Mẫu số 01/TB-SDDPNN: Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Mẫu số 01/TB-SDDPNN: Thông báo nộp thuế nhà đất là mẫu thông báo do cơ quan thuế trực tiếp ban hành để thông báo với người nộp thuế nhà đất biết được số tiền thuế nhà đất mà người nộp thuế phải nộp... Mẫu nêu rõ thông tin người nộp thuế, loại đất sử dụng... Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo nộp thuế nhà đất tại đây.

1. Mẫu số 01/TB-SDDPNN: Thông báo nộp thuế nhà đất

Mẫu số 01/TB-SDDPNN: Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Mẫu số: 01/TB-SDDPNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/TT-BTC ngày 6/11 /2013 của Bộ Tài chính)
CỤC THUẾ............
CHI CỤC THUẾ ........
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
Số: ............/TB....................., ngày....tháng....năm....

THÔNG BÁO NỘP THUẾ

Lần .... Năm........

Căn cứ vào thông tin kê khai của người nộp thuế và thông tin xác định của các cơ quan chức năng, cơ quan Thuế thông báo nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thông báo cấp mới mã số thuế cho người nộp thuế như sau:

1. Người nộp thuế:

- Họ và tên: ................................................................................................................

- Mã số thuế (nếu có): .......................ngày cấp: ......../......../........đối với trường hợp cấp MST mới)

- Địa chỉ nhận thông báo: ............................................................................................

2. Tên Đại lý thuế (nếu có): .........................................................................................

- Mã số thuế: .............................................................................................................

- Địa chỉ nhận thông báo: ............................................................................................

3. Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

4. Vị trí thửa đất chịu thuế:

4.1. Loại đất: Đất ở đô thị; Đất ở nông thôn; Đất sản xuất, kinh doanh: ...........................

4.2. Tên đường/vùng: .................................................................................................

4.3. Đoạn đường/khu vực: ..........................................................................................

4.4. Loại đường: .........................................................................................................

4.5. Vị trí/hạng: ...........................................................................................................

4.6. Hệ số (đường/hẻm): .............................................................................................

4.7. Giá 1 m2 đất: ........................................................................................................

5. Diện tích chịu thuế: ..................................................................................................

- Trong đó diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận: ............................................................

6. Hạn mức: ................................................................................................................

7. Tổng số thuế trước khi miễn, giảm:............, Trong đó:

7.1. Số thuế tính cho phần diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận: ....................................

7.2. Số thuế tính cho phần diện tích lấn chiếm: ..............................................................

7.3. Số thuế sử dụng không đúng mục đích: ..................................................................

8. Thông tin chi tiết các khoản thuế tính đến ngày thông báo (với trường hợp thông báo từ lần 2)

STTNội dungTiểu mụcThuế phát sinh trong kỳThuế miễn giảmSố thuế thừa thiếu của kỳ trướcSố thuế đã nộpSố thuế còn phải nộp
Ví dụ:
Số đất ở tại đô thị1602
.......
Cộng

Số tiền thuế còn phải nộp (viết bằng chữ): ........................... đồng.

9. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày ......../......../.........

10. Địa điểm nộp thuế: .................................................................................................

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ:

...................................................................................................................................
...(tên cơ quan thuế)... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO

Ngày … tháng … năm …..…

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

2. Hướng dẫn kê khai và nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

1. Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (Mẫu số 01/SDNN ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC).

2. Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (Mẫu số 03/SDNN ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC) dùng cho khai thuế đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần.

3. Giấy ủy quyền thực hiện thủ tục nếu không phải là người đại diện theo pháp luật thực hiện công việc.

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp chậm nhất là ngày 30 tháng 01 hàng năm.

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp cho diện tích trồng cây lâu năm thu hoạch một lần là 10 (mười) ngày kể từ ngày khai thác sản lượng thu hoạch.

Trường hợp trong năm có phát sinh tăng, giảm diện tích chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp thì phải nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ ngày phát sinh tăng, giảm diện tích đất.

Trường hợp được miễn hoặc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp thì vẫn phải nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp cùng giấy tờ liên quan đến việc xác định miễn thuế, giảm thuế của năm đầu tiên và năm tiếp theo năm hết thời hạn miễn thuế, giảm thuế.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 2.349
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo