Mẫu số B03 - VSD: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mẫu số B03 - VSD: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

1. Định nghĩa mẫu số B03 - VSD: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

Mẫu số B03 - VSD: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về lưu chuyển tiền tệ. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, thông tin lưu chuyển... Mẫu được ban hành theo Thông tư 89/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.

2. Mẫu số B03 - VSD: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

Mẫu số B03 - VSD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2019/TT-BTC ngày 26/12/2019 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)(*)
Năm:………

Đơn vị tính:………

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ hoạt động nghiệp vụ, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

2. Tiền chi trả cho hoạt động nghiệp vụ và người cung cấp hàng hóa dịch vụ

02

3. Tiền chi trả cho cán bộ, nhân viên

03

4. Tiền lãi vay đã trả

04

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

07

Lưu chuyn tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

II. Lưu chuyển tiền từ hot động đu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

2 .Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

3. Tiền chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

4. Tiền thu từ bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

Lưu chuyển tin thun từ hoạt đng đầu tư

30

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

2. Tiền chi trả vốn góp cho chủ sở hữu

32

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

35

6. Lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

Tiền và tương đương tiền đầu k

60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu được được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập, ngày…tháng…năm…
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên đóng dấu)

Mẫu số B03 - VSD: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mẫu số B03 - VSD: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 31
0 Bình luận
Sắp xếp theo