoản này đã được Quc hi
chp thun ch trương đầu tư thì không phải thc hin trình t, th tc chuyn
mục đích sử dng rng sang mục đích khác; trường hợp chưa hồ theo
quy đnh tại đim b khon này thì thc hiện theo quy đnh tại điểm b khon 5
Điu này.
2. Thm quyn, trình t, th tc quyết định ch trương chuyển mục đích
s dng rng sang mc đích khác của Th ng Chính ph
a) Th ng Chính ph quyết định ch trương chuyển mc đích sử dng
rng sang mục đích khác theo quy định ti khoản 2 Điều 20 Lut Lâm nghip.
b) T chức, nhân đ ngh chuyn mục đích sử dng rng gi trc tiếp
hoc qua dch v bưu chính 01 bộ h đến S Nông nghip và Phát trin
ng thôn i din ch rng đề ngh chuyn mục đích s dng. H gm:
- Văn bản đề ngh chuyn mục đích sử dng rng ca t chc, nhân
đề ngh chuyn mục đích sử dng rng;
- Báo cáo đề xut d án đầu tư hoc báo cáo nghiên cu tin kh thi kèm
theo văn bn thẩm định của quan nhà nước thm quyền i vi d án
đã được quan nhà c thm quyn chp thun ch trương đầu tư hoặc
quyết định đầu tư: Chấp thun ch trương đầu hoặc Giy chng nhận đăng
đầu của quan nhà nước thm quyền theo quy định ca Luật Đầu
tư; chp thun ch trương đầu hoặc Quyết định đầu tư của quan nhà
c thm quyền theo quy định ca Luật Đầu công; Giấy phép đầu
hoc Giy chng nhận đầu của quan nhà c thm quyn cp còn
hiu lc thc hin);
- Tài liệu về đánh gtác động môi trường của dự án theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công;
- Báo o thuyết minh, bản đồ hin trng rng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000 đối
với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ
1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở
lên), kết qu điu tra rng khu vc đề ngh quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
Trường hợp hồ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn trả lời bằng
văn bản cho t chức, cá nhân đề ngh chuyn mục đích sử dng rng.
Trong thi hn 05 ngày làm vic k t ngày nhận đủ h hp l,
Giám đốc S Nông nghip và Phát trin nông thôn báo cáo y ban nhân dân
cp tnh.
3
c) Trong thi hn 20 ngày làm vic k t ngày nhận đủ h hp l, y
ban nhân dân cp tnh t chc thẩm đnh ni dung trình phê duyt ch trương
chuyn mục đích sử dng rng. Ni dung thẩm định gm:
- Cơ sở pháp lý;
- Thành phn, ni dung h sơ;
- S cn thiết đầu tư d án;
- V trí (lô, khonh, tiểu khu, địa danh hành chính), kết qu điu tra rng
(din ch rng, tr ng rng); din tích theo: Loi rng (rừng đặc dng,
rng phòng h, rng sn xut), ngun gc hình thành (rng t nhiên, rng
trng), điu kin lập địa, tr ợng (đối vi rng t nhiên), loài cây i vi
rng trng);
- S tuân th các quy định ca pháp lut có liên quan;
- S p hp vi quy hoch, kế hoch s dụng đất, quy hoch lâm
nghip quc gia theo quy định ca pháp lut v quy hoch;
- Hiu qu kinh tế - xã hi;
- Tài liu v đánh giá tác động môi trường ca d án theo quy định ca
pháp lut v bo v môi trường, đầu tư, đầu tư công;
- Đối vi d án chuyn mục đích sử dng rng t nhiên: Thẩm định v
nội dung xác đnh d án bt buc phi thc hin trên din tích rng t
nhiên do không th b trí diện tích đất khác.
Trường hp kết qu thẩm định không đ điu kin, y ban nhân dân cp
tnh tr li bằng văn bn cho t chức, nhân đ ngh chuyn mục đích sử
dng rng và nêu rõ lý do.
d) Trong thi hn 05 ngày làm vic k t ngày t chc thẩm định,
y ban nhân dân cp tnh gi h sơ đến B Nông nghip Phát trin nông
thôn. H gm: T trình ca y ban nhân dân cp tnh, h quy định ti
đim b, c khon này và các tài liu khác có liên quan (nếu có).
T trình ca y ban nhân dân cp tnh gm nhng nội dung cơ bản:
- Thông tin chung v d án;
- S cn thiết đầu tư d án;
- V trí (lô, khonh, tiểu khu, địa danh hành chính), kết qu điu tra rng
(din ch rng, tr ng rng); din tích theo: Loi rng (rừng đặc dng,
rng phòng h, rng sn xut), ngun gc hình thành (rng t nhiên, rng
trng), điều kin lập đa, tr ợng (đối vi rng t nhiên), loài cây i vi
rng trng);
Đánh giá bài viết
1 229

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo