Mức khung giá tối đa dịch vụ giường bệnh 2024
Mức giá tối đa dịch vụ giường bệnh 2023
Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc Mức khung giá tối đa dịch vụ giường bệnh được Bộ y tế quy định chi tiết tại Thông tư 14/2019/TT-BYT về quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và Thông tư 13/2023/TT-BYT quy định khung giá và phương pháp định giá khám bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.
Khung giá ngày giường điều trị theo yêu cầu
- Loại 1 giường/phòng: Giá từ 180.000 đồng – 4.000.000 đồng.
- Loại 2 giường/phòng: Giá từ 150.000 đồng – 3.000.000 đồng.
- Loại 3 giường/phòng: Giá từ 150.000 đồng – 2.400.000 đồng.
- Loại 4 giường/phòng: Giá từ 150.000 đồng – 1.000.000 đồng.
Khung giá trên chưa bao gồm tiền thuốc, các dịch vụ kỹ thuật y tế
Cơ sở khám chữa bệnh cung cấp dịch vụ theo yêu cầu phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng:
- Mỗi bác sỹ, chuyên gia khám, tư vấn tối đa 45 người/ngày làm việc 08 giờ.
- Một phòng điều trị theo yêu cầu tối đa 04 giường và phải bảo đảm diện tích sàn xây dựng/giường theo TCVN 4470: 2012…
Khung giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh BHYT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
Số TT | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng Đặc biệt | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh vện hạng IV |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc | 782,000 | 705,000 | 602,000 | ||
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 458,000 | 427,000 | 325,000 | 282,000 | 251,500 |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | |||||
3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) | 242,200 | 226,500 | 187,100 | 171,100 | 152,700 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 242,200 | |||||
3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 219,700 | 203,600 | 160,000 | 149,100 | 132,700 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 219,700 | |||||
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 185,100 | 171,400 | 130,600 | 121,100 | 112,000 |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: | |||||
4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 336,700 | 303,800 | 256,300 | ||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 336,700 | |||||
4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 300,500 | 276,500 | 223,800 | 198,300 | 178,300 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 300,500 | |||||
4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 260,900 | 241,700 | 199,200 | 175,600 | 155,300 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 260,900 | |||||
4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 234,800 | 216,500 | 170,800 | 148,600 | 134,700 |
5 | Ngày giường trạm y tế xã | 56,000 | ||||
6 | Ngày giường bệnh ban ngày | Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. | ||||
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |
Thông tư số 14/2019/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp. Để nắm được rõ nội dung chi tiết toàn bộ danh mục quy định về giá khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế, mời các bạn xem chi tiết tại Thông tư số 14/2019/TT-BYT.
Mời các bạn tham khảo thêm:
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Thủ tục gộp sổ BHXH cho người lao động 2024 Gộp sổ BHXH theo quyết định 896 cho người lao động
10 cú pháp nhắn tin tra cứu thông tin về BHXH, BHYT Cách tra cứu thông tin BHYT, BHXH bằng điện thoại
Cách tính tiền bảo hiểm xã hội (BHXH) 1 lần mới nhất năm 2024 Thủ tục rút tiền BHXH một lần
Tra cứu Mã số BHXH và Mã hộ gia đình 2024 Tra cứu BHYT hộ gia đình 2024
Cách tính BHXH 1 lần đối với người đóng bảo hiểm cả hai khu vực nhà nước và tư nhân
Mới nhất trong tuần
-
Tải Thông tư 32/2023/TT-BYT quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
-
Thông tư 09/2022/TT-BYT mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm dược liệu và vị thuốc cổ truyền
-
Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh Tay chân miệng mới nhất 2024
-
Quyết định 4883/QĐ-BYT Bổ sung Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 15/2018/TT-BYT
-
Quyết định 3181/QĐ-BYT 2022 Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý, thanh toán KCB BHYT