Mẫu giấy khám sức khỏe mới nhất 2024

Mẫu giấy khám sức khỏe 2024 theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT của Bộ Y tế dùng cho người từ đủ 18 tuổi trở lên. Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe với mục đích chứng nhận đảm bảo sức khỏe để học tập, lao động các bạn có thể nộp làm mẫu giấy khám sức khỏe xin việc để hoàn thành hồ sơ của mình. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu giấy khám sức khỏe tại đây.

Giấy khám sức khỏe là loại giấy tờ vô cùng quan trọng và không thể thiếu trong bộ hồ sơ xin việc. Mẫu giấy khám sức khỏe sẽ do cơ sở y tế có thẩm quyền chứng nhận. Đi kèm với giấy khám sức khỏe bạn phải có 1 ảnh chân dung có kích cỡ 4x6 cm và được chụp trên phông nền trắng, thời gian chụp không được quá 6 tháng. Dưới đây là Giấy khám sức khỏe A3, A4 mới nhất hiện nay. Các bạn tham khảo để làm bộ hồ sơ xin việc đầy đủ giấy tờ nhất.

1. Giấy khám sức khỏe là gì?

Giấy khám sức khỏe là văn bản do cơ sở y tế cấp để chứng nhận về tình trạng sức khỏe hiện tại của người được khám sức khỏe.

Giấy khám sức khỏe năm 2024 sẽ bao gồm phần tự kê khai của người khám và phần kết quả khám của các bác sĩ. Trong đó, cung cấp thông tin về tiền sử bệnh của người khám và các kết quả xét nghiệm, khám lâm sàng được thực hiện tại các khoa chuyên khoa để đánh giá tình trạng sức khỏe.

Giấy khám sức khỏe là văn bản quan trọng được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, như: đi xin việc, đi du học, xin visa đi nước ngoài, đăng ký thi bằng lái xe, trao đổi sinh viên... Nếu kết quả khám sức khỏe tốt, người khám sẽ được đánh giá là đủ điều kiện sức khỏe để làm việc, học tập, thi bằng lái xe, tham gia các hoạt động thể thao, du lịch.

Có 3 loại giấy khám sức khỏe hiện nay theo quy định của Thông tư 32/2023/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, bao gồm:

  • Giấy khám sức khỏe cho dùng cho đối tượng là người từ đủ 18 tuổi trở lên.
  • Giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người dưới 18 tuổi.
  • Sổ khám sức khỏe định kỳ.

2. Nội dung giấy khám sức khỏe

Giấy khám sức khỏe là loại giấy tờ vô cùng quan trọng và là yêu cầu cơ bản nhất của nhà tuyển dụng đối với các ứng viên. Nhờ vào giấy khám sức khỏe, các đơn vị, công ty có thể nắm được tình trạng sức khỏe của mỗi người, liệu họ có thể đảm nhận các công việc mà công ty giao phó trong quá trình lao động hay không.

Tùy vào môi trường làm việc của các công ty và doanh nghiệp mà sẽ có những yêu cầu riêng về giấy khám sức khỏe khác nhau. Nhìn chung, khi làm giấy sức khỏe xin việc mọi người cần phải đảm bảo đầy đủ các thông tin sau:

Về hình thức

Gồm giấy khám sức khỏe do bệnh viện cung cấp, ảnh thẻ chân dung kích thước 4x6, phông nền trắng, thời hạn chụp không quá 6 tháng

Về nội dung:

Giấy KSK dành cho đối tượng vừa đủ 18 tuổi trở lên thì khám sức khỏe gồm các mục:

  • Nội khoa
  • Ngoại khoa
  • Phụ khoa (nếu bệnh nhân là nữ)
  • Tai, mũi, họng
  • Răng hàm mặt
  • Da liễu
  • Xét nghiệm máu
  • Xét nghiệm nước tiểu.

Về nội dung giấy KSK dành cho đối tượng dưới 18 tuổi trở xuống thì khám sức khỏe chỉ cần xét nghiệm:

  • Mắt
  • Tai – Mũi – Họng
  • Răng – Hàm – Mặt.

Trong nhiều trường hợp, đơn vị công ty, doanh nghiệp yêu cầu đặc biệt hơn về các mục khám, mọi người có thể nói với bác sĩ chuyên khoa để họ cung cấp giấy chứng nhận sức khỏe theo mẫu riêng. Bệnh nhân cần cung cấp thông tin rõ ràng để bác sĩ điền chi tiết kết quả vào đơn khám sức khỏe.

Sau khi hoàn thành quá trình khám sức khỏe xong và có kết luận từ bác sĩ, mọi người sẽ được nhận giấy khám sức khỏe, nó sẽ cho biết bệnh nhân đang ở tình trạng nào và đang gặp những vấn đề gì.

3. Mẫu giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người trên 18 tuổi

Mẫu giấy khám sức khỏe 2024

.....................

.....................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ……/GKSK-.........

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Ảnh

(4 x 6 cm) đóng dấu ráp lai hoặc Scan ảnh

1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………….………………….........

2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Sinh Ngày ....... tháng...... năm............. (Tuổi:....................)

4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD : ..........................

5. Cấp ngày....../..../.............. Tại…………………………………..

6. Chỗ ở hiện tại:……………………………………......................

* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân

7. Lý do khám sức khỏe:..............................................................................................

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:

a) Không □ b) Có □ ; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:......................................

2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không:

TT

Tên bệnh, tật

KhôngSTTTên bệnh, tậtCó Không
1Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua12Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết
2Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu13Bệnh tâm thần
3Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc)14Mất ý thức, rối loạn ý thức
4Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng15Ngất, chóng mặt
5Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác16Bệnh tiêu hóa
6Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, ghép tim)17Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to
7Tăng huyết áp18Tai biến mạch máu não hoặc liệt
8Khó thở19Bệnh hoặc tổn thương cột sống
9Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính20Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục
10Bệnh thận, lọc máu21Sử dụng ma túy và chất gây nghiện
11Nghiện rượu, bia22

Bênhh khác (ghi rõ)

.................................

a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

……………………………………………………………..…………..……

……………………………………………………………..…………..……

b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ):……………………………...........

……………………………………………………………..…………..……

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

............. ngày ......tháng......năm.......

Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao: ..............cm; Cân nặng: ............ kg; Chỉ số BMI: .................

Mạch: ...................lần/phút; Huyết áp:............ /................. mmHg

Phân loại thể lực:.....................................................................................

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khámHọ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa

1.

a)

Nội khoa
Tuần hoàn
Phân loại
b)Hô hấp
Phân loại
c)Tiêu hóa
Phân loại
d)Thận-Tiết niệu
Phân loại
đ)Cơ - xương - khớp
Phân loại
e)Nội tiết
Phân loại
g)Thần kinh
Phân loại
h)Tâm thần
Phân loại
2.

Ngoại khoa, Da liễu:

- Ngoại khoa:

Phân loại:

- Da liễu:

Phân loại:

3.

Sản phụ khoa:

…………………………………………

Phân loại:

………………………………………….

4.Mắt

Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái…………..

Có kính: Mắt phải……… Mắt trái……………..

Các bệnh về mắt (nếu có):
Phân loại:
5.Tai - Mũi - Họng

Kết quả khám thính lực:

Tai trái: Nói thường…………………………… m; Nói thầm……………….. m

Tai phải: Nói thường………………………….. m; Nói thầm……………….. m

Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):
Phân loại:

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khámHọ tên, chữ ký của Bác sỹ

1. Xét nghiệm máu:

a) Công thức máu:

Số lượng HC: ……………………………………..

Số lượng Bạch cầu: …………………………......

Số lượng tiểu cầu: ……………………………….

b) Sinh hóa máu: Đường máu: ………………...

Urê:……………….. Creatinin: …………………..

ASAT(GOT):……………….. ALAT (GPT):..........

 

2. Xét nghiệm nước tiểu:

a) Đường: ……………………………………………

b) Protein: …………………………………………..

c) Khác (nếu có): …………………………………..

 

3. Chẩn đoán hình ảnh (XQ tim phổi thẳng):

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

 

IV. KẾT LUẬN

1. Phân loại sức khỏe:.....................................................

2. Các bệnh, tật (nếu có): ............................................[Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh]...............................................................................

.....................................................................................................................

......ngày...... tháng......... năm.......

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

4. Mẫu giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người dưới 18 tuổi

Giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người dưới 18 tuổi là mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT của Bộ Y tế. Mẫu giấy khám sức khỏe này dành cho trẻ dưới 18 tuổi dùng để theo dõi sức khỏe của trẻ trong các lần khám, là căn cứ để điều trị (nếu có bệnh) trong các lần khám tiếp theo. Các bác sĩ dựa trên giấy khám sức khỏe này để đánh giá tình trạng chuyển biến của bệnh và đưa ra phương án chữa trị kịp thời, hiệu quả.

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI

……..………..

………………..

Số: /GKSK-…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Ảnh

(4 x 6 cm) (đóng dấu ráp lai hoặc Scan ảnh

1. Họ và tên (viết chữ in hoa):………….……………

2. Giới tính: Nam □ Nữ □;

3. Sinh Ngày... tháng... năm….; Tuổi:....................

4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD:.............

5. Cấp ngày....../..../.......... Tại…………….............

6. Chỗ ở hiện tại:………………………………..…..

7. Chỗ ở hiện tại:…………………………………….

* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân.

8. Lý do khám sức khỏe:.........................................

TIỀN SỬ BỆNH TẬT

1. Tiền sử gia đình

Có ai trong gia đình mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm không:

a) Không □ b) Có □ ; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:.......................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

2. Tiền sử bản thân:

a) Sản khoa:

- Bình thường.

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa cân; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt; Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (Nếu có cần ghi rõ tên bệnh:...............

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

b) Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xinTình trạng tiêm/uống vắc xin
Không

Không nhớ rõ

1BCG
2Bạch hầu, ho gà, uốn ván
3Sởi
4Bại liệt
5Viêm não Nhật Bản B
6Viêm gan B
7Các loại khác

c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)

– Không □

– Có □

Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh:......................................................................

.....................................................................................................................

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:...................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

… ngày …tháng…năm…

Người đề nghị khám sức khỏe

(hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ)

(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. KHÁM THỂ LỰC

- Chiều cao:………………. cm; - Cân nặng:………………… Kg;

- Chỉ số BMI: ………………

- Mạch: ……………………… lần/phút; - Huyết áp:………../…………. mmHg

Phân loại thể lực: …………………………………………………………

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khámHọ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa

1.

a)

Nhi khoa
Tuần hoàn
b)Hô hấp
c)Tiêu hóa
d)Thận-Tiết niệu
đ)Thần kinh
e)Tâm thần
g)Khám lâm sàng khác
2.Mắt:

Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải…. Mắt trái…

Có kính: Mắt phải…… Mắt trái……

Các bệnh về mắt (nếu có):
3.Tai - Mũi - Họng
Kết quả khám thính lực: 

Tai trái: Nói thường……………… m; Nói thầm……….. m

Tai phải: Nói thường…………….. m; Nói thầm……….. m

Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):
4.Răng - Hàm - Mặt

Kết quả khám:

Hàm trên: …………………………………………………..

Hàm dưới: ………………………………………………….

Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có):

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:

Kết quả: ………………………………


IV. KẾT LUẬN CHUNG:

Sức khỏe bình thường:.............................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:.....................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

…….. ngày….. tháng…. năm……
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

5. Mẫu giấy khám sức khỏe định kỳ

Giấy khám sức khỏe định kỳ là mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT của Bộ Y tế.

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

Ảnh

(4 x 6 cm) (đóng dấu ráp lai hoặc Scan ảnh

1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………….……………

2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Sinh Ngày tháng năm (Tuổi:..........................)

4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD:.............

5. Cấp ngày....../..../.............. Tại……………………

6. Chỗ ở hiện tại:………………………………….....;

Số điện thoại liên hệ: …………….…………….........

* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân

7. Nghề nghiệp: …………….…………….…………….…………….………

8. Nơi công tác, học tập: …………….…………….…………….………….

9. Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay:….. /……. / ……

10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):

a) …………….…………….…………….…………….…………………. thời gian làm việc…. năm…… tháng từ ngày ………/….. /…… đến…. /…… / …………

b) …………….…………….…………….…………….…………….……. thời gian làm việc… năm……. tháng từ ngày ……./….. /……... đến…. /……. / …………

11. Tiền sử bệnh, tật của gia đình:……….…………….…………….………

........................................................................……….…………….……….

........................................................................……….…………….……….

12. Tiền sử bệnh, tật của bản thân:

Tên bệnhPhát hiện nămTên bệnh nghề nghiệp

Phát hiện năm

a)a)
b)b)
c)c)
d)d)
Người lao động xác nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)
…….. ngày….. tháng…. năm……
Người lập sổ KSK định kỳ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Mời bạn đọc tải đẩy đủ nội dung giấy khám sức khỏe định kỳ năm 2024 trong mục file download để sử dụng.

6. Hồ sơ khám sức khỏe mới nhất năm 2024

Căn cứ Điều 34 Thông tư 32/2023/TT-BYT nêu rõ hồ sơ khám sức khỏe của người đủ 18 tuổi trở lên, người chưa đủ 18 tuổi và người khám bệnh định kỳ  được quy định như sau:

+ Hồ sơ khám sức khỏe của người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên là giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám sức khỏe.

+ Hồ sơ khám sức khỏe của người chưa đủ 18 (mười tám) tuổi là giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám sức khỏe.

+ Đối với người được khám sức khỏe định kỳ, hồ sơ khám sức khỏe bao gồm:

  • Sổ khám sức khỏe định kỳ theo Mẫu số 03 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư này;
  • Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc đối với trường hợp khám sức khỏe định kỳ đơn lẻ hoặc có tên trong danh sách khám sức khỏe định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để thực hiện khám sức khỏe định kỳ theo hợp đồng.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
80 113.458
0 Bình luận
Sắp xếp theo