Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (Mẫu NA8) năm 2024

Mẫu NA8: Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú là biểu mẫu dùng cho công dân là người nước ngoài kê khai sơ yếu lý lịch để đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp thẻ tạm trú, biểu mẫu tờ khai được ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ Công an, mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.

1. Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú là gì?

Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú là mẫu NA8 được Cục quản lý xuất nhập cảnh quy định, ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BCA ngày 5/1/2015. Mẫu NA8 dành cho công dân Việt Nam kê khai dùng để bảo lãnh việc xin cấp thẻ tạm trí cho người nước ngoài và cho doanh nghiệp, tổ chức hoạt động tại Việt Nam xin cấp thẻ tạm trú cho chủ đầu tư, người lao động nước ngoài có giấy phép lao động hoặc thuộc trường hợp được miễn giấy phép lao động.

Trong tờ kê khai đề nghị cấp thẻ tạm trú sẽ bao gồm các thông tin chính về người nước ngoài muốn xin cấp thẻ tạm trú tại Việt Nam, bao gồm: họ tên, giới tính, quốc tịch (quốc tịch gốc và quốc tịch hiện tại), năm sinh, số hộ chiếu, nghề nghiệp hiện tại, địa chỉ cư trú hoặc địa chỉ làm việc trước khi sang Việt Nam, thời gian và mục đích nhập cảnh vào Việt Nam, địa chỉ tạm trú, thời gian được phép tạm trú, số điện thoại liên hệ... Đây là những thông tin bắt buộc cần điền đủ, đúng, chính xác, làm căn cứ để cơ quan chức năng đồng ý cấp thẻ tạm trú.

2. Mẫu NA8: Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú

Mẫu NA8: Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú

Nội dung cơ bản của Mẫu NA8: Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú:

Ảnh -
photo
2x3 cm
See notes
(2)

Mẫu (Form)NA8
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA
ngày 05 tháng 01 năm 2015

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TẠM TRÚ (1)
INFORMATION FORM FOR A TEMPORARY RESIDENT CARD

Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam

1- Họ tên (chữ in hoa): ...........................................................................................
Full name (in Capital letters)

2- Giớitính:NamNữ 3- Sinh ngày .... tháng .... năm...............
SexMaleFemaleDate of birth (Day, Month, Year)

4- Quốc tịch gốc:................................. 5- Quốc tịch hiện nay: ................................
Nationality at birth Current nationality

6- Nghề nghiệp/chức vụ:.........................................................................................
Occupation/ position

7- Hộ chiếu số ............................................ Loại: Phổ thông Công vụ Ngoại giao
Passport Number Type Ordinary Official Diplomatic

Cơ quan cấp: Có giá trị đến ngày ......../........../ ..........
Issuing authority Expiry date (Day, Month, Year)

8- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Your residential and business address before coming to Viet Nam

- Địa chỉ cư trú Residential address: .........................................................................

- Nơi làm việc Business address: .............................................................................

9- Nhập cảnh Việt Nam ngày: .../ .../ .......... qua cửa khẩu: ........................................
Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year)via entry port

Mục đích nhập cảnh: (3)............................................................................................
Purpose of entry

10- Được phép tạm trú đến ngày:........../........../............
Permitted to remain until (Day, Month, Year)

- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: ..................................................................................
Temporary residential address in Viet Nam

- Điện thoại liên hệ/Email: .......................................................................................
Contact telephone number/Email

11. Nội dung đề nghị Requests:

- Cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày .............../................ /..................
To issue a Temporary Resident Card valid until (Day, Month, Year)

- Lý do Reason(s): (4).............................................................................................

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct.

Làm tại:...............ngày.....tháng....năm ......
Done at date (Day, Month, Year)

Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)
The applicant's signature and full name

Ghi chú Notes:

(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu và công văn bảo lãnh của cơ quan, tổ chức hoặc đơn bảo lãnh của thân nhân; nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú ký hiệu NG3).
Submit in person one completed application form enclosed with passport and the sponsoring application by the hosting organisation/family relative at the Immigration Office or at the competent authority of the Ministry of Foreign Affairs (for those who are eligible for the Temporary Resident Card categorised as NG3)

(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh để rời)
Enclose 02 recently-taken photos in 2x3 cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form and the other separate).

(3) Ghi rõ vào làm việc gì ở Việt Nam hoặc thăm người thân.
Specify business purpose in Vietnam or family visit purpose.

(4) Ghi rõ lý do: làm việc, lao động, đầu tư, học tập hoặc thăm người thân và kèm theo giấy tờ chứng minh
Specify the reasons whether it is business, labour, investment, study or family visit and enclose supporting documents.

3. Hướng dẫn điền Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú

Khi điền mẫu tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú NA8, người điền thông tin cần chú ý những vấn đề sau:

+ Họ và tên phải viết đầy đủ chữ in hoa.

+ Đối với phần chức vụ, nghề nghiệp thì phải ghi rõ đúng chức vụ, nghê nghiệp của người nước ngoài.

+ Về hộ chiếu thường là hộ chiếu phổ thông, ghi đúng số số hộ chiếu.

+ Địa chỉ cư trú là địa chỉ cư trú ở nước ngoài của người nước ngoài.

+ Nơi làm việc: Cần ghi đúng đơn vị nơi làm việc chính thức của người nước ngoài tại Việt Nam.

+ Mục đích nhập cảnh: được ghi rõ ràng người nước ngoài vào Việt Nam làm gì, làm việc, thăm thân hay là vì một lý khác điền cụ thể vào tờ khai.

+ Đối với mục thời gian tạm trú chính là thời hạn visa, đã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.

+ Trong mục nôi dung đề nghị bạn chú ý đến phần “cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày” phải ghi rõ theo đúng trường hơp. Thời hạn này được ghi theo thời hạn của Giấy phép lao động nếu là thẻ tạm trú cấp theo diện lao động. Ghi 3 năm tính từ ngày nộp hồ sơ nếu cấp theo diện thăm người thân, kết hôn với chồng hoặc vợ là người Việt Nam hoặc là nhà đầu tư.

+ Về lý do đề nghị cấp thì cần phải nêu cụ thể là để làm việc, thăm thân, kết hôn hay đầu tư, học tập hoặc là một lý do khác nhưng phải có giấy tờ chứng minh điều đó.

+ Về ảnh dán: thì người nước ngoài cần kèm theo 2 tấm ảnh 2×3 có phông nền trắng ( 1 ảnh thì dán vào tờ khai, 1 ảnh để rời).

+ Phần cuối cùng là người nước ngoài cần phải ký tên lên đơn khi hoàn thành phần điền thông tin vào tờ khai.

4. Thủ tục Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh

Các bước xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh như sau:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật, gồm:

+ Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân làm thủ tục mời, bảo lãnh (mẫu NA6 đối với cơ quan, tổ chức, NA7 đối với cá nhân);

+ Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (mẫu NA8);

+ Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem xét cấp thẻ tạm trú là một trong các loại giấy tờ như: giấy phép lao động, giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc các giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú.

+ 02 ảnh cỡ 2x3cm (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh rời).

+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

Bước 2: Nộp hồ sơ:

- Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh nơi cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh đặt trụ sở hoặc nơi cá nhân mời, bảo lãnh cư trú.

- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, in và cấp giấy hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; yêu cầu nộp phí cho cán bộ thu phí. Cán bộ thu phí thu tiền, giao biên lai thu tiền cho người đề nghị cấp thẻ tạm trú.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).

Bước 3: Trả kết quả.

+ Người đề nghị cấp thẻ tạm trú trực tiếp nhận kết quả tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh. Khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả, giấy tờ tùy thân, biên lai thu tiền để đối chiếu.

+ Trường hợp chưa cấp thẻ tạm trú thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Lệ phí làm thủ tục cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam:

+ Thẻ tạm trú có thời hạn không quá 02 năm: 145 USD/thẻ.

+ Thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 02 năm đến 05 năm: 155 USD/thẻ.

+ Thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 05 năm đến 10 năm: 165 USD/thẻ.

Đánh giá bài viết
1 1.030
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo