Mẫu số 14.NT: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
Mẫu số 14.NT: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản là mẫu giấy chứng nhận được lập ra để chứng nhận về việc đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản. Mẫu được ban hành theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu số 13.NT: Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
- Mẫu số 12.NT: Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản
Giấy chứng nhận về việc đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
CƠ QUAN CẤP TRÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Số: TSAABBBB(2)
Tên cơ sở: …………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax: …………………….……
Địa chỉ sản xuất: ………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax: ……………………..……
Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối với (1):
………………………………………………………………………………………….
Hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện: Không thời hạn
………., ngày .... tháng .... năm.... |
Ghi chú:
(1) Ghi rõ điều kiện sản xuất theo từng nhóm sản phẩm:
Thức ăn thủy sản
- Thức ăn hỗn hợp
- Thức ăn bổ sung (ghi cụ thể dạng sản phẩm)
- Nguyên liệu (ghi cụ thể nhóm, loại nguyên liệu)
- Sản phẩm khác: Atermia,...
Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Chế phẩm sinh học (ghi cụ thể dạng sản phẩm)
- Hóa chất xử lý môi trường (ghi cụ thể dạng sản phẩm)
- Hỗn hợp khoáng, vitamin, …(ghi cụ thể dạng sản phẩm)
- Nguyên liệu (ghi cụ thể nhóm, loại nguyên liệu).
(2) Quy định cấp số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản:
- Mỗi số chỉ cấp duy nhất cho một cơ sở và cấp liên tiếp, lần lượt.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất được thu hồi, số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất không sử dụng để cấp cho cơ sở khác. Chỉ cấp lại cho cơ sở trước đó đã được cấp khi đủ điều kiện.
- Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất có cấu trúc như sau: TSAABBBB
+ “TS” thể hiện nhóm sản phẩm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
+ “AA” gồm 2 chữ số la tinh thể hiện mã của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, cụ thể như sau:
++ Tổng cục Thủy sản có mã số 00
++ Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có mã như sau:
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã số | STT | Tên đơn vị hành chính | Mã số |
1 | Thành phố Hà Nội | 01 | 33 | Tỉnh Quảng Nam | 49 |
2 | Tỉnh Hà Giang | 02 | 34 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 |
3 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | 35 | Tỉnh Bình Định | 52 |
4 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | 36 | Tỉnh Phú Yên | 54 |
5 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | 37 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 |
6 | Tỉnh Lào Cai | 10 | 38 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 |
7 | Tỉnh Điện Biên | 11 | 39 | Tỉnh Bình Thuận | 60 |
8 | Tỉnh Lai Châu | 12 | 40 | Tỉnh Kon Tum | 62 |
9 | Tỉnh Sơn La | 14 | 41 | Tỉnh Gia Lai | 64 |
10 | Tỉnh Yên Bái | 15 | 42 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 |
11 | Tỉnh Hòa Bình | 17 | 43 | Tỉnh Đắk Nông | 67 |
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | 44 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 |
13 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | 45 | Tỉnh Bình Phước | 70 |
14 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | 46 | Tỉnh Tây Ninh | 72 |
15 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | 47 | Tỉnh Bình Dương | 74 |
16 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | 48 | Tỉnh Đồng Nai | 75 |
17 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | 49 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 |
18 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | 50 | TP. Hồ Chí Minh | 79 |
19 | Tỉnh Hải Dương | 30 | 51 | Tỉnh Long An | 80 |
20 | Thành phố Hải Phòng | 31 | 52 | Tỉnh Tiền Giang | 82 |
21 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | 53 | Tỉnh Bến Tre | 83 |
22 | Tỉnh Thái Bình | 34 | 54 | Tỉnh Trà Vinh | 84 |
23 | Tỉnh Hà Nam | 35 | 55 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 |
24 | Tỉnh Nam Định | 36 | 56 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 |
25 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | 57 | Tỉnh An Giang | 89 |
26 | Tỉnh Thanh Hoá | 38 | 58 | Tỉnh Kiên Giang | 91 |
27 | Tỉnh Nghệ An | 40 | 59 | Thành phố Cần Thơ | 92 |
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | 60 | Tỉnh Hậu Giang | 93 |
29 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | 61 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 |
30 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | 62 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 |
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | 63 | Tỉnh Cà Mau | 96 |
32 | Thành phố Đà Nẵng | 48 |
+ “BBBB” gồm 4 chữ số từ 0001 đến 9999, là số thứ tự cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất.
Mẫu số 14.NT: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Mẫu số 11.NT: Đơn đề nghị cấp GCN cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản Đơn đề nghị cấp GCN cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
Mẫu số 09.NT: Biên bản kiểm tra cơ sở khảo nghiệm giống thủy sản Biên bản kiểm tra cơ sở khảo nghiệm giống thủy sản
Mẫu số 10.NT: Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm giống thủy sản Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm giống thủy sản
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Thủ tục hành chính
-
Mẫu báo cáo số cơ sở tư vấn, trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình
-
Mẫu phiếu chuyển tố giác, tin báo về tội phạm hoặc kiến nghị khởi tố
-
Mẫu MBB 02: Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả
-
Mẫu tờ khai đề nghị cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên
-
Danh sách người lao động có tên trong danh sách tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo Quyết định 28