Mẫu thống kê chi phí KCB nội trú các nhóm đối tượng theo tuyến chuyên môn kỹ thuật
Mẫu thống kê chi phí KCB nội trú các nhóm đối tượng theo tuyến chuyên môn kỹ thuật là gì? Mẫu thống chi phí gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu thống kê chi phí KCB nội trú
1. Định nghĩa mẫu thống kê chi phí KCB nội trú các nhóm đối tượng theo tuyến chuyên môn kỹ thuật là gì?
Mẫu thống kê chi phí KCB nội trú các nhóm đối tượng theo tuyến chuyên môn kỹ thuật là mẫu bảng thống kê được lập ra để thống kê về chi phí khám chữa bệnh nội trú các nhóm đối tượng theo tuyến chuyên môn kỹ thuật. Mẫu nêu rõ nội dung thống kê, thông tin chi phí khám chữa bệnh... Mẫu được ban hành theo Quyết định 160/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
2. Mẫu thống kê chi phí KCB nội trú các nhóm đối tượng theo tuyến chuyên môn kỹ thuật
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu số 14b/BHYT |
THỐNG KÊ CHI PHÍ KCB NỘI TRÚ CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG THEO TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Quý … Năm…..
Đơn vị: 1000 đồng
Mã số | Tuyến CMKT | THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI CƠ SỞ Y TẾ | ||||||||||
Số lượt | Số ngày điều trị | Xét nghiệm | CĐHA TDCN | Thuốc, Dịch | Máu | TT-PT | Vật tư y tế | DVKT Cao | ||||
Đúng tuyến | Trái tuyến | |||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
(1) | A. Tuyến TW | |||||||||||
(2) | Nhóm 1 | |||||||||||
(3) | Nhóm 2 | |||||||||||
(4) | Nhóm 3 | |||||||||||
(5) | Nhóm 4 | |||||||||||
(6) | Nhóm 5 | |||||||||||
(7) | Nhóm 6 | |||||||||||
(8) | B. Tuyến tỉnh | |||||||||||
(9) | Nhóm 1 | |||||||||||
(10) | Nhóm 2 | |||||||||||
(11) | Nhóm 3 | |||||||||||
(12) | Nhóm 4 | |||||||||||
(13) | Nhóm 5 | |||||||||||
(14) | Nhóm 6 | |||||||||||
(15) | C. Tuyến huyện | |||||||||||
(16) | Nhóm 1 | |||||||||||
(17) | Nhóm 2 | |||||||||||
(18) | Nhóm 3 | |||||||||||
(19) | Nhóm 4 | |||||||||||
(20) | Nhóm 5 | |||||||||||
(21) | Nhóm 6 | |||||||||||
(22) | D. Tuyến xã | |||||||||||
(23) | Nhóm 1 | |||||||||||
(24) | Nhóm 2 | |||||||||||
(25) | Nhóm 3 | |||||||||||
(26) | Nhóm 4 | |||||||||||
(27) | Nhóm 5 | |||||||||||
(28) | Nhóm 6 | |||||||||||
(29) | Tổng cộng |
|
|
| …, ngày … tháng ... năm … |
Mẫu thống kê chi phí KCB nội trú các nhóm đối tượng theo tuyến chuyên môn kỹ thuật
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: